agilidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agilidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agilidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ agilidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là địa chỉ, 地址, kỹ năng, sự khéo léo, sự khéo tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agilidad
địa chỉ(address) |
地址(address) |
kỹ năng(skill) |
sự khéo léo(skill) |
sự khéo tay(skill) |
Xem thêm ví dụ
Con su tamaño, agilidad, velocidad y visión, casi no tiene más enemigos naturales que los leones. Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử. |
Dos años después era capaz de traducir veinte lenguas “con gracia y agilidad”. Hai năm sau, ông có khả năng phiên dịch 20 ngôn ngữ “một cách dễ dàng và thanh tao”. |
Cuando quieren levantar el vuelo, corren con agilidad por el agua al tiempo que baten las alas airosamente a fin de tomar el impulso que necesitan para elevarse. Khi bắt đầu bay, chim nhẹ nhàng vỗ cánh và lướt nhanh qua mặt nước trên đôi chân nhanh nhẹn để lấy đà bay lên bầu trời. |
Lo importante es la agilidad, es tu oportunidad de adelantarte. Điều đó cần sự nhanh nhẹn, đó là cơ hội để vượt lên. |
Pero no lo hace con la agilidad de un humano. Tuy nhiên người máy không rót nước khéo léo theo cách mà con người thường làm. |
Ella se había levantado de inmediato, había esperado, y había surgido luego hacia adelante con agilidad. Cô đã đứng dậy ngay lập tức, đã chờ đợi, và sau đó đã bung về phía trước nhanh nhẹn. |
Y es que los jóvenes por lo general disfrutan de buena salud, agilidad mental y un gran deseo de triunfar. Người trẻ nói chung có sức khỏe tốt, nhanh trí và khát khao thành đạt. |
Cada etapa presenta un nuevo reto donde se pone a prueba la agilidad, la navegación y la resistencia. Mỗi người mang đến một thách thức mới, kiểm tra sự nhanh nhẹn, sự chuyển hướng và độ bền. |
Los quads son muy ágiles, pero esta agilidad tiene un precio. Quads cực kỳ nhanh lẹ, nhưng chính sự nhanh lẹ này cũng sẽ tăng giá thành của nó. |
Y parece que en los dedos... tiene agilidad, ¿no? Nó có vẻ... thành thạo với ngón tay nhỉ? |
Los investigadores han dicho que este mecanismo es muy especializado y le aporta agilidad y fortaleza al caballo. Các nhà nghiên cứu gọi kết cấu này là “thiết kế cơ và gân chuyên dụng cao” giúp ngựa có cả sự mau lẹ lẫn sức bền. |
Las medidas alométricas sobre el hueso del laberinto de BAC-208, un fragmento craneano que se preservó completamente, sin deformación en la región petrosa del hueso temporal sugiere que Oreopithecus se movía con una agilidad comparable con la existente en los grandes simios (póngidos). Các đo đạc tương quan sinh trưởng đối với đường rối tai trong của BAC-208, một mảnh hộp sọ còn giữ được phần hóa đá của xương thái dương nguyên vẹn, không biến dạng gợi ý rằng Oreopithecus vận động với độ linh hoạt tương đương như của các loài khỉ hình người loại lớn còn sinh tồn. |
La Administración de la Cadena de Suministro Lean tiene como objetivo acercarse a un cero inventarios y reducir el producto en proceso; Agile (Agilidad), se enfoca, para una pronta respuesta a las necesidades del cliente y al mercado cambiante mientras que al mismo tiempo se controla calidad y costos; Resilience (Resistencia) es acerca del mantenimiento de los disturbios que puedan afectar a la cadena de suministros; and Green (Sostenible) refiere a la sustentabilidad en la cadena de suministros mediante la baja emisión al medio ambiente y estrategias de reciclaje de productos. Quản lý chuỗi cung ứng Lean nhằm mục đích duy trì gần bằng không hàng tồn kho và giảm quá trình làm việc; Agile trả lời nhanh các câu hỏi của khách hàng và thay đổi thị trường trong khi kiểm soát chi phí và chất lượng; Khả năng phục hồi là phản ứng nhanh chóng với sự gián đoạn ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng; và Green đề cập đến tính bền vững trong chuỗi cung ứng thông qua phát thải thấp ra môi trường và chiến lược tái chế cho các sản phẩm. |
Tenía una agilidad mental superior a la normal. Đầu óc anh ta nhanh nhạy hơn bất kỳ ai. |
Una velocidad máxima alta no era importante, mientras que la agilidad era igual a la del cometa . Tốc độ di chuyển cao là không quan trọng nhưng vẫn phải đảm bảo được sự nhanh nhẹn tương đương chiếc Comet. |
Este interesante diálogo fue el resultado de una notable demostración de agilidad física por parte de Jacob, quien entonces contaba 97 años de edad. Đoạn đối thoại thú vị trên là kết quả của việc Gia-cốp lúc 97 tuổi vẫn còn biểu hiện sự nhanh nhẹn lạ lùng như một vận động viên. |
El avión estaba claramente escaso de potencia, carecía de agilidad y alcance. Máy bay không có động cơ đủ mạnh, thiếu khả năng cơ động và tầm hoạt động. |
Durante las dos semanas siguientes seguí recobrando fuerzas y mejorando en técnica y agilidad. Trong vài tuần tiếp theo, sức khoẻ của tôi tiếp tục cải thiện cùng với sự thành thạo và kỹ thuật cá nhân. |
Aún conservas cierta agilidad. Ông còn khá đấy. |
Esto permite llevar cargas pesadas porque las caderas son incluso más fuertes que los hombros y mejora la agilidad y el equilibrio porque la carga reside cerca del centro de masa del cuerpo humano. Điều này giúp cải thiện khả năng mang vác nặng, vì hông người khỏe hơn vai và cũng tăng sự nhanh nhẹn và cân bằng, vì tải trọng gần với khối tâm của người đeo ba lô. |
Como regla empírica, el tamaño del arco de los conductos decrece con la masa del cuerpo y consecuentemente ralentiza el movimiento angular de la cabeza. el tamaño del arco se incrementa con una mayor agilidad, y por lo tanto con los movimiento más rápidos de la cabeza. Theo quy tắc, kích thước cung ống dẫn giảm với trọng lượng cơ thể và kết quả là chuyển động góc của đầu chậm hơn, kích thước cung tăng với độ linh hoạt lớn hơn và vì thế chuyển động của đầu nhanh hơn. |
Me agaché y lo recogí, e inmediatamente quedé fascinado e impresionado por su velocidad, su fuerza y agilidad. Tôi lặn xuống và bắt nó lên, và ngay lập tức bị mê hoặc và ấn tượng bởi tốc độ, sự dai sức và nhanh nhẹn của nó. |
Su diseño flexible, permite ponerse en cuclillas arrastrarse y ejecutar movimientos con gran agilidad. Thiết kế thoải mái của nó cho phép ngồi xổm, lê, trườn và chuyển động nhanh nhẹn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agilidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới agilidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.