aisé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aisé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aisé trong Tiếng pháp.
Từ aisé trong Tiếng pháp có các nghĩa là khá giả, sung túc, dễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aisé
khá giảadjective Ils sont aussi assez riches et aisés, et toutes ces autres sortes de choses. Họ phần nào đều khá giả và có tiền bạc và những thứ như vậy |
sung túcadjective |
dễadjective (Requérant peu de savoir-faire ou d'effort.) Vous ne trouverez pas de conquête aisée ici, khaleesi. Người sẽ thấy nơi này không dễ chinh phạt, thưa khaleesi. |
Xem thêm ví dụ
Me maîtriser n'est plus aussi aisé. Ta không còn dễ dàng bị chế ngự nữa. |
Ils sont aussi assez riches et aisés, et toutes ces autres sortes de choses. Họ phần nào đều khá giả và có tiền bạc và những thứ như vậy |
Il n’en est pas toujours ainsi mais, lorsque c’est le cas, le voyage est bien plus aisé. Không phải là lúc nào điều này cũng có thể xảy ra như vậy được, nhưng khi điều đó xảy ra, thì cuộc hành trình sẽ dễ dàng hơn nhiều. |
15 Il ne nous est pas aisé d’exercer la maîtrise de soi parce que, comme tous les chrétiens le savent, nos efforts se heurtent à l’action de trois puissants éléments. 15 Tính tự chủ không phải dễ tập bởi vì, như tất cả các tín đồ đấng Christ biết, chúng ta có ba mãnh lực chống lại chúng ta khi chúng ta muốn tự chủ. |
Ses parents étaient aisés et, dans sa jeunesse, il goûta aux privilèges de la richesse en allant étudier à Rome auprès du célèbre grammairien Donat. * Cha mẹ ông thuộc giới trung lưu và ông đã được hưởng lợi thế của đồng tiền từ thuở nhỏ, nhận được một nền giáo dục ở thành Rô-ma bên cạnh nhà ngữ pháp nổi tiếng tên là Donatus. |
Nous trouvons dans les strates de l’époque de Salomon les vestiges de constructions monumentales et de grandes villes entourées d’épaisses murailles, une prolifération de quartiers résidentiels où les gens aisés habitaient de belles maisons, ainsi que les indices d’un bond en avant dans la compétence technique des potiers et dans leurs procédés de fabrication. Chúng tôi tìm thấy trong địa tầng của thời Sa-lô-môn những di tích của đền đài kỷ niệm, thành phố lớn với những tường thành to lớn, nhà ở mọc lên như nấm với nhiều nhà kiên cố của những người giàu có, một sự tiến bộ to lớn về tài nghệ của thợ gốm và cách thức chế tạo. |
Comme de nombreuses églises anciennes scandinaves, elle fut construite à proximité de lacs, permettant ainsi un accès aisé par les voies d’eau et au cours des périodes hivernales. Cũng giống như nhiều nhà thờ cổ vùng Scandinavia, nhà thờ Petäjävesi được dựng gần 1 hồ, cho phép người ta tới dễ dàng bằng đường thủy trong mùa đông. |
Il n’est pas aisé de convaincre un homme puissant qu’il a mal agi et qu’il doit changer. Giúp một người có quyền lực nhận ra sai lầm của mình và thay đổi là điều không dễ. |
Le choix fut aisé. Lựa chọn khá dễ dàng. |
Il est aisé de comprendre pourquoi le Seigneur voulait que la famille de Léhi ait ces annales. Thật dễ dàng để hiểu được lý do tại sao Chúa muốn gia đình của Lê Hi phải có những biên sử này. |
13 Jésus n’est manifestement pas né dans un milieu aisé. 13 Rõ ràng Chúa Giê-su không sinh ra để được sống nhàn hạ. |
Durant le déclenchement de l'épidémie de peste de 1771, qui cause le départ massif de propriétaires, fonctionnaires et marchants aisés de Moscou, Piotr Saltykov demandé à l'impératrice la permission de quitter la cité. Tuy nhiên, khi bệnh dịch hạch bùng phát ở Moskva vào năm 1771 - khiến vô số địa chủ, công chức và các đại thương gia di tản khỏi cố đô, Xanticốp cũng xin Ekaterina II cho phép ông rời thành. |
« Lequel est le plus aisé, de dire : Tes péchés te sont pardonnés, ou de dire : Lève-toi, et marche9 ? “Nay nói rằng: Tội ngươi đã được tha, hoặc rằng: Ngươi hãy đứng dậy mà đi, thì bên nào dễ hơn?” |
” Se déplacer sur les routes n’est pas plus aisé. Đi bằng đường bộ không dễ dàng hơn. |
(Actes 14:1-3.) Si nous nous rappelons que nous bénéficions de ce soutien puissant dans notre ministère, nous n’hésiterons pas à parler de la vérité à nos voisins, à nos collègues de travail, à nos camarades, aux membres de notre famille, ainsi qu’aux gens aisés ou très instruits. (Công 14:1-3) Nên nhớ rằng vì chúng ta có sự hỗ trợ mạnh mẽ này trong thánh chức, cho nên chúng ta sẽ không ngần ngại rao giảng lẽ thật cho người láng giềng, bạn cùng sở, bạn học, người thân, hoặc người trí thức hay giàu có. |
Amulek était un habitant aisé et respecté de la ville d’Ammonihah. A Mu Léc là một công dân giàu có, nổi tiếng ở Am Mô Ni Ha. |
Dans le monde actuel, il n’est pas aisé pour un chef de famille de pourvoir à ces besoins. Trong thế giới ngày nay, có nhiều trở ngại mà người chủ gia đình phải đối đầu nhằm chu cấp về vật chất. |
Vous arrive- t- il par moments de ressentir comme de l’envie quand vous observez leur style de vie aisé et sans contraintes ? Đôi khi bạn có cảm thấy hơi ghen tị với những người giàu có và lối sống xa hoa của họ không? |
Et comme il est aisé de dire: “Vous savez, nul n’est parfait!” Và thật dễ nói: “Thôi mà, chẳng có ai hoàn toàn cả”! |
Il est très aisé d'avoir l'air naturel dans votre langue natale et très aisé d'avoir l'air de manquer de naturel dans une autre langue. Câu nói đó trong ngôn ngữ của bạn rất dễ để nghe thấy nó tự nhiên, và cũng rất dễ để nó trở nên không tự nhiên đối với ngôn không phải là ngôn ngữ mẹ đẻ của bạn. |
Je ne pouvais pas juste rester à Seattle et y élever mes enfants dans un quartier aisé et me sentir bien comme ça. Tôi không thể cứ ở Seattle, nuôi con ở khu dân cư thượng lưu, và cảm thấy hài hài lòng về nó. |
Il est très difficile pour les médecins de discerner quels patients risquent d’attenter à leur vie, car il n’est pas aisé de faire la différence entre la personne atteinte de dépression grave qui se suicidera et celle qui ne le fera pas. ” Các bác sĩ khó phát hiện ý định tự tử nơi các bệnh nhân vì trong số những bệnh nhân bị trầm uất nặng, nhân viên bệnh viện không thể dễ dàng phân biệt người nào sẽ toan tự tử”. |
Il se trouve qu’un de ses compagnons chrétiens, Michael, est un peu plus aisé que lui. Ồ, một người bạn tín đồ Đấng Christ tên Michael khá giả hơn anh. |
S'ils vivent dans des familles aisés ou modestes. Nó phụ thuộc vào việc nơi đó giàu có hay nghèo đói. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aisé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới aisé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.