afastamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afastamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afastamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ afastamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khoảng cách, cự ly, khỏang cách, khoảng, tầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afastamento
khoảng cách(distance) |
cự ly(distance) |
khỏang cách(distance) |
khoảng(distance) |
tầm(distance) |
Xem thêm ví dụ
Nesses casos, a solidão pode ocorrer tanto por causa da perda do outro indivíduo quanto pelo afastamento do círculo social do qual ambos faziam parte, causado pela tristeza associada ao evento. Trong những trường hợp này, sự cô đơn có thể bắt nguồn từ sự mất đi một người đặc biệt hay từ việc rút khỏi vòng kết nối xã hội gây ra bởi những biến cố hoặc những nỗi buồn liên quan. |
Como resultado da maldição — o afastamento da presença do Senhor — os lamanitas “tornaram-se um povo preguiçoso, cheio de maldade e astúcia” (2 Néfi 5:24). Kết quả của sự rủa sả là—bị loại trừ khỏi nơi hiện diện của Chúa—nên dân La Man “trở nên một dân tộc biếng nhác đầy dẫy sự xấu xa và xảo quyệt” (2 Nê Phi 5:24). |
(Gênesis 2:16, 17) Esse ato intencional de desobediência resultou em pecado, morte e afastamento de Deus, para eles e para a sua descendência futura. (Sáng-thế Ký 2:16, 17) Hành động bất tuân cố ý đó khiến họ cùng con cháu họ trở thành những người có tội, mang án chết, và xa cách Đức Chúa Trời. |
Paul revelou mais tarde em uma entrevista com o The Hollywood Reporter que ele foi demitido de Bizaardvark pela Disney que queria acelerar o processo de afastamento dele do show devido ao segmento do KTLA. Paul sau đó hé lộ trong một buổi phỏng vấn với The Hollywood Reporter rằng thực ra anh đã bị Disney sa thải khỏi Bizaardvark vì hãng này muốn nhanh chóng đưa anh ra khỏi chương trình sau bản tin của KTLA. |
GN-z11 é uma galáxia redshift (devido ao seu movimento de afastamento) encontrada na constelação de Ursa Maior e é atualmente a mais antiga e mais distante galáxia conhecida no universo observável. GN-z11 là một thiên hà-dịch chuyển đỏ cao được tìm thấy tại các chòm sao Đại Hùng, và hiện đang là thiên hà được biết đến lâu đời nhất và xa nhất trong vũ trụ được biết đến. |
Ele advertiu contra atitudes e ações que conduzem ao afastamento do Senhor, e prestou testemunho de atitudes e ações que permitem que as pessoas se acheguem a Cristo e sejam salvas. Ông cảnh báo các thái độ và hành động dẫn đến sự tách rời khỏi Chúa, và ông làm chứng về các thái độ và hành động cho phép người ta đến cùng Đấng Ky Tô và được cứu. |
Licenciamento para uma versão norte-americana de Gurren Lagann foi anunciada pelo ADV Films em AnimeExpo 2007 em 30 de Junho de 2007, no entanto, após um afastamento inexplicável do catálogo ADV's (apesar de ter tido terminar os cinco primeiros episódios), Bandai Entertainment anunciou que detinha a licença em Nova York Comic Con de 2008. Cấp giấy phép cho một phiên bản Bắc Mỹ của Gurren Lagann đã được công bố bởi ADV Films tại AnimeExpo 2007 vào ngày 30 tháng 6 năm 2007, tuy nhiên, sau một loại bỏ không giải thích được từ catalog của ADV (mặc dù có đã hoàn thành được 5 tập đầu tiên), Bandai Entertainment đã công bố nó đã được8 tổ chức cấp giấy phép tại New York Comic Con 2008 . |
É confusão, dúvida, afastamento espiritual? Chúng ta có hoang mang hay nghi ngờ hay rời bỏ nếp sống thuộc linh không? |
O afastamento da adoração do Deus verdadeiro e vivo para adorar deuses falsos como a riqueza e a fama e a conduta imoral e iníqua resulta em cativeiro, com todas as suas manifestações insidiosas. Việc bỏ không thờ phượng Thượng Đế chân chính và hằng sống để thờ các tà thần như sự giàu có, danh tiếng và việc tham gia vào hành vi vô đạo đức và không ngay chính đưa đến ách nô lệ trong tất cả mọi khía cạnh liên quan đến con người. |
Especialmente, ninguém quer ser operado com instrumentos como estes, através de grandes incisões que causam muita dor, que levam a um afastamento prolongado do trabalho ou da escola e deixam uma grande cicatriz. Đặc biệt là chẳng ai muốn bị phẫu thuật với các dụng cụ này thọc vào vết mổ lớn rồi gây ra rất nhiều sự đau đớn, và khiến ta phải nghỉ việc hoặc nghỉ học cả một thời gian dài, mà thậm chí là còn để lại vết sẹo lớn. |
E penso que uma das razões pelas quais muitos destes grupos mantiveram uma ligação ao passado, conhecem as suas línguas nativas, os cânticos, as danças, as tradições, penso que parte da razão é o afastamento, o alcance e a vastidão deste ecossistema quase 95% intacto. Và tôi nghĩ rằng đó là một trong những lý do tại sao Vì vậy nhiều tộc người trong số đó vẫn giữ liên kết đến quá khứ, bằng biết tiếng mẹ đẻ, các bài hát, các điệu múa, các truyền thống, Tôi nghĩ rằng một phần của lý do đó là do sự xa xôi, khoảng cách và vùng hoang dã của gần 95% hệ sinh thái còn nguyên vẹn . |
Parece como se a própria linguagem de nossas salas de estar perderia todos os seus nervos e degenerar em palavrório todo, nossas vidas passam em tais afastamento de seus símbolos, e suas metáforas e alegorias são necessariamente tão improvável, por meio de slides e mudo- garçons, por assim dizer, em outras palavras, o salão é tão longe da cozinha e oficina. Có vẻ như nếu ngôn ngữ của các cửa hiệu của chúng tôi sẽ mất tất cả các dây thần kinh và thoái hóa thành thương nghị toàn bộ, cuộc sống của chúng ta đi xa xôi như vậy từ biểu tượng của nó, và ẩn dụ và tropes thiết phải như vậy đến nay cường điệu, thông qua các trang trình bày và câm bồi bàn, vì nó, trong khác Nói cách khác, phòng khách cho đến nay từ nhà bếp và hội thảo. |
Isto também permite afastamento adequado quando carregar peças Điều này cũng cho phép giải phóng mặt bằng đầy đủ khi tải phần |
O disco marcou um afastamento de seu último trabalho, American Life (2003) e inclui influências da música disco dos anos 1970 e 1980, bem como da dance music contemporânea. Được xem như sự thay đổi lớn so với album phòng thu trước American Life (2003), nó mang những ảnh hưởng của nhạc disco thập niên 1970 và 1980, bên cạnh những bản club hiện đại. |
O afastamento de Norris McWhirter de sua consultora de papel em 1995 e a subsequente decisão dada por Diageo PLC (public limited company: um tipo de sociedade anônima na Grã-Bretanha) de vender a marca Guinness World Records ajudaram a transformar o Guinness em um livro altamente ilustrado e um produto colorido. Việc sa thải Norris McWhirter - với vai trò tư vấn của Guiness vào năm 1995 và quyết định tiếp theo của Diageo Plc bán thương hiệu Guinness World Records đã chuyển nó từ một cuốn sách sang một cuốn sách tham khảo ("style over substance"). |
Afastamento parcial. Mất tích. |
No meio de tal pressão, precisamos suportar a realidade de que o afastamento de nossos entes queridos diminuirá nossa felicidade, contudo, não deve diminuir nosso amor mútuo ou nossos esforços pacientes para nos unirmos, a fim de entender o amor de Deus e as leis Dele. Ở giữa mối căng thẳng như vậy, chúng ta cần phải chịu đựng sự thật khi người thân đi lạc đường sẽ làm giảm đi hạnh phúc của chúng ta, nhưng đừng để bị giảm đi tình yêu thương đối với nhau hoặc các nỗ lực kiên nhẫn của chúng ta để được đoàn kết trong sự hiểu biết về tình yêu thương và luật pháp của Thượng Đế. |
No entanto, seremos inspirados a saber o que fazer, se atendermos às condições para receber orientação divina em nossa vida, ou seja, obediência aos mandamentos do Senhor, confiança em Seu divino plano de felicidade e afastamento de tudo o que for contrário a isso. Tuy thế, các anh chị em sẽ được thúc giục để biết phải làm gì khi đáp ứng những điều kiện để có được sự hướng dẫn thiêng liêng như vậy trong cuộc sống của mình, đó là tuân theo các lệnh truyền của Chúa, tin cậy nơi kế hoạch hạnh phúc thiêng liêng của Ngài, và tránh bất cứ điều gì trái ngược với kế hoạch đó. |
O comprimento da ligação do carbono-carbono na maioria forma é 1,418 que Å, e o afastamento entre camadas é c/2 = 3,347 que Å. Độ dài liên kết cacbon-cacbon là 141,8 pm, và khoảng cách giữa các lớp là c/2 = 334,7 pm. |
A morte espiritual é o afastamento de Deus. Cái chết thuộc linh là sự tách rời khỏi Thượng Đế. |
Inclui o afastamento do pecado e voltar nossos pensamentos, nossas ações e nossos desejos a Deus e alinhar nossa vontade à Dele. Sự hối cải gồm có việc từ bỏ tội lỗi và hướng những ý nghĩ, hành động, và ước muốn của chúng ta đến Thượng Đế và làm cho ý muốn của chúng ta phù hợp với ý muốn của Ngài. |
Disse-lhe que fui eu que reuni os votos para o afastamento. Em đã bảo ông ta rằng em là người nắm phiếu luận tội. |
Essa consagração plena envolve uma convergência submissa de pensamentos, palavras e ações, que é exatamente o oposto do afastamento: “Pois como conhece um homem o mestre a quem não serviu e que lhe é estranho e que está longe dos pensamentos e desígnios de seu coração?” Sự tuân giữ hoàn toàn giáo lệnh này gồm có việc chịu phối hợp các cảm nghĩ, ý tưởng, lời nói và hành động, là điều trái ngược với sự thờ ơ xa lạ: “Vì làm sao một người có thể nhận biết được chủ mà mình chưa bao giờ phục vụ, là một người xa lạ đối với mình, xa lạ cả trong ý tưởng lẫn ý muốn trong tâm hồn mình?” |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afastamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới afastamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.