arbore cotit trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arbore cotit trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arbore cotit trong Tiếng Rumani.
Từ arbore cotit trong Tiếng Rumani có các nghĩa là trục khuỷu, Trục khuỷu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arbore cotit
trục khuỷu
|
Trục khuỷu
|
Xem thêm ví dụ
Dacă pierdem arborele cotit, suntem morţi. Nhưng chúng ta gãy trục lái chết tiệt mà. |
Când ajungem acolo, luăm arborele cotit, îI aducem aici şi îI punem la motor. Nghe này, chúng tôi sẽ vào đó, lấy trục lái, làm sạch sẽ rồi gắn nó vào động cơ tàu này. |
Deci găsim U-boot, ne urcăm în el şi luăm arborele cotit. Vậy chúng ta phải tìm tàu ngầm này và vào đó lấy trục lái. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arbore cotit trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.