ancestro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ancestro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ancestro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ancestro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tổ tiên, 祖先. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ancestro
tổ tiênnoun Al igual que tus ancestros lo hicieron con los míos. Như tổ tiên mày đã đổ máu với tổ tiên tao. |
祖先noun |
Xem thêm ví dụ
Así que estas cosas dependen en cierto modo del lugar donde Uds o sus ancestros vivieron. Vậy nên những điều này phần nào liên quan đến nơi bạn và tổ tiên bạn đang sống. |
Los Ancestros. Người thượng cổ. |
Tu ancestro. Tổ tiên của anh. |
Para completar mi obligación con nuestros ancestros. Để làm tròn bổn phận mà tổ tiên ủy thác. |
Unas de las cosas que sabemos, por ejemplo, es que los organismos más antiguos, los que están más cerca del último ancestro común son todos organismos termófilos. Một trong những điều mà ta biết chắc chắn, là rằng Những sinh vật lâu đời nhất, một trong những sinh vật gần nhất với tổ tiên của chúng là là, những sinh vật thermophilic. |
Éste es el ancestro de las vacas. Đây là tổ tiên của gia súc. |
Los ancestros crearon canciones para todo. Tổ tiên tạo ra những bài hát cho nhiều mục đích. |
Camiones y coches tienen un ancestro común: el primer vehículo de vapor Fardier que el francés Nicolas-Joseph Cugnot construyó en 1769. Xe tải và xe hơi đều có một tổ tiên chung: chiếc "fardier" chạy bằng hơi nước do Nicolas-Joseph Cugnot chế tạo năm 1769. |
Estamos hartos de su ancestro Pazzi. Chúng tôi đang chết dần vì tổ tiên nhà Pazzi. |
Nuestros ancestros vertieron mucha sangre exterminando a esta escoria. Đã có rất nhiều máu của cha ông chúng ta đã đổ tại đây để tiêu diệt bọn chúng. |
Este objeto fue hecho por un ancestro homínido Vật này do tổ tiên loài người làm nên |
Puesto que ella probablemente descendía de Sem o Cam, quienes fueron adoradores de Jehová, puede que sintiese curiosidad por la religión de sus ancestros. Có lẽ bà cũng thuộc dòng dõi Sem hoặc Cham, những người thờ phượng Đức Giê-hô-va, nên đã hiếu kỳ muốn biết tín ngưỡng của tổ tiên mình. |
El ancestro de las corporaciones modernas, la " City of London Corporation ", existió en el siglo 12. Tổ tiên của các hiệp hội ngày nay là Hiệp hội Thành phố London đã tồn tại ở thế kỉ thứ 12. |
Los ancestros te eligieron a ti para guiarnos...... y nosotros estaremos a tu lado Tổ Tiên đã chọn mày để dẫn dắt chúng tao.và chúng tao sẽ đứng bên cạnh mày |
Nuestros ancestros usaron un misil para destruir el mundo. Tổ tiên của chúng ta đã dùng tên lửa... để hủy diệt thế giới. |
Sus ancestros lejanos amaban esa figura y encontraron belleza en la destreza necesaria para confeccionarla, aún antes de que pudieran poner su amor en palabras. Tổ tiên xa xưa yêu hình dạng đó và thấy nó đẹp vì kỹ thuật làm nên nó thậm chí trước khi họ có thể nói được sự yêu thích của họ. |
Tu madre está aquí con nuestros ancestros. Mẹ con ở đây, cùng với tổ tiên của chúng ta. |
Pero los cirujanos en esas eras eran un poco más conservadores que sus audaces ancestros trepanadores. Nhưng bác sĩ phẫu thuật ở thời này có 1 chút bảo thủ hơn những vị tiền bối dũng cảm và gan dạ của họ |
Eso significa que todos compartimos un ancestro común, una abuela evolutiva, que vivió hace unos 6 millones de años. Điều đó có nghĩa là chúng ta có chung một tổ tiên, một bà mẹ tiến hóa đã sống cách nay khoảng 6 triệu năm. |
Mi ancestro fue el primero sobre la muralla en el Asedio de Jerusalén. Tổ tiên của ta là người đầu tiên trên tường ở Siege of Jerusalem. |
El famoso explorador Móric Benyovszky tenía ancestros eslovacos. Nhà thám hiểm nổi tiếng Móric Benyovszky cũng có tổ tiên là người Slovak. |
Sospecho que tu ancestro tenía un protector. Tôi ngờ rằng tổ tiên của anh có người bảo trợ đấy. |
Tus valles dorados - amada Uzbekistán, ¡El espíritu valiente de tus ancestros está contigo! Đây là những đầm lầy vàng – Ôi Uzbekistan, Những linh hồn dũng cảm của tổ tiên bạn sẽ đi với bạn! |
¿Mis ancestros envían a un lagarto para ayudarme? Ôi, tổ tiên ta cử một con thằn lằn đến giúp ta ư? |
Me conoces por los gritos de mis ancestros en el viento del desierto. Ngươi biết ta bởi tiếng thét gào của tổ tiên ta trong ngọn gió sa mạc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ancestro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ancestro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.