alfabet trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alfabet trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alfabet trong Tiếng Rumani.
Từ alfabet trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bảng chữ cái, mẫu tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alfabet
bảng chữ cáinoun Ea e singura care ştie să râgâie alfabetul. Nó là người duy nhất biết làm thế nào để sực hết cả bảng chữ cái. |
mẫu tựnoun Nu ar fi un sistem de cod, uh, pentru alfabetul. Sẽ có một hệ thống mật mã, cho những mẫu tự. |
Xem thêm ví dụ
Deosebirea se datora, fără îndoială, sistemului de scriere mai simplu utilizat de evrei, sistemul alfabetic . . . Lý do của sự khác biệt đó chắc hẳn là vì người Hê-bơ-rơ dùng một hệ thống chữ cái giản dị hơn để viết... |
Iordanes în lucrarea sa Getica, posibil, a confundat numele său (Βαλαμερ în alfabetul grec), oferindu-i lui "Balamber" o existență fictivă ca rege al hunilor în jurul anului 375. ^ a b c Heather, Peter. Sử gia Jordanes trong bộ Getica của mình có thể đã nhầm lẫn tên gọi của ông (Βαλαμερ trong bảng chữ cái Hy Lạp) thành "Balamber" nhằm hư cấu sự tồn tại như một vị vua của người Hung khoảng năm 375. ^ a ă â Heather, Peter. |
După cât se pare, câteva dintre literele glagolitice se bazează pe alfabetul grecesc sau ebraic cu minuscule. Một ít chữ cái Glagolitic dường như bắt nguồn từ chữ thảo Hy Lạp hoặc Hê-bơ-rơ. |
Pe parcursul lunilor dinaintea plecării lor, Chiril s-a pregătit pentru misiune elaborând un alfabet pentru vorbitorii de limbă slavă. Trong những tháng trước khi lên đường, Cyril đã chuẩn bị cho sứ mệnh bằng cách soạn thảo chữ viết cho người Slav. |
Deși majoritatea oficialilor guvernamentali și a aristocraților se opuneau folosirii alfabetului Hangul, oamenii din clasa de jos s-au bucurat deoarece deveniseră știutori de carte și puteau comunica între ei prin scris. Dù cho hầu hết quan lại và quý tộc phản đối việc sử dụng Hangul, nhưng những tầng lớp dưới vẫn chấp nhận học nó và họ đã có thể giao tiếp với nhau bằng văn bản. |
(Râsete) Şi acest păianjen ţese un alfabet bilingv. (Cười) Và con nhện này dệt nên một bảng chữ cái song ngữ. |
& Sortare alfabetică & Sắp xếp theo abc |
În ultimele câteva milenii s- au inventat o serie de tehnologii: de la alfabet la scroll, la manuscris, presa de tipar, fotografia, computerul, smarphone -- care au făcut progresiv din ce in ce mai uşor să ne externalizăm memoria, să folosim surse externe pentru această capacitate fundamental umană. Qua một vài thiên niên kỷ chúng ta đã phát minh ra hàng loạt những công nghệ -- từ bảng chữ cái đến giấy để viết đến sách chép tay, tài liệu in ấn, nhiếp ảnh, máy tính, điện thoại thông minh -- những thứ mà dần dần giúp dễ dàng hơn và dễ dàng hơn giúp chúng ta bành trướng trí nhớ của chúng ta, cho chúng ta gần như thuê nguồn lực bên ngoài thực hiện dùm bản năng cơ bản này của con người. |
Hallie, de ce nu faci o recapitulare a alfabetului? Halli, sao cô không cho đọc ABC đi? |
Structura alfabetului creat de Chiril a dat naştere la numeroase polemici, întrucât lingviştii nu sunt siguri ce fel de alfabet a fost acesta. Tính chất của bảng mẫu tự do Cyril sáng chế đã gây nhiều tranh luận, vì các nhà ngôn ngữ học không chắc chắn bảng mẫu tự đó lúc đầu là như thế nào. |
Comune pentru toate bancnotele sunt Steagul european, inițialele Băncii Centrale Europene în cinci versiuni (BCE, ECB, EZB, ΕΚΤ, EKP), o hartă a Europei pe verso, numele „euro” (în alfabetele grecesc și latin) și semnătura a președintelui în exercițiu al BCE. Tất cả các tờ tiền giấy đều có cờ hiệu châu Âu, chữ đầu tự của Ngân hàng Trung ương châu Âu bao gồm 5 ngôn ngữ (BCE, ECB, EZB, EKT, EKP), một bản đồ châu Âu (bao gồm cả các khu hành chính hải ngoại của Pháp) ở mặt sau, tên "Euro" bằng chữ La tinh và chữ Hy Lạp, chữ ký của Giám đốc Ngân hàng Trung ương châu Âu đương nhiệm. |
Site-ul oficial al Bisericii conţine o listă, în ordine alfabetică, a subiectelor din Evanghelie şi comentarii, având link-uri la materiale de studiu şi cuvântări asemănătoare, articole şi declaraţii ale conducătorilor Bisericii. Trang mạng chính thức của Giáo Hội gồm có một bản liệt kê bằng chữ cái các đề tài và lời chú thích dẫn giải về phúc âm, với những đường kết nối với các tài liệu học có liên quan, và các bài nói chuyện, bài báo và những lời phát biểu của các vị lãnh đạo Giáo Hội. |
Fiecare vers al unei strofe începe cu aceeași literă a alfabetului ebraic. Mỗi câu trong một khổ thơ đều bắt đầu với cùng một chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Hê-bơ-rơ. |
Aceasta este o listă în ordine alfabetică cu articole despre Imperiul Bizantin. Nó chứa thông tin toàn diện bằng tiếng Anh về các chủ đề liên quan đến Đế quốc Byzantine. |
Acest alfabet a stat la baza alfabetelor rusesc, ucrainean, sârbesc şi bulgar de astăzi. Đó là nguồn của các chữ viết tiếng Nga, U-crai-na, Serbian và Bun-ga-ri ngày nay. |
Oamenii de afaceri Elijah Bond și Charles Kennard au avut ideea brevetării unei planșete vândută ca o placă pe care era imprimat alfabetul. Hai thương gia Elijah Bond và Charles Kennard đã có ý tưởng phát minh ra một bàn cầu cơ in sẵn các ký tự để bán. |
Deseori au trebuit inventate alfabete tocmai în acest scop. Nhiều khi người ta phải sáng chế những bảng chữ cái chỉ cho mục đích đó. |
Membrii corpului de guvernare se considerau egali, iar, de la acea dată, în fiecare an, rolul de preşedinte este îndeplinit prin rotaţie în ordine alfabetică de unul dintre ei. Các thành viên xem mỗi người như nhau và bắt đầu luân phiên làm chủ tọa theo thứ tự trong bảng chữ cái. |
Koppa sau qoppa (Ϙ, ϙ sau forma utilizată în numerația greacă: ) este o literă ce a fost folosită în alfabetul grec și care derivă de la qoph-ul fenician . Koppa hoặc qoppa (Ϙ, ϙ; một dấu hiệu số hiện đại: Bản mẫu:GrGl) là một chữ cái được sử dụng trong các hình thức ban đầu của bảng chữ cái Hy Lạp, có nguồn gốc từ qoph Phoenicia . |
Prima data Alice schimba cuvintele in cifre coresponzand cu pozitia literelor respective in alfabet Trước hết, Alice đổi chữ đó thành những số dựa vào vị trí của chữ đó trong bảng chữ cái |
Pentru că are de- a face doar cu aceste concepte de informație, de stocare a informației în substraturile fizice -- orice: biți, acizi nucleici, orice care este un alfabet -- și care se asigură că există procese prin care această informație poate fi stocată pentru mult mai multă vreme decât ne- am aștepta că este necesar pentru deteriorarea informației. Vì nó chỉ liên quan tới những khái niệm thông tin, việc lưu trữ thông tin trong cơ sở thể chất -- bất cứ thứ gì: bit, nucleic acid, bất kì thứ gì mà là chữ cái -- và đảm bảo rằng có một số quá trình mà thông tin có thể được lưu trữ lâu hơn mà bạn nghĩ về thời gian để thông tin bị phân hủy. |
Pentru aceasta, ei au inventat alfabetul glagolitic, care a fost înlocuit mai târziu cu alfabetul chirilic, numit după numele lui Chiril. Để làm thế, họ sáng chế ra bảng chữ cái tiếng Glagolitic, sau này được thay thế bằng bảng chữ cái tiếng Cyrillic, lấy tên của Cyril. |
Oricum, artistul obișnuia să se semneze William Bouguereau (sugerând astfel că William ar fi fost prenumele uzual folosit), sau, mai exact, "W.Bouguereau.anul" (conform alfabetului francez) și mai târziu, "W-BOVGVEREAV-date" (conform alfabetului latin). Tuy nhiên, ông ký tên dưới những bức họa của mình đơn giản chỉ là William Bouguereau (cho thấy "William" là tên của ông), hoặc chính xác hơn là"W.Bouguereau.ngày tháng" (dùng ký tự Pháp), sau đó là"W-BOVGVEREAV-ngày tháng" (dùng ký tự Latin). |
Concordanţa biblică este un index alfabetic al cuvintelor folosite în Biblie. Bảng tra cứu từ ngữ Kinh Thánh là danh mục những từ ngữ trong Kinh Thánh, được xếp theo thứ tự chữ cái. |
Aceasta e o listă de nume de familie coreene, în ordinea alfabetică după Hangul. Đây là danh sách họ ở Hàn Quốc, theo thứ tự chữ cái Hangul. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alfabet trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.