antipático trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antipático trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antipático trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ antipático trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bất nhã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antipático
bất nhãadjective |
Xem thêm ví dụ
Aunque él era viejo y antipático y no tenía sentido que se casase con una chica tan joven. Nhưng ông ta quá già và bẳn tính, với lại thật dại dột đi cưới một cô gái trẻ. |
Era antipático y le había mirado con desprecio cuando él entró. Anh có vẻ không mấy thân thiện và đã khinh khỉnh nhìn cậu bước vào. |
Pero el día de filmación terminaría y tendría que volver a mi antipático y torpe sí mismo. Nhưng rồi bộ phim kết thúc, tôi trở về với cái tôi tan vỡ của mình. |
Sé que Athos puede parecerte frío y antipático pero no te dejes engañar. Tôi biết Athos có thể hơi lạnh lùng và không thân thiện, nhưng đừng tin điều đó. |
No sólo tienen ketchup si no que tienen las camareras más antipáticas que he visto. Họ không chỉ có nước sốt cà chua mà còn có cả cô phục vụ bàn mà tôi từng gặp đó. |
Mis amigos no son antipáticos. Bạn của anh không tệ vậy, phải không? |
Esto no significa que debes ser frío, antipático o rudo con los jóvenes que no son testigos de Jehová. Điều này không có nghĩa là phải lạnh lùng, không thân thiện, hoặc thô lỗ với người trẻ không phải là Nhân Chứng Giê-hô-va. |
No podemos cambiar las doctrinas del Evangelio restaurado, aunque el enseñarlas y obedecerlas nos haga antipáticos a los ojos del mundo. Chúng ta không thể thay đổi các giáo lý của phúc âm phục hồi, cho dù việc giảng dạy và tuân theo các giáo lý này làm cho chúng ta khác biệt trong mắt của thế gian. |
La verdad, había un acomodador antipático. Thật sự, Người giữ cửa rất khó chịu. |
Pude sentir el amor que mi obispo tenía por alguien que a mí me parecía un enemigo antipático y rebelde. Tôi cảm nhận được tình yêu thương của vị giám trợ của tôi dành cho một người mà dường như đối với tôi là một kẻ thù khó ưa và hay chống đối. |
Robert estás muy antipático con Maurice. Robert, anh vô cùng gay gắt với Maurice. |
Es realmente frío y antipático. Ông ta lạnh lùng và không thân thiện. |
Nos hace parecer antipáticos. Không tán thành điều đó được. |
Pero Saratov se me hizo antipático, desde la primera semana. Nhưng em ghét Saratov ngay trong tuần lễ đầu tiên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antipático trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới antipático
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.