actualitate trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ actualitate trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ actualitate trong Tiếng Rumani.

Từ actualitate trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tin tức, thực tế, thực tại, tính thời sự, sự thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ actualitate

tin tức

thực tế

(actuality)

thực tại

(actuality)

tính thời sự

sự thật

Xem thêm ví dụ

Ascultaţi glasul actualilor şi foştilor profeţi.
Hãy lắng nghe tiếng nói của các vị tiên tri thời nay và thời xưa.
7) Arată cum putem face faţă problemelor actuale.
(7) Cho thấy làm sao đối phó với những vấn đề ngày nay.
„Cerurile“ din prezent sunt actualele guverne omeneşti, iar Isus Cristos şi cei ce domnesc cu el în cer alcătuiesc „cerurile noi“.
(Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”.
Sediul actual a fost deschis la 22 septembrie 1996.
Trụ sở huyện hiện nay được khai trương ngày 22 tháng 9 năm 1996.
1, 2. a) Cum se va sfârşi actualul sistem rău?
1, 2. (a) Hệ thống gian ác hiện nay sẽ kết thúc như thế nào?
Cineva dintre angajaţii actuali ai şcolii?
Ai đó vẫn còn ở trường?
8 Situaţia actuală este chiar mai rea decât înainte de Potopul din zilele lui Noe, când „pământul era plin de violenţă“.
8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”.
Tot la fel, apostolul Petru a scris că, aşa cum „lumea de atunci a pierit tot prin apă, înecată de potop, . . . ziua de judecată şi de pierzare a oamenilor nelegiuiţi“ ameninţă lumea actuală. — 2 Petru 3:5–7.
Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7).
Traseul actual a fost stabilit din secolul al XVIII-lea, înlocuind diferite versiuni anterioare.
Tuyến đường hiện tại đã được thành lập từ thế kỷ thứ 18, thay thế các phiên bản khác nhau trước đó.
Astea sunt motivele pentru care am fondat Universitatea Poporului, un sistem de școlarizare gratuit, non-profit, ce oferă o diplomă pentru a oferi o alternativă celor ce nu au alta, o alternativă accesibilă cu potențial de extindere, o alternativă care va perturba sistemul actual și care va deschide porțile învățământului superior oricărui elev calificat, indiferent de cât câștigă, unde trăiește sau ce părere are societatea.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
Scrie, în jurnalul tău, planul pe care îl ai pentru a-ţi întări familia actuală şi valorile şi tradiţiile pe care doreşti să le stabileşti în familia ta viitoare.
Viết vào nhật ký kế hoạch của em để củng cố gia đình hiện tại và những giá trị cũng như truyền thống mà em muốn thiết lập với gia đình tương lai của mình.
Aceste cuvinte ar trebui să ne îndemne să reflectăm la eliberarea noastră din sclavia Egiptului modern, actualul sistem de lucruri rău.
(A-mốt 3:2) Những lời đó hẳn khiến chúng ta suy ngẫm về sự giải cứu của chính mình khỏi ách nô lệ của Ê-díp-tô thời nay, tức hệ thống gian ác hiện tại.
Cum se va sfârşi actualul sistem rău?
Hệ thống ác hiện tại sẽ chấm dứt như thế nào?
Actualul oraş Iskenderun e construit pe ruinele lui.
Thành phố hiện tại là Iskenderun được xây dựng trên đống đổ nát này
13:22). Însă acest lucru nu se va întâmpla dacă trăim ca locuitori temporari în actualul sistem şi suntem mulţumiţi cu modul nostru de viaţă.
Thỏa lòng với đời sống tạm trú trong thế gian giúp chúng ta tránh rơi vào bẫy này.
Noi am luat deja în calcul şi încercările când am decis să fim discipoli ai lui Cristos, ştiind că răsplata — eliberarea din starea de păcat şi de moarte — este cu mult mai valoroasă decât orice ne-ar putea oferi actualul sistem.
Chúng ta hẳn đã tính trước những thách đố như thế là phí tổn của việc làm môn đồ Đấng Christ, biết rằng phần thưởng—tức sự giải cứu khỏi tội lỗi và sự chết—đáng giá hơn bất cứ điều gì mà hệ thống hiện tại mang lại cho chúng ta rất nhiều.
4 Învățăturile înțelepte ale Bibliei – mereu de actualitate
4 Các nguyên tắc Kinh Thánh —Sự khôn ngoan vượt thời gian
Ca termen cu astfel de semnificație nu mai este actual în uz științific.
Việc sử dụng thuật ngữ khối lượng này không còn được phổ biến trong các tài liệu khoa học nữa.
Iar aceasta deoarece limba actuală conţine cuvinte noi, care au înlocuit termenii vechi. În plus, multe dintre cuvintele care s-au păstrat au alte sensuri.
Lý do là ngôn ngữ Hy Lạp hiện đại có nhiều từ vựng mới thay thế những từ cũ, và nhiều từ còn tồn tại thì đã thay đổi nghĩa.
Ce urmează să vedeți e, pe o parte, pacientul actual, iar pe cealaltă parte, simulatorul.
Bạn sắp sửa nhìn thấy, một bên là bệnh nhân thực sự, và một bên là mô hình.
Gata pentru a lansa drone de comunicații la distanță Cu înregistrările navelor complete, inclusiv situația noastră actuală, dle.
Sẵn sàng phóng một tầu viễn liên không người lái điều khiển từ xa với các dữ liệu hoàn chỉnh của con tầu, bao gồm hiện trạng của ta, thưa sếp.
Această planificare urmăreşte îndeaproape evenimentele care au avut loc în zilele din preajma morţii lui Isus, ţinând cont de calendarul actual.
Phần đọc trong chương trình này cho biết những sự kiện xảy ra từng ngày liên quan đến cái chết của Chúa Giê-su, theo lịch hiện hành.
Calitatea vieții mele. aș descrie viața mea actuală puțin diferit de ce ar crede majoritatea oamenilor.
Chất lượng đời sống của tôi, tôi đánh giá điều tôi có hôm nay một chút khác hơn đa số mọi người hình dung.
De fapt, studii demografice au arătat că lipsesc între 60 de milioane şi o sută de milioane de femei în populaţia actuală.
Sự thật là, các nhà nghiên cứu dân số đã chứng minh được dân số hiện nay thiếu hụt từ khoảng 60 triệu đến 100 triệu phụ nữ
De asemenea, unii consideră chiar că instrumente mai puternice decât cele folosite la descoperirea cunoştinţelor noastre actuale despre materie ar putea da naştere la descoperirea unor particule elementare suplimentare.
Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ actualitate trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.