accabler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accabler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accabler trong Tiếng pháp.
Từ accabler trong Tiếng pháp có các nghĩa là dồn, dồn dập, áp chế, đè nặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accabler
dồnverb Je les ai accablés de questions, telles que : ‘ Pourquoi sommes-nous sur terre ? Tôi dồn dập hỏi họ những câu như: ‘Tại sao chúng ta hiện hữu trên trái đất? |
dồn dậpverb Je les ai accablés de questions, telles que : ‘ Pourquoi sommes-nous sur terre ? Tôi dồn dập hỏi họ những câu như: ‘Tại sao chúng ta hiện hữu trên trái đất? |
áp chếverb |
đè nặngverb Quelle erreur de laisser ces difficultés nous accabler ! Thật thiếu khôn ngoan khi để những việc ấy đè nặng tâm trí chúng ta! |
Xem thêm ví dụ
Il est de loin préférable qu’un mari et sa femme se parlent avec bonté et douceur, au lieu de s’accabler mutuellement de reproches. — Matthieu 7:12 ; Colossiens 4:6 ; 1 Pierre 3:3, 4. Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4). |
Êtes- vous accablé de difficultés, tandis que vos compagnons semblent profiter de la vie, insouciants et heureux ? Có lẽ bạn bị dồn dập hết vấn đề này đến vấn đề khác, trong khi những anh em đồng đức tin dường như sống vui vẻ, được thảnh thơi và hạnh phúc. |
Alors qu’il était déjà avancé dans l’étude de la Bible, un jour un homme l’a accablé d’insultes. Một lần nọ, sau khi anh đã khá tiến triển trong sự học hỏi Kinh-thánh rồi, một người lạ đã mắng nhiếc anh. |
De génération en génération, ces renseignements ont soutenu les fidèles accablés d’épreuves en leur donnant une espérance. (Ê-sai 53:1-12) Từ thế hệ này qua thế hệ khác, điều này đã truyền hy vọng cho những người trung thành trong những lúc họ phải đương đầu với vô số thử thách. |
(Romains 8:36.) Se sont- ils laissé accabler ? (Rô-ma 8:36) Họ có để cho nghịch cảnh thắng mình không? |
Les jours qui ont suivi la tragédie, environ 900 000 Témoins de Jéhovah de tous les États-Unis ont fourni un effort particulier pour apporter du réconfort aux gens accablés. Trong suốt những ngày sau thảm họa, khoảng 900.000 Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp Hoa Kỳ nhất quyết đem an ủi đến cho những người đang đau buồn. |
Ils voient des pays assaillis par la pauvreté et la famine, remplis de réfugiés de guerre désespérés, d’enfants orphelins à cause du sida, et de millions de gens accablés par d’autres maladies. Xã hội đầy dẫy sự đói nghèo, những người tị nạn chiến tranh đầy tuyệt vọng, không biết bao nhiêu trẻ mồ côi vì nạn dịch AIDS, và hàng triệu người đau đớn vì bệnh tật. |
Vous vous sentez peut-être isolés et accablés par le poids de tout ce qu’il y a à accomplir. Các anh em có thể cảm thấy cô đơn một mình và gánh nặng của tất cả những điều cần làm. |
J’ai ordonné un jour un patriarche qui était accablé par cette responsabilité. Có lần tôi đã sắc phong cho một vị tộc trưởng là người gặp khó khăn trong trách nhiệm. |
Comment lutter contre ce sentiment d’accablement ? Làm thế nào đương đầu với cảm giác nản chí đó? |
” Remarque de l’intéressé : “ J’ai été très accablé d’être coupé de mon meilleur ami. Đứa con trai nhận định: “Khi tôi phải từ bỏ người bạn thân nhất của tôi, tôi cảm thấy rất buồn nản”. |
“ On estime que d’ici 2020 sept décès sur dix dans les régions en développement seront imputables à des maladies non transmissibles, contre moins de la moitié à l’heure actuelle. ” — “ Un monde accablé par la maladie ”, Harvard University Press, 1996 (angl.). “Người ta nghĩ rằng đến năm 2020, cứ mười ca tử vong trong những vùng đang phát triển, thì bảy ca là do các bệnh không truyền nhiễm gây ra, so với ngày nay chưa đến năm ca”.—“The Global Burden of Disease”, Harvard University Press, 1996. |
Certains dans l’auditoire sont- ils dépressifs, accablés par une situation économique dramatique ou atteints d’une maladie actuellement incurable ? Nếu một số người trong cử tọa buồn nản, khổ sở vì áp lực kinh tế nghiêm trọng, hoặc đương đầu với chứng bệnh ngặt nghèo vô phương cứu chữa thì sao? |
(1 Thessaloniciens 5:11, 14.) Soyons sûrs que Dieu remarque et apprécie les efforts que nous faisons pour réconforter et consoler nos frères et sœurs qui sont accablés de tristesse. Chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Chúa Trời biết và hài lòng về nỗ lực của chúng ta để an ủi những anh em đồng đạo đang có lòng nặng trĩu vì đau buồn. |
16-18. a) Qu’est- ce qui peut nous accabler ? 16-18. (a) Điều gì có thể khiến lòng chúng ta nặng trĩu? |
Que pourrait- on faire pour surmonter l’accablement et augmenter sa joie? Chúng ta có thể làm gì để vượt qua sự chán nản và gia tăng niềm vui? |
21 Accablés par les difficultés de la vie moderne, beaucoup ont besoin d’encouragements. 21 Ngày nay có những khó khăn làm nản lòng, nên nhiều người cần được khích lệ. |
Pourquoi accabler de tourments un esprit déjà tourmenté? Tại sao các người lại quấy rầy một con người không còn tỉnh? |
Le père s’est tourné vers sa fille éplorée de seize ans, accablée de honte et de regrets et lui a dit : « Il n’est pas trop tard. Người cha khiêm nhường của Sandra quay sang đứa con gái 16 tuổi với gương mặt chan hòa nước mắt đang bị đè nặng bởi sự xấu hổ và tiếc nuối và ông nói với con gái mình: “Chưa phải là quá muộn đâu. |
DES millions de personnes qui se sentent perdues et accablées ne savent pas de quel côté se tourner. HÀNG triệu người cảm thấy tuyệt vọng, đau khổ và không biết quay về đâu. |
Vous vous sentez peut-être accablés par le fardeau des soucis, de la peur ou du doute. Các anh chị em có thể cảm thấy trĩu nặng vì nỗi lo lắng, sợ hãi, hoặc nghi ngờ. |
Un spécialiste en endocrinologie de la reproduction a constaté que la plupart des couples sont “ désemparés et accablés par le poids de la décision à prendre concernant le devenir de leurs embryons [congelés] ”. Một chuyên gia trong ngành sinh lý học hệ nội tiết nhận xét rằng hầu hết các cặp vợ chồng “vừa bối rối vừa lo sợ khi phải quyết định làm gì với những phôi thai [trữ lạnh] của họ”. |
Plus que quiconque, il pourrait se sentir accablé par ses responsabilités. Ông có thể cảm thấy trách nhiệm của mình là nặng nề so với trách nhiệm của tất cả mọi người khác. |
J'accable déjà mes parents. Chị đang là gánh nặng của gia đình. |
De quel genre de consolation une personne accablée par le deuil a- t- elle besoin? Những người đang đầu buồn cần sự an ủi loại nào? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accabler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới accabler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.