amistoso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amistoso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amistoso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ amistoso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thân thiện, nhu mì, thân mật, thân ái, tử tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amistoso
thân thiện(amicably) |
nhu mì(nice) |
thân mật(amicable) |
thân ái(amicable) |
tử tế(nice) |
Xem thêm ví dụ
« Modo amistoso para impresora » Si marca esta casilla, la impresióndel documento HTML se hará en blanco y negro y todo el fondo de color se transformará en blanco. La impresión será más rápida y consumirá menos tinta o toner. Si no marca la casilla, la impresión del documento HTML se hará de acuerdo con el color original tal y como usted lo ve en su aplicación. Esto puede que origine que se impriman áreas enteras de un color (o escala de grises, si usa una impresora de blanco y negro). la impresión será más lenta y usará más toner o tinta « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
Hubo un tiempo en que los habitantes de Tiro mantuvieron relaciones amistosas con los israelitas. Một thời, Ty-rơ và Y-sơ-ra-ên có mối giao hảo hòa bình. |
Estoy usando un tono amable y amistoso. Tôi đang nói bằng một giọng dịu dàng, thân thiện. |
Aquí no se puede protestar, Sr. Jane, no hay un juez, es solo una instrucción amistosa. Ở đây không có quyền phản đối, anh Jane, không có chánh án, chỉ là là một phiên thẩm tra thân thiện. |
Amistoso. Thân thiện. |
La separación de caminos no era amistosa. Lúc chấm dứt không được êm đẹp cho lắm. |
Una amistosa charla madre-hijo. Cuộc nói chuyện thân thiện mẹ-con. |
Sin embargo el amistoso se jugó después de finalizada la temporada de la Premier League y el Manchester City venció 3-0 al Al-Ain. Tuy nhiên, trận giao hữu được diễn ra sau khi mùa giải Ngoại hạng Anh kết thúc và Manchester City đánh bại Al Ain 3–0. |
Otros seres tratan de ser amistosos, pero se enojan con los colosos de Flora por no poder hablar. Những sinh vật khác cố gắng thân thiện nhưng trở nên giận dữ với các Flora colossi vì họ không thể nói được. |
Las personas agradables son cálidas y amistosas, son agradables, son educadas. Người dễ chịu thân thiện, ấm áp tốt bụng và lịch sự. |
Una visita amistosa, ¡ pavadas! Một cuộc thăm viếng bạn bè, khốn kiếp! |
Es amigable (ha subrayado amistoso) probablemente por eso lo llama Hércules o Hercles. Con chó thân thiện, bà ấy gạch dưới chữ 'thân thiện' có lẽ vì vậy mà bà đặt tên cho nó là Hercules hoặc Hercles. |
Rodas rápidamentre se convirtió en el principal centro escolar para las familias nobles romanas, y (sobre todo Rodas) fueron importantes aliadas de Roma, y disfrutaron de numerosos privilegios y generalmente de relaciones amistosas. Rhodes nhanh chóng trở thành một trung tâm giáo dục lớn cho các gia đình quý tộc La Mã và cả quần đảo (đặc biệt là Rhodes) là các đồng minh quan trọng của La Mã, họ được hưởng nhiều đặc quyền và mối quan hệ nói chung là thân thiện. |
Parecen amistosos. Trông họ khá thân thiện. |
Gracias, oficial Amistoso. Cám ơn anh |
Seguimos con mensajes amistosos por todas las frecuencias. Thông điệp hữu nghị phát liên tục trên toàn dải tần số, thưa sếp. |
Y este es uno de los proyectos más emocionantes que estamos desarrollando, que es un personaje robot con inteligencia artificial amistosa, inteligencia amistosa de las máquinas. Và đây là 1 trong những đề án tuyệt vời mà chúng tôi phát triển đó là cho trí thông minh thân thiện nhân tạo, ttrí thông minh máy móc thân thiện. |
Pensé que eran amistosos. Tôi tưởng chúng thân thiện. |
Ahora entre, esto es amistoso. Bây giờ mày làm được đó, vô cùng thân thiện. |
Caminaron hacia la casa en amistoso silencio. Họ bước đi về phía ngôi nhà trong một sự tĩnh lặng thân mật. |
Y qué alivio para toda esa gente que vino esperando que llegáramos a un acuerdo amistoso, ¿eh? Và chắc mọi người cũng thấy bớt căng thẳng khi đến đây hy vọng rằng chúng ta sẽ tìm ra một giải pháp thân thiện, phải không? |
Más que establecer relaciones amistosas, muchas naciones parecen solo tolerarse. Dường như nhiều quốc gia chỉ chịu đựng nhau hơn là kết bạn với nhau. |
El equipo de KDE le da la bienvenida al Unix amistoso Nhóm KDE chào mừng bạn dùng hệ thống máy tính UNIX thân thiện với người dùng |
Por todo ello, establecer relaciones amistosas quizás requiera tiempo y paciencia. Do đó cần có thời gian và kiên nhẫn mới lập được quan hệ thân thiện với người khác. |
Verán, los títulos “hermano” y “hermana” no son solo saludos amistosos ni apelativos afectuosos para nosotros. Các anh chị em thấy đó, các từ “anh” và “chị” không chỉ là những lời chào thân thiện hoặc những từ ngữ trìu mến đối với chúng ta. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amistoso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới amistoso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.