agrafe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agrafe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agrafe trong Tiếng pháp.

Từ agrafe trong Tiếng pháp có các nghĩa là khuy móc, cái cài giấy, cái cặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agrafe

khuy móc

noun (khuy móc (ở áo)

cái cài giấy

noun

cái cặp

noun (kỹ thuật) cái cặp)

Xem thêm ví dụ

C'est dans les écluses agrafes d'or dans l'histoire dorée, ainsi en sera- vous partager tout ce qu'il doth possèdent,
Đó là trong ổ khóa móc vàng trong câu chuyện vàng; Vì vậy, bạn sẽ chia sẻ tất cả những gì ông há có,
Il a été vite agrafé.
Tôi không nghĩ là chúng bắt được hắn sớm vậy.
C'était un dessin animé de la xfcd d'il y a quelques années, et le dessinateur suggère que nous devrions tous nous servir d'expressions de passe, et si vous regardez à l'arrière plan de ce dessin animé, vous pouvez voir que le dessinateur suggère que l'expression de passe « correct cheval batterie agrafe » serait une phrase de passe très difficile et très facile à retenir.
Đây là bộ phim hoạt hình xkcd cách đây vài năm, và nhà họa sĩ phía sau đề nghị tất cả chúng ta nên sử dụng cụm mật khẩu và nếu bạn nhìn vào hàng thứ 2 của phim hoạt hình này, bạn có thể thấy nó đang gợi ý rằng cụm từ mật khẩu "correct horse battery staple" sẽ rất mạnh và cũng rất dễ nhớ.
Je m’assis sur une chaise devant une table où il y avait d’un côté des rapports d’infirmières suspendus par des agrafes.
Tôi ngồi trên ghế, trước một chiếc bàn, cạnh đó treo những bản báo cáo của cô y tá, và nhìn qua khung cửa sổ.
J'ai donc demandé au programme de créer les agrafes qui donneraient ce résultat.
Tôi cho máy tính thiết kế các kim dập ngắn để làm điều này.
Le bol étant revenu réparé avec de vilaines agrafes métalliques, les artisans japonais auraient cherché un moyen de réparation plus esthétique.
Khi được trả lại, được sửa chữa với những cái ghim kim loại xấu xí, nó có thể đã như một lời nhắc nhở những người thợ thủ công Nhật Bản tìm kiếm một ý nghĩa thẩm mỹ hơn về việc sửa chữa.
Si j'enlève cette agrafe, il meurt.
Nếu tôi buông kẹp ra, anh ta sẽ chết.
Louis, vous pouvez venir m'aider à agrafer ma robe?
Louis, anh giúp em gài nút áo được không?
Nous ajoutons quelques brins d'ADN synthétiques que j'appelle "agrafes".
Chúng tôi thêm một số đoạn DNA ngắn tổng hợp mà tôi gọi là kim dập.
11 Tu feras 50 agrafes en cuivre, tu mettras les agrafes dans les boucles et tu assembleras la tente, et elle deviendra un tout.
11 Con hãy làm 50 cái móc bằng đồng và móc chúng vào các vòng để nối các tấm lều lại với nhau, chúng sẽ hợp thành một tấm phủ cho lều thánh.
Il a découvert la cassette et il m'a agrafé.
Bởi nó tìm thấy cuộn băng và sau đó nó đóng đinh tớ.
Vous êtes passé d'un type avec une simple langue gonflée à un type borgne, avec une couille et le visage agrafé.
Con người biến cậu từ một gã bị sưng lưỡi giờ thành chột, mất một hòn và mặt sẹo nham nhở.
J'aime tellement écrire que quand je rentre à la maison depuis l'école, je sors des feuilles de papier, je les agrafe ensemble, et je remplis ces pages blanches de mots et d'images uniquement parce que j'adore utiliser mon imagination.
Tôi yêu viết đến nỗi mỗi khi đi học về, tôi luôn lấy những mảnh giấy và ghim chúng lại với nhau, cứ thế tôi lấp đầy trang giấy với từ ngữ và tranh vẽ, tất cả chỉ vì tôi thích tưởng tượng.
Plusieurs de nos amis on pensé que nous étions fous de faire ça et que nous allions changer d’avis que toutes les photos sur le mur seraient enlevées et agrafées sur les murs.
Nhiều bạn bè tôi nghĩ rằng chúng tôi cực kì ngu ngốc mới làm thế và rằng chúng tôi sẽ quay lại nhà để thấy tất cả tranh ảnh bị gỡ xuống và tranh graffiti được vẽ đầy tường.
33 Tu suspendras le rideau sous les agrafes et là, derrière le rideau, tu introduiras l’arche du Témoignage+.
33 Con hãy treo bức màn dưới những cái móc của tấm vải lều và đem Hòm Chứng Tích+ vào phía sau màn.
Donc si on ajoute quelques fils et interrupteurs à ces tuiles, plutôt qu'aux agrafes, on les attache aux tuiles, ils vont ensuite assembler un circuit complexe : le démultiplexeur nécessaire pour adresser une mémoire.
Vậy nên nếu bạn thêm vài sợi dây nối và chuyển vào các viên gạch thay vì vào các sợi DNA kim dập chúng sẽ tự lắp ráp thành những mạch điện phức tạp, mạch phân giải tín hiệu, mà bạn cần thêm vào bộ nhớ này.
Puisqu'on commence à manquer d'agrafes, j'essaierais d'utiliser quelques trucs que personne ne semble vouloir.
Tôi nghiệm ra là từ khi chúng ta bị thiếu thực phẩm, tôi đã dùng vài thứ mà dường như chẳng ai muốn.
On est pas du genre à planter des agrafes dans la cervelle des gens.
Ta không là người dập ghim vào đầu người ta.
Il a été bercé par la sympathie que ma seule présence implicite, et m'a montré, comme ainsi que l'obscurité permise, où le bien a été couvert, ce qui, Dieu merci, ne pourrait jamais être brûlés, et il tâtonne longtemps sur le mur pour trouver le bien- balayage qui son père avait coupé et monté, sentiment pour le crochet de fer ou des agrafes par lequel un fardeau avait été fixé à l'extrémité lourde - tous qu'il pouvait désormais s'accrocher à - de me convaincre que ce n'était pas commun " rider ".
Ông đã được xoa dịu bởi sự cảm thông mà sự hiện diện đơn thuần của tôi ngụ ý, và chỉ cho tôi, cũng như bóng tối cho phép, cũng được bao phủ lên đó, cảm ơn Trời, không bao giờ có thể được đốt cháy; và ông sờ mó dài về bức tường để tìm cũng như quét mà cha của ông đã cắt giảm và gắn kết, cảm thấy móc sắt hoặc chủ yếu mà gánh nặng đã được gắn chặt vào cuối nặng - tất cả rằng anh bây giờ có thể bám vào - để thuyết phục tôi rằng nó là không phổ biến " kỵ sĩ. "
Une étiquette à mon nom agrafée à ma chemise?
Anh có thấy thẻ đeo trên áo tôi... và tên tôi trên đó không?
Il ne s'agit pas seulement de typos, rubans, agrafes et crayons,... n'est-ce pas, Lee?
Công việc này không phải về lỗi đánh máy, giấy, ghim bấm và bút chì, Phải không, Lee?
Elle s'est fait agrafer l'estomac.
Cô ấy làm xẹp dạ mày mình xuống.
Le meilleur espoir de survie est d'agrafer quelqu'un d'assez sain pour enrichir le patrimoine héréditaire.
Niềm hy vọng tốt nhất để sinh tồn là cặp bất cứ kẻ nào đủ khỏe mạnh để cải thiện giống loài.
Je lui ai agrafé le bec.
Vì vậy tôi đã cắn môi anh ta.
Plusieurs de nos amis on pensé que nous étions fous de faire ça et que nous allions changer d'avis que toutes les photos sur le mur seraient enlevées et agrafées sur les murs.
Nhiều bạn bè tôi nghĩ rằng chúng tôi cực kì ngu ngốc mới làm thế và rằng chúng tôi sẽ quay lại nhà để thấy tất cả tranh ảnh bị gỡ xuống và tranh graffiti được vẽ đầy tường.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agrafe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.