apariencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apariencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apariencia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ apariencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hình, hình dạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apariencia
hìnhnoun Si alguno de los genes conserva la clave para cambiar de apariencia son los tuyos. Nếu có loại gien nào làm thay đổi ngoại hình, thì đó là gien của cậu. |
hình dạngnoun Y ahora lo entrenará en la apariencia visual de ese objeto Và bây giờ anh ấy sẽ đi ra và vẽ ra hình dạng của món đồ đó. |
Xem thêm ví dụ
(Colosenses 1:9, 10.) Podemos cuidar nuestra apariencia espiritual de dos maneras principales. Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính. |
Su cubierta de color rojo vivo y sus 150 instructivas ilustraciones contribuyen a su apariencia atractiva. Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay. |
¿Estarías interesado si esto no fuese sólo apariencia? Cậu có hứng thú không nếu việc này không chỉ còn là giả bộ nữa? |
El cliente corpulento hinchó el pecho con una apariencia de algunos poco de orgullo y sacó un periódico sucio y arrugado del bolsillo interior de su abrigo. Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình. |
Así que si pongo el líquido en un campo magnético, cambiaría su apariencia. Vì vậy, nếu bây giờ tôi đặt chất lỏng này vào từ trường, nó sẽ thay đổi hình dạng. |
El relato dice: “Entonces el rey dijo a Aspenaz, su primer oficial de la corte, que trajera a algunos de los hijos de Israel y de la prole real y de los nobles, niños en los cuales no hubiera ningún defecto, sino que fueran buenos de apariencia y tuvieran perspicacia en toda sabiduría y estuvieran familiarizados con el conocimiento, y tuvieran discernimiento de lo que se sabe, en los cuales también hubiera facultad de estar de pie en el palacio del rey” (Daniel 1:3, 4). Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
Trato de darle una apariencia de verdad en mis escritos para producir en estas sombras de la imaginación una suspensión voluntaria de la incredulidad que, durante un momento, constituye una fe poética. Tôi cố gắng khiến các tác phẩm của mình trông có vẻ thực để khiến người ta, khi đọc các tác phẩm -- hình bóng của trí tưởng tượng này, tự nguyện dẹp hoài nghi qua một bên, hành động ấy, trong giây lát, chính là niềm tin vào thi ca. |
Es ver, más que las apariencias físicas, los atributos que no empalidecerán con el tiempo. Đó là cái nhìn vượt quá những diện mạo bên ngoài đến những thuộc tính mà sẽ không giảm bớt với thời gian. |
Nos advirtió que en nuestros días habría quienes “tendrán apariencia de piedad, pero negarán la eficacia de ella” (2 Timoteo 3:5). Ông cảnh cáo rằng trong thời kỳ chúng ta sẽ có những người “bề ngoài giữ điều nhân đức, nhưng chối bỏ quyền phép của nhân đức đó” (2 Ti Mô Thê 3:5). |
Los amlicitas cambiaron su apariencia para parecerse más a los lamanitas. Dân Am Li Si thay đổi diện mạo của mình để trông giống như dân La Man hơn. |
Puede alterar la apariencia y la voz de un testigo del gobierno. Tiến sĩ Walsh có thể làm thay đổi chân dung, và cả giọng nói của một nhân chứng. |
[No se permite] Contenido de destino que se duplica de otra fuente sin añadir valor y que tiene la apariencia de contenido original o funcionalidad adicional [Không được phép] Nội dung đích đến được sao chép từ một nguồn khác mà không thêm giá trị ở dạng nội dung nguyên bản hoặc chức năng bổ sung |
La apariencia y la recreación Phục sức và giải trí |
Aunque este factor es, sin duda, un incentivo natural y poderoso, la Biblia anima a los que están pensando en contraer matrimonio a mirar más allá de la apariencia. Dù điều này chắc chắn là một động lực tự nhiên và mãnh liệt, nhưng Kinh Thánh khuyến khích chúng ta nhìn xa hơn dáng vẻ bề ngoài khi tính chuyện hôn nhân. |
En apariencia, la treta de buscar la ayuda de Egipto es estratégicamente sensata. Xét theo bề ngoài, âm mưu của Y-sơ-ra-ên trong việc cầu cứu Ê-díp-tô là hợp lý về chiến lược. |
Me malinterpretas por mi apariencia. Bộ dạng ta thế này khiến người ta hiểu lầm |
Solo así obedeceremos a Jesús y dejaremos de juzgar por las apariencias. Đó là cách duy nhất để vâng lời Chúa Giê-su và không xét đoán theo bề ngoài. |
Entre otros asuntos, se tratará la importancia de nuestra apariencia y cómo evitar que nuestra mente se corrompa. Sự quan trọng của diện mạo chúng ta và cách chúng ta tránh để cho tâm trí mình bị đầu độc cũng sẽ được xem xét. |
“¿Adoptamos solo una ‘apariencia de piedad, mas negando la eficacia de ella’?[ “Chúng ta chỉ theo ′hình thức tin kính′ trong khi chối bỏ ′quyền năng mà nhờ đó′ có được không? |
Se diferencia de su pariente por su apariencia y vocalizaciones, y el análisis genético lo confirmó como una especie diferente. Nó khác bề ngoài và tiếng kêu so với loài bà con với nó, và phân tích di truyền đã khẳng định nó như là một loài khác. |
No obstante, hemos observado que algunos de estos sitios realmente envían tráfico artificial hacia otros sitios web, a pesar de su apariencia. Tuy nhiên, chúng tôi nhận thấy rằng một số trong số các dịch vụ này thực tế đã gửi lưu lượng truy cập giả tạo đến trang web, bất kể giao diện của chúng. |
Considere cómo la postura puede afectar la apariencia personal de uno. Hãy cho thấy tư thế đứng có thể ảnh hưởng thế nào đến dáng bộ cá nhân của diễn giả? |
Los derivados más altos de una función f ir bajo muchos diferentes apariencias de notación. Các đạo hàm cấp cao của một hàm f đi theo nhiều nhà Guise mô khác nhau. |
Entonces se da cuenta de que lo que hace que su rosa sea singular no es su apariencia exterior, sino el tiempo y el amor que él ha dedicado para cuidarla. Rồi nó dần dần nhận ra rằng điều mà làm cho đóa hoa hồng của nó trở thành độc đáo thì không phải là vẻ bề ngoài của đóa hoa mà chính là thời giờ và tình yêu mến mà nó đã dành ra để chăm sóc đóa hoa đó. |
Cuando vi por primera vez células vivas en un microscopio, estaba absolutamente fascinado y maravillado de su apariencia. Khi lần đầu tiên nhìn vào những tế bào sống qua kính hiển vi, tôi đã hoàn toàn bị mê hoặc và kinh ngạc khi thấy chúng như thế nào. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apariencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới apariencia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.