agradecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agradecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agradecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ agradecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cám ơn, cảm ơn, 感恩, chị, quí vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agradecimiento
cám ơn(thank you) |
cảm ơn(thank you) |
感恩(thank you) |
chị(thank you) |
quí vị(thank you) |
Xem thêm ví dụ
2. a) ¿De qué maneras pueden expresar agradecimiento a Jehová sus siervos? 2. a) Các tôi tớ Đức Giê-hô-va có thể bày tỏ sự biết ơn đối với Ngài bằng những cách nào? |
Tiene la convicción de que ese agradecimiento desencadenaría comentarios y comidillas. Khái niệm mới mẻ này dẫn đến những khúc mắc và những tranh luận. |
14 ¿Hay otra forma de mostrar agradecimiento por el rescate? 14 Một cách khác cho thấy chúng ta biết ơn về giá chuộc là gì? |
A manera de agradecimiento tenemos a un gran cantante con nosotros hoy. Và để thay lời cảm ơn, ở đây hôm nay có một ca sĩ tuyệt vời. |
Expreso mi amor y agradecimiento al Padre Celestial por el don del Espíritu Santo, por medio del cual revela Su voluntad y nos sostiene. Tôi bày tỏ tình yêu thương và lòng biết ơn đối với Cha Thiên Thượng về ân tứ Đức Thánh Linh, mà qua đó Ngài mặc khải ý muốn của Ngài và hỗ trợ chúng ta trong cuộc sống của chúng ta. |
El primer ministro Baldwin diría más tarde: cada vez que recuperaba la conciencia hacía algún tipo de consulta u observación agradable hacia alguien, palabras de agradecimiento por la amabilidad mostrada. Thủ tướng Baldwin về sau nói rằng: mỗi lần Đức vua có ý thức thì ngài quan sát hoặc hỏi han một ai đó, một vài lời nói thể hiện lòng biết ơn đối với sự tử tế được bài tỏ lúc này. |
Se propone que relevemos con un voto de sincero agradecimiento a las hermanas Elaine S. Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm với lòng biết ơn, Các Chị Elaine S. |
8 ¿Cómo podemos mostrar agradecimiento? 8 Làm sao chúng ta có thể biểu lộ lòng biết ơn? |
También expresamos agradecimiento en las oraciones de la congregación y mientras entonamos cánticos del Reino en las reuniones cristianas. Sự biết ơn cũng được bày tỏ qua lời cầu nguyện trong hội-thánh và trong lúc hát các bài hát Nước Trời tại buổi nhóm họp. |
Hinckley, expresó profundo agradecimiento por la generosidad de los miembros y de los que no son de nuestra religión que han hecho posible este tipo de labor social. Hinckley đã bày tỏ lòng biết ơn sâu xa về sự rộng lượng của các tín hữu và nhiều người khác không cùng tín ngưỡng với chúng ta, những người đã làm cho sự phát triển này thành hiện thực. |
En 1831, el Señor instruyó a los santos en el condado de Jackson, Misuri, que sus oraciones y agradecimiento debían dirigirse al cielo. Chúa chỉ dạy các Thánh Hữu ở Hạt Jackson, Missouri, vào năm 1831 rằng những lời cầu nguyện và cảm tạ của họ nên dâng lên Thượng Đế. |
Al final, hizo que los niños reconocieran a su mamá escribiéndole una nota de agradecimiento por los muchos actos de servicio amoroso que recibían de ella diariamente. Nó kết thúc phần trình bày bằng cách yêu cầu các học sinh nên nhớ đến mẹ của chúng bằng cách viết các lá thư ngắn cám ơn để bày tỏ lòng biết ơn về nhiều cử chỉ yêu thương phục vụ mà chúng đã nhận được hàng ngày. |
Cuando la Primera Presidencia anunció en 1977 que se iba a construir un templo en Samoa, todos nosotros expresamos gozo y agradecimiento. Khi Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn tuyên bố vào năm 1977 rằng một ngôi đền thờ sẽ được xây cất ở Samoa, thì tất cả chúng tôi đều bày tỏ sự vui mừng và lòng tạ ơn. |
Expreso mi amor y mi agradecimiento por mis devotos consejeros, el presidente Henry B. Tôi bày tỏ tình yêu thương và lòng biết ơn đối với hai cố vấn tận tụy của tôi là Chủ Tịch Henry B. |
La sede mundial de los testigos de Jehová ha recibido miles de cartas de agradecimiento como esta, que envió una hermana. Trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn đã nhận được hàng ngàn lá thư bày tỏ lòng cảm kích. |
Un poquito de agradecimiento, para empezar. Một chút lòng biết ơn sẽ là 1 khởi đầu đấy. |
Todos los que deseen unirse a nosotros para expresar nuestro agradecimiento a estas hermanas por su extraordinario servicio y dedicación, sírvanse manifestarlo. Tất cả những ai muốn cùng chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn đối với các chị em này về sự phục vụ xuất sắc và lòng tận tụy của họ, xin giơ tay lên. |
Tenemos una gran deuda de agradecimiento con la familia de José Smith, el Profeta, por la forma en que lo criaron. Chúng ta mang một món nợ lớn về lòng biết ơn đối với gia đình của Vị Tiên Tri Joseph Smith về sự dạy dỗ ông. |
Podemos manifestar agradecimiento sincero a nuestro amoroso Padre celestial, Jehová Dios, usando nuestras capacidades y recursos para ofrecerle un sacrificio de alabanza, sea en el ministerio público o en “las multitudes congregadas” con nuestros compañeros cristianos (Salmo 26:12). (Hê-bơ-rơ 13:15) Bằng cách dùng khả năng và tài chính để dâng lời ngợi khen cho Đức Giê-hô-va, trong thánh chức rao giảng hoặc trong “các hội-chúng” gồm các anh em tín đồ Đấng Christ, chúng ta có thể bày tỏ lòng biết ơn chân thành đối với Cha yêu thương trên trời là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
¿Cómo demostramos sincero agradecimiento por el sacrificio redentor de Cristo, en respuesta a la invitación de Lucas 9:23? Lòng biết ơn chân thật về sự hy sinh làm giá chuộc của Đấng Christ phản ảnh thế nào, để đáp ứng lại lời mời nơi Lu-ca 9:23? |
Un diccionario define reconocimiento como “agradecimiento o muestra de correspondencia por un beneficio recibido” y, en sentido general, “agradecimiento, gratitud”. Một tự điển định nghĩa sự công nhận là “chấp nhận một người nào là xứng đáng được quan tâm hoặc chú ý” và “sự lưu ý hoặc chú ý đặc biệt”. |
Como a Marie, a los nueve leprosos les faltó algo muy importante: el agradecimiento. Giống như Marie, chín người bị bệnh cùi kia đã có một khuyết điểm nghiêm trọng—họ không biểu lộ lòng biết ơn. |
Esas palabras de agradecimiento, sencillas y dulces, conmovieron a la esposa del anciano. Những lời biết ơn ngọt ngào đơn giản đó thật sự làm vợ anh trưởng lão cảm động. |
Si aceptamos con agradecimiento la Palabra de Dios como nuestra guía en todas las cosas, conseguiremos el favor de Jehová Dios y de su Hijo, Jesucristo. (2 Ti-mô-thê 3:16, 17) Bằng cách tỏ lòng biết ơn và xem Lời Đức Chúa Trời là nguồn hướng dẫn trong mọi việc, chúng ta làm đẹp lòng Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con Ngài là Chúa Giê-su Christ. |
4 Nuestra mejor expresión de agradecimiento: Participar de toda alma en la predicación del Reino, honrar el nombre de Jehová, expresar gratitud en oración y defender la verdad lealmente, están entre las mejores formas de expresar nuestro agradecimiento sincero al Creador por todo lo que ha hecho en favor nuestro. 4 Cách tốt nhất để biểu lộ lòng biết ơn của chúng ta: Hết lòng tham gia vào công việc rao giảng về Nước Trời, tôn vinh danh của Đức Giê-hô-va, biểu lộ lòng biết ơn qua lời cầu nguyện và trung thành bênh vực lẽ thật là một số cách tốt nhất để chúng ta biểu lộ lòng biết ơn chân thành về mọi điều mà Đấng Tạo Hóa đã làm cho chúng ta. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agradecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới agradecimiento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.