acarrear trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acarrear trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acarrear trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acarrear trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mang, kéo, ẵm, đi, mang lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acarrear

mang

(bear)

kéo

(hale)

ẵm

(convey)

đi

(depart)

mang lại

(bring about)

Xem thêm ví dụ

De manera parecida, una vida sedentaria en sentido espiritual puede acarrear consecuencias graves.
Tương tự, một lối sống thiếu hoạt động về thiêng liêng có thể có những hậu quả nghiêm trọng.
O se quedan con lo inventado hasta ayer, incluyendo Facebook y el iPhone, pero tienen que resignar algo, ir a la letrina, y acarrear el agua.
Hoặc bạn được mọi phát minh hôm qua, bao gồm Facebook và iPhone nhưng bạn phải từ bỏ, phải ra khỏi nhà và đi lấy nước về.
Con estas palabras, Jesús mostró a sus discípulos que el corazón debe mantenerse puro, ya que los pensamientos y deseos deshonestos pueden acarrear graves consecuencias incluso si no se llevan a cabo.
(Ma-thi-ơ 5:27, 28) Qua những lời này, Chúa Giê-su dạy môn đồ phải giữ tấm lòng trong sạch, và những ý tưởng cùng với ham muốn sai quấy mặc dù không thực hiện đi nữa cũng có hậu quả nghiêm trọng.
(1 Reyes 17:1.) Al experimentar la terrible verdad de esta declaración, el rey culpa a Elías de acarrear extrañamiento a Israel.
Sau khi nghiệm chứng sự thật khủng khiếp của lời tuyên bố này, nhà vua đổ lỗi cho Ê-li là người gây sỉ nhục cho xứ Y-sơ-ra-ên.
Ilustre cómo puede una distracción acarrear consecuencias desastrosas.
Hãy minh họa cách mà sự sao lãng có thể dẫn đến tai họa.
Pero si nos descuidamos y no ejercemos autodominio, nuestras debilidades carnales pudieran llevarnos a pecar y así acarrear oprobio al nombre de Jehová.
Nhưng nếu chúng ta không tỏ ra thật cẩn thận tự chủ, chúng ta có thể phạm tội vì sự yếu đuối của xác thịt và khiến cho danh Đức Giê-hô-va bị sỉ nhục.
Sobre todo, es preciso que odiemos todo lo que es malo y lo evitemos, a fin de no acarrear oprobio a Jehová Dios.
Trên hết, chúng ta cần gớm ghét và tránh tất cả mọi sự ác để không đem sự sỉ-nhục cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Pero así como enredarse con una prostituta pudiera llevar a contraer el sida, enredarse con el ocultismo puede acarrear consecuencias desastrosas.
Nhưng giống như tán tỉnh với một gái điếm có thể dẫn đến việc mắc bệnh liệt kháng (AIDS/Sida), việc đùa giỡn với ma thuật có thể đem lại những hậu quả tai hại.
Debido a que nuestra carga personal tiene que generar tracción espiritual, debemos tener cuidado de no acarrear en la vida tantas cosas agradables pero innecesarias que nos distraigan y desvíen de las cosas que verdaderamente tienen mayor importancia.
Vì gánh nặng cá nhân của chúng ta cần phải tạo ra quyền năng thuộc linh, nên chúng ta cần phải cẩn thận để không mang những điều thú vị nhưng không cần thiết trong cuộc sống của mình đến mức bị xao lãng và đi trệch khỏi những điều thật sự quan trọng nhất.
En su tercer discurso, Moisés estipula que tras cruzar el Jordán, los israelitas deben escribir la Ley en grandes piedras y pronunciar las maldiciones que les acarreará la desobediencia, así como las bendiciones que tendrán por obedecer.
Trong lời giảng thứ ba, Môi-se nói rằng sau khi qua Sông Giô-đanh, dân Y-sơ-ra-ên phải ghi Luật Pháp trên những bia đá lớn; ông cũng rủa sả những kẻ bất tuân và chúc phước cho những người biết vâng lời.
El tanque podría acarrear hasta 24 misiles Rubin y hasta 48 cohetes Bur.
Xe tăng có thể mang được 24 tên lủa Rubin và 48 đạn phản lực Bur.
Los vientos pueden acarrear la radiación al sur.
Với việc dự đoán tính chất của gió, cơn mưa phóng xạ sẽ bị cuốn thẳng xuống phía nam.
Asusta pensar en cuánto sufrimiento podría acarrear una mala decisión.
Hãy tưởng tượng nếu lầm lỗi trong khi đối phó với một hay nhiều vấn đề đó thì bạn có thể đau buồn đến độ nào!
El jurista Fredrik Heffermehl advirtió que no necesariamente habría que esperar que un cuerpo legislativo acarreara la labor judicial de gestionar una herencia legal.
Luật gia Fredrik Heffermehl đã nhận xét rằng không cần phải yêu cầu một cơ quan lập pháp làm một nhiệm vụ tư pháp như quản lý một di chúc.
Contraer matrimonio con un incrédulo suele acarrear desastrosas consecuencias.
Kết hôn với những người không tin đạo thường dẫn đến hậu quả tai hại.
Y esos beneficios deberían acarrear determinadas obligaciones para los operadores, siendo la clave, claro, que los operadores paguen por todo, incluso por la interconexión con el sector público.
Tất nhiên, có một số nghĩa vụ đi kèm được đặt ra cho các nhà điều hành, và mấu chốt, tất nhiên là, những người này sẽ chi trả mọi thứ, bao gồm cả những khoản chung trong khu vực công.
Ese tipo de alivio, además de ser temporal, al final nos acarreará más dolor y angustia, y disminuirá la posibilidad de recibir la remisión de nuestros pecados.
Điều khuây khỏa này, ngoài việc là tạm thời, thì cuối cùng sẽ mang lại nhiều đau đớn và buồn phiền vào cuộc sống của chúng ta và sẽ giảm bớt khả năng để nhận được một sự xá miễn tội lỗi của mình.
2 Los testigos de Jehová no buscan que se les persiga, ni disfrutan de las penalidades que ello pueda acarrear, sea que consistan en multas, encarcelamientos o malos tratos.
2 Nhân-chứng Giê-hô-va không muốn bị bắt bớ, họ cũng không vui thích những khổ ải như là bị phạt vạ, tù tội hay là bị đối xử ác nghiệt.
Las otras ovejas les prestan dicho apoyo aun sabiendo que ello les acarreará oposición, pues al inicio de estos últimos días, Cristo y sus ángeles expulsaron a Satanás y sus demonios del cielo. ¿Con qué resultado?
(Ma-thi-ơ 24:14; 25:40) Chiên khác ủng hộ công việc này dù biết rằng họ phải đương đầu với sự chống đối vì vào lúc bắt đầu những ngày sau rốt, Chúa Giê-su và các thiên sứ của ngài đánh đuổi Sa-tan và các quỉ ra khỏi từng trời.
Pasar por alto la tradición se considera una ofensa grave que podría acarrear maldiciones y desgracias a la comunidad.
Hành động đó bị xem là lỗi nặng vì có thể khiến cả cộng đồng bị nguyền rủa hoặc xui xẻo.
Según una obra especializada, “no es una exageración señalar que los exponían a un gran peligro, pues ‘las meras insinuaciones de traición contra los emperadores solían acarrear la muerte de los acusados’”.
Một sách tham khảo cho biết: “Mối nguy hiểm mà họ phải đương đầu không hề được phóng đại, vì ‘chỉ cần một lời ám chỉ về âm mưu chống lại hoàng đế cũng thường dẫn đến cái chết cho người bị buộc tội’”.
En algunas versiones de la Biblia, la traducción de este pasaje da a entender que solo la muerte de la madre podría acarrear la pena de muerte.
Đôi khi câu Kinh Thánh này được dịch với hàm ý là một người chỉ bị xử tử nếu người mẹ chết.
David sintió pesar de que su pecado acarreara sufrimiento a toda la nación.
Đa-vít hối hận vì tội của ông gây họa cho cả dân sự.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acarrear trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.