abilità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abilità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abilità trong Tiếng Ý.

Từ abilità trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự khéo, sự khéo léo, sự khéo tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abilità

sự khéo

noun

Per edificare una famiglia cristiana bisogna lavorare sodo, e questo richiede abilità e tempo.
Xây dựng một gia đình theo đạo Đấng Christ là điều không dễ, nó đòi hỏi sự khéo léo và thời gian.

sự khéo léo

noun

Per edificare una famiglia cristiana bisogna lavorare sodo, e questo richiede abilità e tempo.
Xây dựng một gia đình theo đạo Đấng Christ là điều không dễ, nó đòi hỏi sự khéo léo và thời gian.

sự khéo tay

noun

Xem thêm ví dụ

Il vostro grande potenziale e la vostra abilità potrebbero essere limitati o distrutti se cedete alla contaminazione ispirata da Satana intorno a voi.
Tiềm năng và khả năng lớn lao của các em có thể bị giới hạn hoặc bị hủy diệt nếu các em nhượng bộ trước tình trạng ô uế do quỷ dữ gây ra xung quanh mình.
Sì, la loro abilità di soldati ce l'ha esposta il colonnello Breed.
Phải, chúng tôi đã nghe Đại tá Breed nói về khả năng của họ.
La padronanza delle abilità di base e un minimo indispensabile di cultura generale non vengono mai raggiunte da quantità impressionanti dei nostri studenti.
Sự thành thạo các kỹ năng cơ bản và một vốn kiến thức văn hóa tối thiểu vượt quá tầm hầu hết các sinh viên của ta.
Su Earthland, il corpo di Lily si riduce alla dimensione tipica di quello dei suoi simili, anche se può assumere il suo aspetto originale per un limitato periodo di tempo oltre al poter utilizzare la propria abilità Aera.
Ở Earth-land, cơ thể của Lily bị nhỏ lại bằng kích thước đặc trưng của loài Exceed, dù vậy ông vẫn có thể biến lại hình dáng ban đầu và sử dụng Aera trong thời gian hạn chế.
Haymitch ha detto che non dovremmo mostrare le nostre abilita'.
Haymitch đã nói không nên khoe...
In base a I Timoteo 4:16, perché dovremmo insegnare con abilità e zelo?
Theo I Ti-mô-thê 4:16 tại sao chúng ta phải giảng dạy khéo léo và nhiệt thành?
Potreste aiutare i rifugiati reinsediati a imparare la lingua del paese che li ospita, a migliorare le loro abilità lavorative o a esercitarsi a sostenere un colloquio di lavoro.
Các anh chị em có thể giúp những người tị nạn tái định cư học ngôn ngữ nước chủ nhà của họ, cập nhật kỹ năng làm việc, hoặc tập phỏng vấn xin công việc làm.
5 Buon per noi, il nostro Creatore avrebbe esercitato la sua abilità di Vasaio ben oltre il modellamento dell’iniziale creazione degli esseri umani.
5 Điều vui mừng là Đấng Tạo Hóa không phải chỉ dùng tài nghệ Thợ Gốm để nắn nên loài người đầu tiên mà còn làm hơn thế nữa.
Sono necessari gli occhi e le orecchie della fede, tuttavia, per notare in noi stessi una maggiore capacità spirituale e temporale (vedere Luca 2:52) di fare di più con meno, un’accentuata abilità di stabilire delle priorità e di semplificare, e di prenderci adeguatamente cura dei beni materiali che già abbiamo acquisito.
Tuy nhiên, chúng ta cần phải có con mắt và cái tai của đức tin để thấy mình có gia tăng khả năng thuộc linh và thể chất (xin xem Lu Ca 2:52) để đạt được các nhu cầu của mình với một số ít tiền, đó là một khả năng nổi bật để trông nom một cách thích hợp của cải vật chất mà chúng ta đã có.
Ha l'abilità di riparare la carta.
Cô có khả năng làm đạo cụ.
Tuttavia si hanno notevoli vantaggi quando i fratelli svolgono lo stesso incarico per un certo periodo di tempo, perché in questo modo acquistano esperienza e abilità.
Tuy nhiên, có nhiều lợi ích nếu để cho các anh tiếp tục giữ một nhiệm vụ trong một thời gian. Họ sẽ tích lũy nhiều kinh nghiệm và thành thạo hơn.
Nota a tutti come Yakshahime, possiede abilità allo stesso livello di quelle di Kurono.
Biệt danh của cô là Yakshahime, cô sở hữu những kỹ năng đối địch với Kurono.
Gli dicemmo di tenere segrete le sue abilita'.
Chúng tôi bảo anh ta phải giữ bí mật về năng lực.
Ora, se i neuroni sono le unità funzionali di trattamento delle informazioni del cervello, i padroni di questi due cervelli dovrebbero avere abilità cognitive simili.
Bây giờ, nếu nơ ron là những thông tin chức năng thể hiện các đơn vị của bộ não, rồi sau đó chủ nhân của hai bộ não này nên có những khả năng nhận thức như nhau.
Non stiamo creando il tipo di abilità che servono per il futuro.
Chúng tôi không đào tạo các kỹ năng cần thiết cho tương lai.
Volevo delle abilita'.
Tôi đã muốn năng lực đó.
Be’, ora è il momento di mettere quel potenziale all’opera, di sfruttare quelle abilità che Dio vi ha dato per portare benedizioni agli altri, di condurli fuori dall’oscurità alla luce e di preparare la via del Signore.
Vậy thì, bây giờ chính là lúc để sử dụng tiềm năng đó, sử dụng các khả năng mà Thượng Đế đã ban cho các em để ban phước cho những người khác, mang họ ra khỏi bóng tối và vào ánh sáng, cũng như sửa soạn con đường của Chúa.
Cosa più importante, coloro che completano le dodici settimane dei corsi per l’autosufficienza diventano discepoli migliori di Gesù Cristo e imparano come usare le proprie abilità per costruire il regno di Dio.
Quan trọng hơn hết, những người hoàn tất các khóa học tự lực cánh sinh trong 12 tuần đều trở thành các môn đồ tốt hơn của Chúa Giê Su và học cách sử dụng các kỹ năng của họ để xây đắp vương quốc của Thượng Đế.
Quindi, penso ci sia un vasta insoddisfatta domanda per questo genere d'abilità, e questo è un ottimo momento per imparare, spero d'insegnarti molto sull'apprendimento automatico in questa classe.
Vì vậy, tôi nghĩ rằng có một nhu cầu rộng lớn, chưa được hoàn thành này kỹ năng thiết lập, và đây là một thời gian tuyệt vời để học về máy, và tôi hy vọng sẽ dạy cho bạn rất nhiều về máy học trong lớp này.
Anche se molta gente parla solo della sua popolarità, le sue abilità di guida sono degne di nota.
Mặc dù chức vụ này hầu như không có quyền lực chính trị, những hoạt động và tài năng lãnh đạo của ông đều đáng chú ý.
Mi serve solo la sua ubbidienza e la sua abilità nel combattere.
Tôi chỉ cần sự tuân thủ và kỹ năng chiến đấu của cậu.
Ha l'abilità di camminare sull'acqua.
Chúng có thể chạy trên mặt nước.
E rappresentano anche lo sviluppo difettoso in un notevole numero di bambini che vengono di conseguenza limitati nelle loro abilità linguistiche, in età più matura.
Điều này cũng giải thích quá trình xử lý thiếu chuẩn xác ở một số trẻ nhỏ do bị hạn chế khả năng ngôn ngữ về sau.
Hanno come obiettivo solo le persone con abilita'.
Họ chỉ nhắm đến những người có khả năng đặc biệt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abilità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.