aigre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aigre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aigre trong Tiếng pháp.
Từ aigre trong Tiếng pháp có các nghĩa là chua, chua chát, chua ngoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aigre
chuaadjective Les cerises aigres étais tous écrasé et prêt Trái anh đào chua đã được đập dập và sẵn sàng. |
chua chátadjective |
chua ngoaadjective |
Xem thêm ví dụ
” Bien sûr, quand on exprime ce que l’on ressent, il ne faut pas que ce soit sur un ton aigre ou méprisant. Tất nhiên khi bày tỏ cảm xúc mình, bạn chớ nên nói với giọng gay gắt hoặc khinh miệt. |
Par exemple à la Nouvelle- Orléans on a la cuisine chinoise cajun, ils servent de l'alligator façon Sichouan, et des langoustines à l'aigre- douce. Ví dụ như. ở New Orleans chúng ta có đồ ăn Trung Quốc - Cajun, mà họ phục vụ cá sấu Tứ Xuyên và tôm hùm chua ngọt, đúng không |
Si elle avait été un enfant affectueux, qui avait été utilisé pour être aimé, elle aurait ont brisé son coeur, mais même si elle était " maîtresse Mary Quite Contrary ", elle a été désolée, et le peu brillante poitrine oiseau a un regard sur son petit visage aigre qui était presque un sourire. Nếu cô ấy có được một đứa con tình cảm, những người đã được sử dụng để được yêu, cô sẽ đã phá vỡ trái tim cô, nhưng mặc dù cô đã " Mistress Mary Khá Trái ngược với " cô hoang vắng, và ít sáng ngực chim đã mang lại một cái nhìn vào khuôn mặt nhỏ của mình chua được một nụ cười. |
Même si on dit souvent que quelque chose a un goût épicé, en fait, ce n'est pas un goût, comme le sucré, le salé ou l'aigre. Mặc dù ta thường nói: “Sao cái này có vị cay thế”, thực ra đó không phải là một vị , như ngọt, mặn hay chua. |
Si vous avez l'esprit aventureux, donnez au bébé quelques gouttes d'une substance aigre ou amère, et vous le verrez grimacer, la langue tirée, le nez froncé, comme s'il essayait de se débarrasser de ce qu'il a dans la bouche. Nếu bạn đồng ý thử nghiệm, bạn có thể nhỏ vài giọt chất gì đó đắng hoặc chua vào miệng, và bạn sẽ thấy khuôn mặt đó, lưỡi lè ra, mũi nhăn lại, giống như đang cố gắng nhổ thứ trong miệng mình ra. |
Nous ne sommes ni de nous good lookin'une'nous sommes deux d'entre nous aussi aigre que nous regardons. Chúng tôi không phải của chúng tôi lookin ́một ́ chúng tôi cả hai chúng tôi chua như chúng ta nhìn. |
La NASA sert du porc à l'aigre-douce thermo-stabilisé aux astronautes dans les navettes spatiales Ví dụ như NASA phục vụ thịt lợn sốt chua ngọt đã được xử lí nhiệt cho các phi hành gia trên chuyến tàu vũ trụ của họ. |
Les anciens Romains faisaient bouillir le « vin aigre » dans des récipients de plomb pour produire un sirop très sucré appelé sapa. Người La Mã cổ đại đung rượu chua trong các chậu chì tạo ra một loại xi-rô rất ngọt gọi là sapa. |
" Je ne veux pas aller fouiner ", a déclaré aigre petite Mary et tout aussi soudainement que elle avait commencé à être plutôt désolé pour M. Archibald Craven, elle commença à cesser d'être Désolé et à penser qu'il était assez déplaisant pour mériter tout ce qui lui était arrivé. " Tôi không muốn trách nhiệm poking về, " nói chua ít Mary và chỉ là bất ngờ cô đã bắt đầu được chứ không phải xin lỗi ông Archibald Craven cô bắt đầu chấm dứt xin lỗi và nghĩ rằng anh ta khó chịu đủ để xứng đáng với tất cả những gì đã xảy ra với anh ta. |
Les cerises aigres étais tous écrasé et prêt Trái anh đào chua đã được đập dập và sẵn sàng. |
HC : Alors, si le fruit miracle transforme ce qui est aigre en des choses sucrées, nous avons cette autre poudre de fée que nous mettons sur la pastèque, et elle la fait passer du sucré au salé. HC: Nếu "trái dâu thần" biến những món chua thành những món ngọt, chúng tôi có thứ bột tiên này mà chúng tôi rắc lên miếng dưa hấu, và nó chuyển từ món ngọt sang món mặn. |
23 centilitres d'orges perlés, 46 centilitres de crème aigre... 1 cốc Pearl Barley, 2 cốc kem chua... |
Ou, si malheur aigres délices de la communion fraternelle et needly sera rank'd avec d'autres chagrins, Hoặc, nếu chua khốn thích thú trong học bổng, needly sẽ được rank'd với griefs khác, |
" Et le vinaigre qui les rend aigres - et la camomille qui les rend amers - et - et sucre d'orge et de telles choses qui font les enfants humeur douce. 'Và giấm làm cho chúng chua cúc La Mã làm cho họ cay đắng và đường mạch nha và những thứ như vậy mà làm cho dể thương trẻ em. |
» 48 Aussitôt l’un d’eux courut prendre une éponge, la trempa dans du vin aigre, la mit sur un roseau et lui donna à boire+. + 48 Một người liền chạy đi lấy miếng bọt biển, nhúng vào rượu chua và gắn vào một cây sậy rồi đưa cho Chúa Giê-su uống. |
» 36 Les soldats aussi se moquèrent de lui : ils s’approchèrent pour lui offrir du vin aigre+ 37 et ils lui dirent : « Si tu es le Roi des Juifs, sauve- toi toi- même ! + 36 Ngay cả quân lính cũng chế giễu ngài, họ đến gần đưa cho ngài rượu chua+ 37 và nói: “Nếu ngươi là Vua Dân Do Thái, hãy tự cứu mình đi”. |
Si bonne, tu sham'st la musique de nouvelles douces en le lisant à moi avec un visage si aigre. Nếu tốt, ngươi sham'st âm nhạc tin tức ngọt Bằng cách chơi với tôi với khuôn mặt như vậy chua. |
L’étude de son histoire, avec ses guerres, ses croisades, son Inquisition, révèle à quel point ses fruits sont aigres. Một cuộc nghiên cứu về lịch sử của y thị—về chiến tranh, thập tự chiến, Tòa Án Dị Giáo—cho thấy y thị chỉ sanh ra toàn trái chua mà thôi! |
Elle avait un petit visage mince et un petit corps mince, cheveux clairs mince et aigre d'expression. Cô có một khuôn mặt nhỏ, mỏng và một cơ thể nhỏ mỏng, tóc ánh sáng mỏng và một chua biểu hiện. |
Du porc aigre- doux! Thịt heo chua ngọt! |
Un peu sucré, un peu aigre Ngọt một chút, chua một chút |
Au fil de son étude de la Bible, la dame aigrie est devenue une personne aimable et joyeuse. Từ lúc học Kinh Thánh, bà Rie thay đổi từ một người cay đắng thành một người vui vẻ và tử tế. |
Que vous soyez de passage en Thaïlande ou que vous souhaitiez manger thaï chez vous, essayez cette spécialité : la soupe de crevettes aigre-piquante, ou tom yam goong. Nếu muốn khám phá ẩm thực của đất nước này, dù ở quê nhà hay ở Thái Lan, hãy thử món đặc sản là Tom yam goong, canh chua tôm có vị cay. |
♫ chaude comme une gorgée de moût aigre ♫ ♫ ấm áp như một hớp mật nóng ♫ |
♫ Billie s'est glissée doucement ♫ ♫ entre mes bras réveillés♫ ♫ chaude comme une gorgée de moût aigre ♫ ♫ étrange, fruitée ♫ ♫ un doux tas d'ordures ♫ ♫ Billie từ từ bò nhẹ nhàng ♫ ♫ vào vòng tay của tôi ♫ ♫ ấm áp như một hớp mật nóng ♫ ♫ thứ trái lạ cho ♫ ♫ một loại rác ngọt♫ |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aigre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới aigre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.