à défaut trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ à défaut trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à défaut trong Tiếng pháp.

Từ à défaut trong Tiếng pháp có các nghĩa là nếu không, khác, bằng không thì, bằng không, cách khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ à défaut

nếu không

(otherwise)

khác

(otherwise)

bằng không thì

(otherwise)

bằng không

(otherwise)

cách khác

(otherwise)

Xem thêm ví dụ

À défaut du navire, je peux nous faire disparaître.
Anh có thể làm cho con tàu đó biến mất tối nay.
À défaut, vous ne pourrez pas l'associer à Google Analytics.
Nếu không có quyền truy cập quản trị vào tài khoản người quản lý Google Ads, bạn sẽ không thể liên kết với Google Analytics.
À défaut de croire en nous, ne cessez jamais de croire en vous.
Cậu có thể mất niềm tin vào chúng tôi, nhưng đừng bao giờ với bản thân cậu.
À défaut, les SMS/MMS pourraient continuer d'être envoyés sur l'ancien iPhone au lieu de votre nouvel appareil.
Nếu không, tin nhắn SMS/MMS có thể tiếp tục chuyển sang iPhone cũ thay vì đến thiết bị mới.
À défaut d'un autre suspect, c'est notre homme.
Anh ta vẫn là nghi phạm chính cho đến khi có nghi phạm mới.
À défaut d'ajouter des jours à la vie, ajoutez de la vie aux jours".
Không giết bất cứ gì ngoài giết thời gian."
Comme praticiens nous devrions tous nous efforcer d'être des héros ordinaires, à défaut d'être extraordinaires.
Như những người hành nghề mà mỗi và mọi người trong chúng ta phải phấn đấu để trở thành những anh hùng bình thường, nếu không nói là lạ thường.
À défaut, les congrégations disposant du livre L’humanité à la recherche de Dieu pourront également le proposer.
Những hội thánh không có ẩn phẩm cũ tồn kho, có thể mời nhận sách Thờ phượng Đức Chúa Trời có một và thật.
À défaut de les semer, je les utilise.
Nếu không thoát được nó thì xử dụng nó vậy.
À défaut d’autre support d’écriture, les chrétiens du Ier siècle apportaient apparemment des tessons de poterie aux réunions.
Hãy ghi chép những điểm quan trọng mà sau này bạn sẽ ôn lại.
À défaut de quoi, je n'ai nul besoin de le voir.
Cho tới lúc đó, em hi vọng mình sẽ không phải đối mặt với anh ta.
À défaut, frère Rutherford a donné son discours dans un lieu beaucoup plus grand, le Terrain des Sports de Sydney.
Vì vậy, anh nói diễn văn tại Sân Vận Động Thể Thao Sydney rộng hơn Tòa Thị Chính rất nhiều.
À défaut, nous risquons de ne pas recevoir votre paiement ou de ne pas pouvoir l'associer à votre compte Google Ads.
Nếu không, chúng tôi không thể nhận khoản thanh toán cũng như không thể đối sánh khoản thanh toán với tài khoản Google Ads của bạn.
Donc, j'ai été habitué à son invariable succès que la possibilité même de son à défaut avait cessé d'entrer dans ma tête.
Vì vậy, quen được tôi để không thay đổi của mình thành công là khả năng rất của mình không đã không còn tham gia vào đầu tôi.
se hasarde Claude en trempant son doigt, à défaut de morceau de sucre, dans ce qui reste de café au fond de sa tasse
Claude đánh bạo nói và nhúng ngón tay, thay cho miếng đường không có, vào chút cà phê còn sót lại ở đáy tách
Mais faute de preuves convaincantes, et à défaut de pouvoir dénicher les accusés, “ après avoir reçu de Jason et des autres une caution suffisante [...] ils les laissèrent partir ”.
Nhưng vì không có bằng chứng và bị cáo đâu cũng không rõ, nên các quan chức đành “lấy tiền bảo lãnh của Gia-sôn và những người kia rồi thả họ ra” (Công vụ 17:8, 9).
Il y a bien des façons de montrer que l’on grandit vers l’état de chrétien complet. À défaut de pouvoir en dresser une liste exhaustive, prenons deux cas de figure.
Bài này không thể minh họa hết mọi phương cách phản ánh sự tiến bộ của chúng ta để vươn tới sự toàn vẹn, nhưng hãy xem xét hai thí dụ sau.
À défaut, ou si le balisage de ces données est incorrect, incomplet ou non valide, nous utilisons des extracteurs de données avancés afin de procéder à la mise à jour automatique.
Nếu trang đích không chứa dữ liệu có cấu trúc hoặc có vết đánh dấu dữ liệu có cấu trúc không đúng, không đầy đủ hoặc không hợp lệ, thì chúng tôi sẽ sử dụng công cụ trích xuất dữ liệu nâng cao để tự động cập nhật mặt hàng.
Il sait bien que si une pièce vient à faire défaut, c’est toute la mécanique qui se grippe.
Anh biết rõ là nếu thiếu một bộ phận, thì toàn bộ máy móc kẹt cứng lại.
Pareilles maladresses sont parfois simplement dues à un défaut de réflexion, trahissant un manque de considération.
Việc dùng những từ ngữ như thế có thể chỉ vì thiếu suy nghĩ, phản ánh sự thiếu quan tâm.
On devrait être fier de ses qualités et s’attaquer à ses défauts. ” — Lauren.
Do vậy, chúng ta nên tự hào về tính tốt và cố gắng bỏ tính xấu”.—Lauren.
Nous apprenons à reconnaître nos défauts et à accepter les conseils, ce qui nous permet d’avoir de meilleures relations avec les autres.
Chúng ta học cách nhìn nhận khuyết điểm và chấp nhận lời khuyên, vì vậy giúp chúng ta tiếp xúc thuận hòa hơn với người khác.
4 Avant de pouvoir nous attaquer à nos défauts, nous devons savoir ce qui mérite d’être rectifié chez nous.
4 Trước khi có thể khắc phục yếu điểm của mình, chúng ta cần biết yếu điểm đó là gì.
CA : Mais peut-on expliquer ce qui est arrivé l'année dernière quand un groupe de personnes en ont eu marre des élites libérales, à défaut de meilleur terme, obnubilées par de nombreuses identités différentes et eux qui pensent : « Mais, et mon identité ?
CA: Nhưng có một lý giải cho những chuyện xảy ra trong năm vừa qua là một nhóm người bị nhồi sọ, nếu anh thích, các tinh hoa phe tự do, cần có một thuật ngữ tốt hơn, ám ảnh bởi rất nhiều các đặc trưng khác nhau và họ cảm thấy như: “Nhưng mà còn căn tính của tôi thì sao?
Les tests système sont un type plus restreint de test, ils cherchent à détecter des défauts à la fois dans les « inter-assemblages » mais également au sein du système dans son ensemble.
Việc kiểm lỗi hệ thống là một dạng kiểm lỗi có phần hạn chế hơn; nó tìm kiếm những thiếu sót cả bên trong việc liên kết các đơn vị tích hợp và cả bên trong toàn thể hệ thống.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à défaut trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.