approvisionnement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ approvisionnement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ approvisionnement trong Tiếng pháp.
Từ approvisionnement trong Tiếng pháp có các nghĩa là cung cấp, hàng cung ứng, hàng tiếp tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ approvisionnement
cung cấpnoun j'ai possession, approvisionnement, complot... corruption d'officier de police. Tôi có tàng trữ, cung cấp, âm mưu, hối lộ |
hàng cung ứngnoun (số nhiều) hàng tiếp tế, hàng cung ứng) |
hàng tiếp tếnoun (số nhiều) hàng tiếp tế, hàng cung ứng) |
Xem thêm ví dụ
On a longtemps cru que les famines étaient causées par des défaillances dans l'approvisionnement alimentaire. Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm. |
Au cours de la bataille de la mer des Philippines (19-20 juin), l'Uzuki fait partie de la deuxième force d'approvisionnement. Trong Trận chiến biển Philippine ngày 19-20 tháng 6, Uzuki nằm trong thành phần Lực lượng Tiếp tế thứ hai. |
Les tuberculeux qui arrêtent leur traitement au bout de quelques semaines parce qu’ils se sentent mieux, que l’approvisionnement en médicaments est interrompu ou que la tuberculose a une connotation sociale négative ne tuent pas tous les bacilles présents dans leur organisme. Những bệnh nhân ngừng uống thuốc sau vài tuần trị liệu vì họ cảm thấy khỏe hơn, vì hết thuốc, hay vì mắc bệnh này là điều xấu hổ trong xã hội, thì không giết được hết những trực khuẩn lao trong cơ thể. |
Bien que les méthodes de dépistage récentes aient nettement réduit les risques, le juge Horace Krever a fait cette déclaration au colloque de Winnipeg : “ Le système d’approvisionnement en sang du Canada n’a jamais été totalement sûr, et il ne pourra jamais l’être. Mặc dù những thủ tục thanh lọc mới đã giảm bớt phần lớn mối đe dọa, nhưng Thẩm Phán Horace Krever nói trước cuộc hội thảo ở Winnipeg: “Nguồn tiếp tế máu của Canada chưa hề và chẳng bao giờ có thể tuyệt đối an toàn. |
Mais quand on s'arrête sur ce déjà minuscule budget pour l'eau et l'assainissement, et que l'on voit que 75 à 90 % iront à l'approvisionnement en eau potable ce qui est super, nous avons tous besoin d'eau. Nhưng sau đó bạn phân tích ngân sách vốn dĩ đã rất nhỏ nước và vệ sinh và 75 đến 90 phần trăm sẽ dành cho cung cấp nước sạch, cũng tốt, chúng ta đều cần nước. |
On peut s'approvisionner et revenir se tirer dessus. Chúng ta hãy đi lấy nước trước, rồi bắn nhau sau. |
Alors que le Owen, faiblement armé, approvisionne les révolutionnaires tout en leur rappelant discrètement la puissance militaire britannique, le Hebe et le Rhyl ont des capacités très différentes. Trong khi Owen được vũ trang nhẹ, nhắc nhở kín đáo với những nhà cách mạng về năng lực quân sự của Anh, thì Hebe và Rhyl là chuyện khác. |
En se penchant à l'industrie du pétrole, l'Afrique procure 18 pour cent de l'approvisionnement en pétrole des Etats-Unis, plus que le moyen orient avec juste 16 pour cent. Nhìn vào ngành công nghiệp dầu mỏ, Châu Phi cung cấp 18% tổng lượng cung dầu mỏ của Mỹ, trong khi Trung Đông chỉ có 16%. |
Ils ne peuvent pas se développer davantage car ils n'ont pas d'approvisionnement en sang, donc ils n'ont pas assez d'oxygène ou de nutriments. Sau đó chúng không thể phát triển thêm nữa vì thiếu nguồn cung cấp máu, nên chúng không có đủ oxy và chất dinh dưỡng. |
Ensemble, un usage efficace et un approvisionnement renouvelable dispersé diversifié commencent à transformer tout le secteur de l'électricité. Đồng thời, việc sử dụng hiệu quả và nguồn tái tạo rộng rãi và đa dạng đang bắt đầu chuyển biến thành lĩnh vực tổng thể ngành điện. |
EN EUROPE, dans les derniers mois de la Deuxième Guerre mondiale, les grandes villes de l’ouest des Pays-Bas n’étaient plus approvisionnées à cause du blocus maritime mis en place par les forces nazies. VÀO những tháng cuối Thế chiến II ở Âu Châu, Quốc Xã phong tỏa mọi chuyên chở thực phẩm bằng đường thủy vào những thành phố lớn miền tây Hà Lan. |
Il a organisé des comités pour accomplir différentes tâches, depuis les recherches et le sauvetage, jusqu’aux soins de première urgence et à l’approvisionnement en nourriture, en eau et en vêtements. Ông đã tổ chức các ủy ban để hoàn thành nhiều chỉ định khác nhau—mọi thứ từ cuộc tìm kiếm và giải cứu đến cấp cứu để cung cấp thực phẩm, nước và quần áo. |
Sous l’interdiction, qui a duré plus de deux ans, Coralie et les autres sœurs du Béthel ont joué un rôle essentiel dans l’approvisionnement des frères d’Australie en publications bibliques. Coralie và các chị khác của gia đình Bê-tên đóng một vai trò trọng yếu trong việc cung cấp ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cho anh em ở Úc trong suốt những năm bị cấm đoán vì chiến tranh. |
Ce faisant, le convoi d'approvisionnement japonais parvint, quant à lui, a remplir avec succès sa mission de débarquement à Guadalcanal et entama son voyage de retour sans avoir été découvert par la force de Scott. Trong khi đó, đoàn tàu vận tải Nhật hoàn tất công việc chất dỡ hàng xuống Guadalcanal và bắt đầu quay trở về mà không bị lực lượng của Scott phát hiện. |
Les plus importants sont le stockage du Carbone organique total et l'approvisionnement en eau. Vai trò quan trọng nhất là tích lũy cacbon hữu cơ và cung cấp nước. |
Le 24 mai, la division de cavalerie du major général confédéré Fitzhugh Lee (environ 2 500 hommes) attaquent le dépôt d’approvisionnement de l'Union à Wilson's Wharf, sur la James River, dans l'est de Charles City, Virginie. Vào ngày 24 tháng 5, Sư đoàn Kỵ binh Liên minh (khoảng 2.500 lính) của Thiếu tướng Fitzhugh Lee tấn công kho quân nhu của phe Liên bang tại Wilson's Wharf, trên sông James River ở phía Đông Thành phố Charles, Virginia. |
Après le succès d'approvisionnement à Jaluit et de transport de troupes à Guadalcanal en septembre et octobre, la 8e division de destroyers escorta la force de soutien de l'amiral Mikawa durant plusieurs batailles navales près de Guadalcanal, en novembre, mais l’Asashio n'assista pas à des combats. Sau một chuyến đi tiếp tế thành công đến Jaluit và các chuyến vận chuyển binh lính đến Guadalcanal trong tháng 9 và tháng 10, Asashio nằm trong thành phần hộ tống cho Lực lượng Hỗ trợ của Đô đốc Gunichi Mikawa trong nhiều trận hải chiến gần Guadalcanal trong tháng 11, nhưng đã không trực tiếp tham chiến. |
Tu as quitté la soirée plutôt rapidement la nuit dernière, même après m'être assuré que le bar soit approvisionné en Pinot Noir. Tối qua, cô bỏ đi quá nhanh, ngay cả sau khi tôi biết chắc quầy rượu có đủ rượu Pinot Noir. |
Comme Richard Ier, il considérait l’Angleterre essentiellement comme une source d'approvisionnement. » — Traduction libre de : William Stubbs, The Constitutional History of England Influent comme l’était Stubbs, il fallut longtemps avant que cette vision soit contestée. Cũng giống như Richard I, ông chỉ coi nước Anh như một nguồn tài nguyên. — William Stubbs, The Constitutional History of England Nhận định này được công nhận rất lâu trước khi bị thách thức. |
Et on a découvert dans notre travail pré-clinique qu'on peut implanter ces échafauds dans le corps humain, et le corps y enverra des cellules et un approvisionnement en sang pour les garder en vie. Và trong đợt nghiên cứu tiền lâm sàng, chúng tôi đã phát hiện rằng những vách cellulose này có thể đem cấy vào cơ thể người, và cơ thể sẽ tự cung cấp các tế bào và máu giúp nuôi sống chúng. |
Si nous savons que nous allons tirer un meilleur résultat en fournissant de l'eau propre, alors je pense que nous pouvons dire, mettons nos efforts sur cet aspect du contrôle afin de pouvoir effectivement résoudre le problème, bien que, si on regarde simplement la fréquence d'infection, on suggèrerait qu'on ne peut résoudre suffisamment bien le problème par la seule purification de l'approvisionnement d'eau. Nếu ta biết rằng ta sẽ được lợi rất nhiều từ việc cấp nước sạch, thì tôi cho rằng ta có thể nói, hãy nỗ lực với khía cạnh kiểm soát đó để ta có thể thực sự giải quyết được vấn đề, mặc dù, nếu bạn nhìn vào tần suất nhiễm, bạn sẽ cho rằng mình không thể giải quyết được vấn đề đủ tốt chỉ bằng cách làm sạch nguồn cấp nước. |
Les unités navales japonaises de construction ainsi que les troupes de combat, sous le commandement du capitaine Kanae Monzen, paniquées par les bombardements aériens et navals, avaient abandonné la zone de l'aérodrome et fui à environ 4,5 km à l'ouest de la rivière Matanikau et de la région de Point Cruz, abandonnant derrière eux la nourriture, les approvisionnements, des bâtiments et des véhicules intacts ainsi que treize morts,,. Các đơn vị xây dựng hải quân và đơn vị chiến đấu Nhật Bản, dưới quyền chỉ huy của Đại úy Kanae Monzen, hoảng loạn do các loạt hải pháo và các cuộc ném bom, đã bỏ khu vực sân bay tháo chạy về phía Tây cách khoảng 5 km (3 dặm) cạnh sông Matanikau và khu vực Point Cruz, bỏ lại phía sau lương thực, tiếp liệu, xe cộ và máy móc xây dựng còn nguyên vẹn cùng 13 người chết. |
D'où, lorsqu'une tumeur s'installe dans le muscle squelettique, elle ne peut s'approvisionner en sang, et ne peut grandir. Vì vậy, khi một khối u đi vào mô cơ xương, nó không được cung cấp máu, không thể phát triển. |
D'autres tentatives ultérieures du groupe de destroyers de Tanaka le 3, 7 et 11 décembre pour livrer les approvisionnements ne parvinrent pas à atténuer la crise, et l'un des destroyers de Tanaka fut coulé par une torpille lancée d'un PT boat américain,,,. Những nỗ lực khác do lực lượng của Tanaka thực hiện nhằm tiếp tế trong các ngày 3, 7 và 11 tháng 12 cũng không thể làm nhẹ bớt sự khủng hoảng lương thực, trong khi một trong những chiếc tàu khu trục của Tanaka lại bị ngư lôi từ tàu tuần tra-phóng lôi (PT boat) đánh chìm. |
Ce résultat est la conséquence d'un manque d'approvisionnements adéquats et de la réapparition de Takeda Shingen, le rival de longue date de Kenshin, qui menace ses territoires. Lý do là vì thiếu quân lương tiếp tế, và việc Takeda Shingen, kẻ thù truyền kiếp của Kenshin lại xuất hiện, đang đe dọa lãnh địa của ông. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ approvisionnement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới approvisionnement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.