acarien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acarien trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acarien trong Tiếng pháp.

Từ acarien trong Tiếng pháp có các nghĩa là bọ chét, bét, tí teo, tí tẹo, chút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acarien

bọ chét

bét

(mite)

tí teo

(jot)

tí tẹo

(jot)

chút

(jot)

Xem thêm ví dụ

Darren l'acarien et sa famille avaient emménagé.
Mạt nhà Darren và gia đình đã chuyển vào.
Et sur les fraises Israéliennes, même plus -- 80 pour cent des pesticides, spécialement ceux qui luttent contre les acariens des fraises.
Còn với dâu Israel, thậm chí còn tốt hơn, 80% thuốc trừ sâu, đặc biệt là thuốc chống nhện đỏ ở cây dâu.
Voilà un acarien sur une nanoréplique.
Đây là một hạt bụi cực nhỏ trên một mô hình nano.
En effet, d’après une étude, “ la poudre de fleurs et de feuilles de lavande ou son essence pourraient bien servir de pesticide industriel [...] ou domestique, car la lavande répandue éloigne les acariens, les charançons, les pucerons et les mites ”.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu cho biết: “Dầu oải hương, hoặc bột của lá và hoa oải hương, có thể dùng làm thuốc diệt côn trùng trong cả công nghiệp... và trong nhà, vì có tác dụng chống ve bọ, mọt cây, mọt gạo, rệp và mọt quần áo”.
Il existe de nombreuses études sur ce sujet complexe des interactions entre les acariens et les oiseaux, beaucoup de facteurs entrant en ligne de compte.
Có khá nhiều nghiên cứu về các tương tác phức tạp giữa sinh vật sinh và chim, và nhiều yếu tố đã được tìm hiểu.
C'est un énorme problème depuis des années, essentiellement depuis la fin des années 1980, quand l'acarien varroa est arrivé et a apporté de nombreux virus différents, des bactéries et des maladies fongiques.
Đây là vấn đề lớn trong nhiều năm, từ những năm 1980, khi mối varroa xuất hiện và mang theo nhiều bệnh về virus, vi khuẩn và nấm.
Nous savons que ces mites varroa ( acarien parasitant les abeilles ) se sont introduites et ont causé beaucoup de pertes, et nous avons aussi ce nouveau phénomène, dont j'ai parlé l'année dernière, le syndrome d'effondrement de colonie d'abeilles.
Chúng ta biết về những loại trùng gây hại cho ong và gây nên những tổn thất lớn, và chúng ta cũng biết về hiện tượng mới này, hiện tượng mà tôi đã trình bày năm ngoái, " Sự suy thoái bầy ong ".
Et en cinq minutes, voila ce que ça donne, un typique cadavre -- asséché, sucé, le cadavre de l’araignée, et à coté, deux acariens prédateurs rassasiés, une mère sur la gauche, une jeune nymphe sur la droite.
Và sau 5 phút, bạn sẽ thấy một cái xác điển hình -- quắt lại và bị hút kiệt, xác của con nhện đỏ, và ngay cạnh nó là hai cá thể nhện bắt mồi đã no nê. con mẹ ở bên trái con non ở bên phải.
Voici un acarien prédateur – une toute petite araignée, un millimètre, deux millimètres de longueur, pas plus, qui court à toute vitesse, qui chasse, les araignées.
Đây là con nhện bắt mồi -- cũng chỉ nhỏ như con nhện đỏ mà thôi, dài không quá 1-2 mm, chúng chạy rất nhanh, đuổi theo và bắt những con nhện đỏ.
En 1971, nous l'avons vu se répandre en Europe et en Amérique du Sud, et puis, quand nous arrivons à 1980, et plus précisément à 1987, l'acarien varroa est enfin arrivé en Amérique du Nord et aux États- Unis, et c'est là que la donne a changé pour les abeilles domestiques aux États- Unis.
Năm 1971, chúng lan tới châu Âu và Nam Mỹ, và rồi đến những năm 1980, và đặc biệt năm 1987, mối varroa đã tới Bắc Mỹ và Hoa Kỳ, và đó là khi tình hình thay đổi đối với ong mật tại Mỹ.
Il émet un produit chimique volatile qui se propage dans le monde et somme d'autres espèces d'acariens qui arrivent et attaquent les tétranyques, défendant les haricots en grains.
Nó sẽ giải phóng ra một loại hóa chất dễ bay hơi để kích thích một loài nhện khác đến tấn công loài nhện kia, bảo vệ loài đậu lima
Avons-nous jamais entendu parler d'un acarien ?
Các bạn đã nghe về mạt nhà bao giờ chưa?
En général, je vais vous parler des insectes et des araignées, ou des acariens, appelons les comme ça.
Để tiện theo dõi, tôi sẽ trình bày về những loài côn trùng và nhện hoặc ta có thể gọi là những con bọ.
Et il y a des créatures invisibles qui vivent sur tout le corps, dont des acariens qui logent leurs vies entières sur vos cils, qui rampent sur votre peau la nuit.
Đây là một quả trứng bướm, những sinh vật bé nhỏ sống trong cơ thể chúng ta. bao gồm cả những con ve sống bám trên lông mi, bò trên da vào ban đêm.
Et sur 35.000 mètres carrés sur des espaces verts ultramodernes, nous voila, nous produisons en masse ces acariens prédateurs, ces petites bestioles pirates, ces guêpes parasites, etc., etc.
Và trên 35 nghìn mét vuông nhà kính tối tân, chúng tôi đang sản xuất hàng loạt những con nhện bắt mồi, những con bọ hải tắc tí hon, những con ong bắp cày kí sinh, vân vân.
Avons- nous jamais entendu parler d'un acarien?
Các bạn đã nghe về mạt nhà bao giờ chưa?
Nous savons que ces mites varroa (acarien parasitant les abeilles) se sont introduites et ont causé beaucoup de pertes, et nous avons aussi ce nouveau phénomène, dont j'ai parlé l'année dernière, le syndrome d'effondrement de colonie d'abeilles.
Chúng ta biết về những loại trùng gây hại cho ong và gây nên những tổn thất lớn, và chúng ta cũng biết về hiện tượng mới này, hiện tượng mà tôi đã trình bày năm ngoái, "Sự suy thoái bầy ong".
Ce que vous voyez ici est une carte du monde, et nous allons suivre la propagation de cet acarien varroa.
Những gì bạn đang thấy là bản đồ thế giới, và chúng tôi đánh dấu sự tràn lan của mối varroa.
Les insectes – ces organismes a six pattes et les araignées ou les acariens, les organismes à huit pattes.
Côn trùng -- những sinh vật có 6 chân và nhện hay bọ, thì có 8 chân.
Dégâts acarien des bourgeons.
Ấu trùng ăn các loài Viburnum.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acarien trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.