aprovizionare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aprovizionare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aprovizionare trong Tiếng Rumani.
Từ aprovizionare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cung cấp, sự cung cấp, sự tiếp tế, cung ứng, tiếp tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aprovizionare
cung cấp(supply) |
sự cung cấp(provision) |
sự tiếp tế(supply) |
cung ứng(supply) |
tiếp tế(supply) |
Xem thêm ví dụ
Primul obiectiv al Japoniei a fost de a asigura liniile sale de comunicare și de aprovizionare către continentul asiatic, care să îi permită să poarte un război pe uscat în Manciuria. Mục tiêu đầu tiên của Nhật Bản là kiểm soát đường liên lạc và tiếp vận nối liền Nhật Bản với lục địa Á châu, để Nhật Bản có thể tiếp tục cuộc chiến tranh ở Mãn Châu. |
Ştim deja că foametea este cauzată de lipsa de aprovizionare cu mâncare. Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm. |
Convoaie de aprovizionare aici. Tiếp viện sẽ ở đây. |
Israelul a răspuns cu un atac aerian și cu focuri de artilerie asupra unor ținte din Liban care au avariat infrastructura civilă libaneză, inclusiv Aeroportul Internațional Rafic Hariri (despre care Israelul a afirmat că a fost folosit pentru importul de armament și pentru aprovizionare), cu o blocadă aeriană și navală, și cu o invazie terestră în sudul Libanului. Isreal tấn công cả các mục tiêu quân sự cuaHHeezbollah lẫn cơ sở hạ tầng dân sự của Liban, bao gồm cả Sân bay quốc tế Rafic Hariri Beirut tế (mà Israel nói rằng Hezbollah sử dụng để nhập khẩu vũ khí và vật tư), phong tỏa không phận và hải phận, và tiến hành một cuộc xâm lược vào miền Nam Liban. |
Convoiul de aprovizionare era apărat de două unități comandate de contraamiralii Daniel J. Callaghan și Norman Scott, precum și de avioane de pe aerodromul Henderson Field. Đoàn tàu này được bảo vệ bởi hai đội đặc nhiệm do các Chuẩn Đô đốc Daniel J. Callaghan và Norman Scott chỉ huy, và bởi máy bay từ sân bay Henderson. |
Un alt grup de Martori s-a ocupat de aprovizionare, mergând de mai multe ori în oraş. Một nhóm các anh khác phải vất vả ra vào thành phố nhiều lần để mua đồ. |
Sunt necesari mulţi voluntari care să se ocupe de expedierea literaturii, de curăţenie, de întreţinere, de pregătirea hranei, de aprovizionare, de îngrijirea sănătăţii şi care să îndeplinească multe alte activităţi de la Betel. Cần phải có hàng trăm người tình nguyện để chăm lo cho việc ấn loát và vận chuyển sách báo, dọn dẹp, bảo trì, nấu ăn, mua hàng, chăm sóc sức khỏe và nhiều hoạt động khác trong nhà Bê-tên. |
Îngrijorat de prevalența utilizării drogurilor atât în țară cât și de către soldații americani din Vietnam, Nixon a cerut un Război împotriva drogurilor(en), angajându-se să taie sursele de aprovizionare din străinătate și să crească fondurile pentru educație și pentru facilitățile de reabilitare. Lo ngại về sự phổ biến của việc sử dụng ma túy cả ở quốc nội và trong các binh sĩ Hoa Kỳ tại Việt Nam, Nixon khởi động một Chiến tranh chống ma túy, cam kết cắt đứt nguồn cung ma túy từ bên ngoài, và tăng kinh phí cho giáo dục và cho các cơ sở cải tạo. |
Ne aprovizionăm acolo şi apoi ne întoarcem să ne împuşcăm între noi. Chúng ta hãy đi lấy nước trước, rồi bắn nhau sau. |
Unele tari care pot avea aprovizionare cu apa curata, asa incat sa nu pot avea transmitere pe calea apei: te astepti ca organismul sa evolueze aici catre o forma mai blanda. Một số nước có thể có nguồn cấp nước sạch, nên không thể có sự lan truyền bằng nước: bạn kỳ vọng rằng sinh vật đó sẽ tiến hóa theo hướng lành tính ở các nước này. |
La Big Shanty vom fura trenul în timp ce pasagerii si echipajul se află la masă, iar apoi ne vom îndrepta spre Nord, arzând fiecare pod care-l întâlnim, întrerupând astfel aprovizionarea armatei dusmane. Tại Big Shanty, chúng tôi sẽ cướp xe lửa trong khi hành khách và nhân viên đang ăn tối, và trên đường về phía bắc chúng tôi sẽ đốt hết mọi cây cầu, cắt đường tiếp tế của quân thù. |
Trupele escopeteros au sprijinit direct forțele militare ale lui Castro prin protejarea liniilor de aprovizionare și prin furnizarea de informații. Lực lượng escopeteros cũng trực tiếp hỗ trợ quân sự cho quân chủ lực của Castro bằng cách bảo vệ đường tiếp tế và chia sẻ thông tin. |
În timp ce mă îngrijeam de aprovizionarea familiei Betel cu hrană şi alte bunuri, am fost uluit de preţul exorbitant al produselor alimentare. Khi chăm lo công việc mua thực phẩm và đồ dùng cho gia đình nhà Bê-tên, giá thực phẩm đắt đỏ làm tôi sửng sốt. |
Iar problema reală cu lanţul global de aprovizionare este că e supranaţional. Vấn đề thực sự với chuỗi cung ứng toàn cầu là nó mang tính siêu quốc gia. |
Aş vrea să- i mulţumesc lui Harry Osborn şi Oscorp Industries pentru aprovizionarea lui Tôi thành thật cảm ơn Harry Osborn và Tập đoàn Oscorp đã cung cấp nó |
De ce am auzit-o dronă aprovizionare provin de la? Anh có biết điều gì làm cho tôi bất ngờ không? |
Suntem slabi aprovizionaţi. Đồ dự trữ của chúng tôi rất ít. |
Din cauza permanentei amenințări reprezentate de avioanele și navele de război japoneze, aliaților le-a fost greu să își aprovizioneze forțele din Insula Guadalcanal, care se aflau adesea sub atacurile conduse de japonezi de pe uscat și de pe mare. Vì bị đe dọa thường xuyên bởi máy bay và tàu chiến Nhật, lực lượng Đồng Minh gặp rất nhiều khó khăn trong việc tiếp viện cho lực lượng trên bộ tại Guadalcanal, nơi phải thường xuyên hứng chịu các cuộc tấn công của Nhật Bản từ đất liền và biển. |
În iarna dintre 1812 și 1813, americanii au lansat o serie de raiduri de la Ogdensburg(d) de pe malul american, care au stânjenit traficul de aprovizionare al britanicilor în susul râului. Trong mùa đông 1812-1813, Hoa Kỳ đã phát động một loạt các cuộc đột kích xuất phát từ Ogdensburg bên bờ sông phần lãnh thổ Hoa Kỳ, gây cản trở cho việc giao thông tiếp tế của Anh trên sông. |
Ierusalimul se aproviziona cu apă din bazinul Siloam. Thành Giê-ru-sa-lem dùng nước lấy từ hồ nước Si-lô-ê. |
Printre acestea figurează aprovizionarea casei credinţei cu hrana spirituală necesară „la timpul potrivit“. — Matei 24:45, 46. Điều này bao hàm việc phân phát “đồ-ăn [thiêng liêng] đúng giờ” cần thiết cho gia đình có đức tin (Ma-thi-ơ 24:45, 46). |
Acestea sunt opțiuni pentru partea de aprovizionare. Và đấy là một vài lựa chọn về bên cung. |
Dar ce se poate spune despre popasurile din timpul nopţii şi despre aprovizionarea cu alimente? Còn vấn đề trọ qua đêm và lương thực thì sao? |
Celalalta este "Moksha-Yug Acces", care integreaza un lant de aprovizionare rurala bazat pe intrajutorare de grup care ofera microfinantari. Và cái còn lại là Moksha-Yug Access, một dự án hợp nhất dây chuyền cung ứng sản phẩm ở nông thôn dựa trên cơ sở là các khoản vốn nhỏ cho các nhóm tự lực hoạt động. |
Celalalta este " Moksha- Yug Acces ", care integreaza un lant de aprovizionare rurala bazat pe intrajutorare de grup care ofera microfinantari. Và cái còn lại là Moksha- Yug Access, một dự án hợp nhất dây chuyền cung ứng sản phẩm ở nông thôn dựa trên cơ sở là các khoản vốn nhỏ cho các nhóm tự lực hoạt động. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aprovizionare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.