amante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ amante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người yêu, 𠊛𢞅, bạn tình, người tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amante

người yêu

noun

No creo que su suegra sea amante de la música.
Tôi không tin mẹ chồng cô là người yêu âm nhạc.

𠊛𢞅

noun

bạn tình

noun

¿Cuántos amantes tuviste en el último mes?
Tháng vừa rồi cô có bao nhiêu bạn tình?

người tình

noun

Se mueve entre su pelo tan suavemente como la mano de un amante.
Nó xuyên qua suối tóc nàng nhẹ nhàng như bàn tay người tình.

Xem thêm ví dụ

¿De quién esta carta de vuestra amante?
Bức thư của người tình của cậu này là gửi cho ai?
Yo soy quien atendió una llamada de mi esposo mientras estaba con mi amante.
Em là người vừa nhận được cuộc gọi từ người bạn đời trong khi đang ở với người tình.
Tiene a una amante de vampiros con él.
Hắn ta có một con gà theo cùng.
Antes de morir me recitó un verso para que se lo digas a tu amante:
Trước khi chết nó có đọc vài lời cho cậu để cậu đọc lại cho một cô gái khác.
Una amante generosa a quien muchos amaron.
Một tình nhân rộng lượng mà nhiều người yêu nhiều.
Nos alegra que Jehová haya mantenido abierta de par en par la puerta para los amantes de la luz
Chúng ta vui mừng rằng Đức Giê-hô-va đã để cửa mở toang ra cho những ai yêu thích sự sáng
El es tan considerado con mis sentimientos... y también creo que le gustaría saber que él es un amante muy tierno...
You know, cháu nghĩ rằng bác cũng muốn biết rằng con bác là 1 người tình rất dịu dàng.
No te olvides de los abscesos amantes de la diversión.
Đừng quên những cái áp-xe vui nhộn nữa.
Un padre... madre... o amante.
Một người cha... người mẹ... hay người yêu.
Un amante puede pisar la tela de araña que está inactivo en el aire del verano sin sentido
Người yêu có thể cởi tơ nhện Đó idles trong không khí mùa hè bừa bãi
No puedo llevar un amante a Poniente.
Ta không thể mang tình nhân tới Westeros.
Ya tengo una amante.
Ta đã có một nhân tình rồi.
Se mueve entre su pelo tan suavemente como la mano de un amante.
Nó xuyên qua suối tóc nàng nhẹ nhàng như bàn tay người tình.
En el siglo XVII, las damas llevaban prendas con capuchas para esconderse en camino a estar con su amante.
Những quý cô thế kỷ 17 sẽ mặc hoodie như một cách để che giấu bản thân khi gặp người yêu.
Amantes.
Tình nhân.
En ese sentido, tengo solo un amante.
Nếu nhìn theo cách đó, tôi chỉ có một tình nhân.
Y no eres el amante esposo que pretendes ser.
Và ông không phải là người chồng mẫu mực như ông giả vờ.
Esa es la mentira que matará a tu amante.
Đó là lời nói dối sẽ giết người yêu của em.
En un ambiente tan sombrío, varios amantes de la Biblia sintieron la necesidad de transmitir al angustiado pueblo el alivio y consuelo de los Salmos.
Trong tình huống vô vọng này, những người yêu mến Kinh Thánh cảm thấy cần phải đem niềm an ủi và khuây khỏa đến cho những người khốn cùng qua sách Thi-thiên của Kinh Thánh.
Examinemos algunos fallos de la década de los noventa que han beneficiado a los testigos de Jehová y a todos los demás amantes de la libertad en el mundo.
Hãy xem vài phán quyết trong thập niên 1990; những phán quyết này đã mang lại lợi ích cho Nhân-chứng Giê-hô-va, cũng như tất cả những người yêu chuộng tự do trên khắp thế giới.
Por medio de este Reino celestial en manos de Cristo Jesús, Dios hará posible que los amantes de la justicia gocen de las innumerables bendiciones que él tenía previstas cuando colocó a nuestros primeros padres en el Paraíso.
(Đa-ni-ên 7:13, 14) Điều đó có nghĩa qua trung gian Nước Trời trong tay Chúa Giê-su Christ, Đức Chúa Trời sẽ giúp những người yêu mến sự công bình vui hưởng vô số điều tốt lành mà Ngài đã dự định khi đặt cặp vợ chồng loài người đầu tiên trong Địa Đàng.
¿Cómo demostró José que era una persona amante de la paz?
Giô-sép cho thấy ông muốn sống hòa thuận với các anh như thế nào?
En menos de una hora distribuyó 40 entre personas amantes de los animales que se mostraron muy agradecidas.
Trong vòng một tiếng đồng hồ, chị phân phát 40 tạp chí cho những người thật sự quí trọng tạp chí này, họ là những người yêu mến thú vật!
Quiero que seas mi amante y me compres medias y ropa y...
Tôi muốn anh... làm người yêu của tôi, và mua vớ chân cho tôi, và quần áo, và...
Es cierto, porque era virgen de amantes, tú fuiste la primera.
Đúng thế, bởi vì tôi chưa từng gặp nhân tình của chồng tôi và cô là người đầu tiên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.