alegre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alegre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alegre trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ alegre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mừng, vui, vui vẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alegre
mừngadjective (Que tiene un sentimiento de satisfacción, gozo o bienestar, frecuentemente producido por una situación positiva o un conjunto de circunstancias.) Me alegro que tomara mi consejo acerca de usar un chaleco, detective. Vui mừng cô đã nghe lời khuyên của tôi về mặc áo chống đạn, thám tử. |
vuiadjective Me alegra poder ayudar. Tôi rất vui vì có thể giúp được bạn. |
vui vẻadjective Eran diligentes, alegres y llenos de amor y luz. Họ rất chăm chỉ, vui vẻ, lòng tràn đầy tình yêu thương và ánh sáng. |
Xem thêm ví dụ
Posteriormente la encontró en el mercado, y la anciana se alegró mucho de verlo. Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. |
(Hebreos 13:7.) El servir en una congregación que tiene un excelente espíritu de cooperación es un gozo para los ancianos, y nos alegra ver que tal espíritu existe en la mayoría de las congregaciones. (Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh. |
Me alegra haberte contratado. Thật mừng là tôi đã thuê cậu. |
Me alegro por ustedes. Tớ mừng cho các cậu. |
No todo el mundo se alegra de escuchar el mensaje. Không phải mọi người đều vui mừng để nghe thông điệp. |
Me alegro de saberlo. Tin đó hay đấy. |
Me alegro de que me hayas protegido. Cậu đã bảo vệ mình, mình vui lắm. |
Me alegra haber escuchado los susurros del Espíritu. Tôi hài lòng đã lắng nghe lời mách bảo của Thánh Linh. |
Alegres asambleas de “Celosos proclamadores del Reino” “Những người sốt sắng rao giảng Nước Trời” vui mừng nhóm lại |
Me alegro por él. Chà, cậu ta hên thật, hah? |
Me alegro de que lo diga así. Tôi mừng vì cô nói ra như vậy. |
¡Cuánto nos alegra que Dios pronto haya de “causar la ruina de los que están arruinando la tierra”! Chúng ta vui mừng biết bao là Đức Chúa Trời nay sắp “hủy-phá những kẻ đã hủy-phá thế-gian”! |
Cada uno aportaba “tal como lo [había] resuelto en su corazón, no de mala gana ni como obligado, porque Dios ama al dador alegre” (2 Corintios 9:7). Mỗi người đóng góp “theo lòng mình đã định, không miễn cưỡng hay bị ép buộc, vì Đức Chúa Trời yêu thương người nào hiến tặng một cách vui lòng” (2 Cô-rinh-tô 9:7). |
Video: ♪♫ Frosty, el hombre de carbón, es un alma alegre y jovial. Video: ♪♫ Bác thợ mỏ vui vẻ yêu đời. |
¿Cómo puede contribuir a que seamos dadores alegres el hacer buenos planes? Dự tính tốt có thể giúp chúng ta thế nào để chúng ta trở nên người ban cho cách vui lòng? |
A través de toda la historia, los siervos de Dios han intentado mantener una actitud positiva, incluso alegre, en las circunstancias más difíciles (2 Corintios 7:4; 1 Tesalonicenses 1:6; Santiago 1:2). (Ca-thương 3:22, 23) Trong suốt lịch sử, dù lâm vào những hoàn cảnh khó khăn nhất, các tôi tớ Đức Chúa Trời vẫn tìm cách duy trì được một thái độ tích cực, thậm chí vui mừng.—2 Cô-rinh-tô 7:4; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6; Gia-cơ 1:2. |
¿Todavía se alegra de que la edad de caballerosidad no está muerta? Cô vẫn mừng vì tính ga-lăng vẫn tồn tại chứ? |
Me alegro de poder ayudarte. Thật vui vì tôi có thể giúp. |
Me alegra haber hablado. Tôi rất vui vì cuộc nói chuyện của chúng ta. |
Me alegro de haber perdido. Dì mừng là mình đã thua. |
Sé que cuando bebes te pones rápidamente alegre. Em biết là khi anh uống rượu, anh sẽ vui vẻ lên ngay |
Me alegra que me lo hayas dicho. Em vui vì anh đã nói ra. |
Me alegra que no te hicieran daño. Em mừng là anh không bị thương. |
Dejando a las grandes almas, a las grandes mentes, los libros hermosos que no puedo entender, me alegra ser pequeña porque sólo los niños, y los que son como ellos, serán admitidos al banquete celestial”. Để lại cho những tâm hồn vĩ đại, những trí óc vị đại những cuốn sách to tát con không thể hiểu nổi, con vui mừng hớn về sự bé nhỏ của mình bởi vì "chỉ có trẻ nhỏ và những ai có đầu óc như vậy sẽ được nhận vào bữa tiệc thiên đàng". |
Me alegra que sea así. Tôi mừng vì ông nghĩ vậy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alegre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới alegre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.