apertura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apertura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apertura trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ apertura trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là độ mở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apertura

độ mở

noun

Imprimir la apertura y la focal de la cámara en la parte inferior de la pantalla
Hiển thị độ mở và tiêu cự của máy ảnh ở dưới màn hình

Xem thêm ví dụ

Este cambio en el estado reconoció sustantivas reformas de economía de mercado en los ámbitos de la convertibilidad de la moneda, la determinación del salario, la apertura a la inversión extranjera y el control gubernamental sobre los medios de producción y asignación de recursos.
Sự thay đổi quy chế này công nhận những cải cách kinh tế thị trường thực sự trong các lĩnh vực chuyển đổi tiền tệ, quyết định mức lương, tính mở với đầu tư nước ngoài, và sự kiểm soát của chính phủ với các phương tiện sản xuất và phân phối tài nguyên.
Como parte de este cambio, el 1 de abril de 2004, el aeropuerto internacional de New Tokyo pasó a llamarse oficialmente aeropuerto internacional de Narita, lo que refleja su denominación popular desde su apertura.
Ngày 1 tháng 4 năm 2004, Sân bay quốc tế mới Tokyo đã được tư nhân hóa và chính thức đổi tên thành Sân bay quốc tế Narita, phản ánh mệnh danh nổi tiếng của nó kể từ khi mở cửa.
El diseñador Peter Minshall es reconocido no sólo por sus disfraces para el Carnaval, sino también por su papel en las ceremonias de apertura de los Juegos Olímpicos de Barcelona 1992, la Copa Mundial de Fútbol de 1994, las Juegos Olímpicos de Atlanta 1996, las Olimpíadas de Invierno 2002, por las que ganó un Premio Emmy y la rapera de origen trinitense, Nicki Minaj.
Nhà thiết kế thương hiệu Mas Peter Minshall không chỉ nổi tiếng về các trang phục dành cho lễ hội mà còn về vai trò của ông trong lễ khai mạc Thế vận hội Mùa hè 1992, Giải vô địch bóng đá thế giới 1994, Thế vận hội Mùa hè 1996 và Thế vận hội Mùa đông 2002, và ông đã đoạt một Giải Emmy.
2 Haga planes cuidadosos con suficiente antelación para que pueda estar allí y disfrutar del deleitable programa espiritual los tres días, desde el cántico de apertura hasta la oración de conclusión.
2 Hãy chắc chắn sắp đặt thật sớm hầu bạn có thể có mặt tại hội nghị trọn ba ngày và thưởng thức chương trình đầy thú vị về thiêng liêng, từ bài hát khai mạc cho đến lời cầu nguyện bế mạc.
Hemos visto que siempre que hubo diversidad, siempre que hubo apertura, cada vez que hubo diálogo, fue el momento en que las sociedades fueron más productivas.
Ta thấy rằng bất cứ khi nào có sự đa dạng, sự cởi mở, các cuộc đối thoại, đó là khi xã hội hoạt động hiệu quả nhất.
En Japón no se utilizó la criptografía hasta 1510, y las técnicas avanzadas no se conocieron hasta la apertura del país hacia occidente en los años 1860.
Tại Nhật Bản, mãi cho tới 1510, mật mã học vẫn chưa được sử dụng và các kỹ thuật tiên tiến chỉ được biết đến sau khi nước này mở cửa với phương Tây (thập kỷ 1860).
Uno pensaría que no tenía nuestro horario de apertura hasta ahora, ¿verdad?
Em nghĩ anh ta muốn mình mở cửa giờ luôn đúng không?
Durante varios años el conservatorio era la única organización educativa y cultural griega que servía a la comunidad internacional griega hasta la apertura de sucursales en Egipto y Chipre (1948).
Trong suốt nhiều năm Nhạc viện Quốc gia Hy Lạp là tổ chức văn hóa giáo dục Hy Lạp duy nhất tiếp cận được với cộng đồng người Hy Lạp trong nước và hải ngoại với việc thành lập các chi nhánh ở Ai Cập và đảo Síp (1948).
La apertura de conexiones con el protocolo %# no está soportada
Không hỗ trợ việc mở kết nối với giao thưc %
El escaparate local también destaca información de su empresa, como el logotipo de la marca, y otros datos como la ubicación y el horario de apertura.
Trang mặt tiền cửa hàng địa phương cũng làm nổi bật thông tin về công ty của bạn, chẳng hạn như biểu trưng thương hiệu và chi tiết về cửa hàng như vị trí và giờ làm việc.
En 2006, fue nombrado «Apertura del Año».
Năm 2006, bà được công nhận là "đại sứ của năm".
Cariño, mi apertura sexual es única.
Con yêu, quan điểm cởi mở tình dục của Mẹ rất độc đáo.
Rachel empieza a cantar la apertura de «You Can't Stop the Beat», y todos interpretan la canción en el auditorio, mientras que Quinn ve en secreto desde arriba.
Rachel cuối cùng đã kết thúc kết cục đáng tiếc của buổi diễn bằng việc trình diễn phần mở đầu của bài hát "You Can't Stop the Beat", sau đó, cả đội đã cùng nhau trình diễn ca khúc này trong thính phòng trong khi Quinn đang bí mật xem buổi diễn bên trên.
El análisis de las similitudes entre las secuencias de ADN de diferentes organismos es también la apertura de nuevas vías en el estudio de la evolución.
Việc phân tích về sự giống nhau giữa các chuỗi DNA từ các sinh vật khác nhau cũng mở ra hướng mới trong việc nghiên cứu lý thuyết tiến hóa.
La guerra Boshin da testimonio del avanzado estado de modernización alcanzado por Japón apenas catorce años después de su apertura a Occidente, el elevado nivel de involucramiento de países occidentales (especialmente el Reino Unido y Francia) en la política del país, y la bastante turbulenta instalación del poder imperial.
Chiến tranh Boshin chứng tỏ sự hiện đại hóa cao mà người Nhật đã đạt được 14 năm sau khi mở cửa với phương Tây, sự can thiệp mạnh mẽ của các quốc gia phương Tây (đặc biệt là Anh và Pháp) vào tình hình chính trị trong nước và việc thiết lập lại uy quyền của Hoàng gia.
Les anticiparé en algunas pequeñas cosas y los invito a la apertura de nuestras nuevas oficinas en Singapur el cinco de enero del año que viene.
Tôi sẽ dự đoán những điều này một chút và mời các bạn đến vào ngày khán thành trụ sở mới của chúng tôi tại Singapore vào ngày 5 tháng 1 năm tới.
El objetivo del libro de Proverbios se explica en sus palabras de apertura: “Los proverbios de Salomón hijo de David, el rey de Israel, para conocer uno sabiduría y disciplina, para discernir los dichos del entendimiento, para recibir la disciplina que da perspicacia, justicia y juicio y rectitud, para dar sagacidad a los inexpertos, conocimiento y capacidad de pensar al joven” (Proverbios 1:1-4).
Mục đích của sách Châm-ngôn được giải thích trong lời mở đầu: “Châm-ngôn của Sa-lô-môn, con trai Đa-vít, Vua Y-sơ-ra-ên: đặng khiến cho người ta hiểu-biết sự khôn-ngoan và điều khuyên-dạy, cùng phân-biệt các lời thông-sáng; để nhận-lãnh điều dạy-dỗ theo sự khôn-ngoan, sự công-bình, lý-đoán, và sự chánh-trực; hầu cho người ngu-dốt được sự khôn-khéo, gã trai-trẻ được sự tri-thức và sự dẽ-dặt [“khả năng suy nghĩ”, NW]”.—Châm-ngôn 1:1-4.
Puntuación, Apertura
Dấu chấm câu mở
Pero cuando finalmente tuvo éxito en conseguir su cabeza delante de la puerta de apertura, se hizo evidente que su cuerpo era demasiado ancho para pasar por allá.
Nhưng khi cuối cùng anh đã thành công trong việc đầu của mình ở phía trước cửa mở, nó trở nên rõ ràng rằng cơ thể của mình là quá rộng để đi qua bất kỳ hơn nữa.
Introduce la fecha de apertura de tu empresa en la ubicación actual.
Nhập ngày mà doanh nghiệp của bạn đã hoặc sẽ khai trương tại vị trí hiện tại của doanh nghiệp.
El discurso de apertura expuso el propósito por el que estábamos reunidos: para recibir más enseñanza sobre cómo andar en el camino de Dios, el mejor modo de vivir.
(Giăng 14:6) Bài giảng đầu tiên nêu lên mục đích chúng ta cùng nhau tập hợp tại hội nghị: để được dạy thêm về lối sống tốt nhất, tức sống theo đường lối của Đức Chúa Trời.
La apertura de la línea Chūō (1889), la línea Keiō (1915) y la línea Odakyū (1923) permitió incrementar el tráfico hacia esa estación.
Việc mở Tuyến Chūō (1889), Tuyến Keiō (1915) và Tuyến Odakyū (1923) đã làm bùng nổ nhu cầu đi lại qua đay.
Además, en sus palabras de apertura, el presidente Thomas S.
Ngoài ra, trong bài nói chuyện khai mạc của ông, Chủ Tịch Thomas S.
Y esto me molestó, porque no solo no recordaba haberme suscrito a eso, sino que me molestaba que pensaran que debía estar entusiasmado por la apertura de una tienda.
Và tôi cực ghét nó, không chỉ bởi tôi còn không nhớ tôi đăng kí nhận tin khi nào, mà còn bởi cách họ nghĩ rằng tôi thấy háo hức về chuyện một cửa hàng khai trương.
En la apertura de la partida, los jugadores típicamente establecen posiciones (o "bases") en las esquinas o alrededor de los bordes del tablero.
Trong giai đoạn bố cục (bắt đầu ván đấu), người chơi thường thiết lập các vị trí (hoặc "điểm cơ sở") ở các góc và xung quanh các cạnh của bàn cờ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apertura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.