à défaut de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ à défaut de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à défaut de trong Tiếng pháp.
Từ à défaut de trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngoại trừ, sự thiếu, không có, nếu, nếu không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ à défaut de
ngoại trừ(unless) |
sự thiếu(failing) |
không có(failing) |
nếu(unless) |
nếu không(unless) |
Xem thêm ví dụ
À défaut de croire en nous, ne cessez jamais de croire en vous. Cậu có thể mất niềm tin vào chúng tôi, nhưng đừng bao giờ với bản thân cậu. |
À défaut de les semer, je les utilise. Nếu không thoát được nó thì xử dụng nó vậy. |
À défaut de quoi, je n'ai nul besoin de le voir. Cho tới lúc đó, em hi vọng mình sẽ không phải đối mặt với anh ta. |
se hasarde Claude en trempant son doigt, à défaut de morceau de sucre, dans ce qui reste de café au fond de sa tasse Claude đánh bạo nói và nhúng ngón tay, thay cho miếng đường không có, vào chút cà phê còn sót lại ở đáy tách |
Mais faute de preuves convaincantes, et à défaut de pouvoir dénicher les accusés, “ après avoir reçu de Jason et des autres une caution suffisante [...] ils les laissèrent partir ”. Nhưng vì không có bằng chứng và bị cáo ở đâu cũng không rõ, nên các quan chức đành “lấy tiền bảo lãnh của Gia-sôn và những người kia rồi thả họ ra” (Công vụ 17:8, 9). |
Il y a bien des façons de montrer que l’on grandit vers l’état de chrétien complet. À défaut de pouvoir en dresser une liste exhaustive, prenons deux cas de figure. Bài này không thể minh họa hết mọi phương cách phản ánh sự tiến bộ của chúng ta để vươn tới sự toàn vẹn, nhưng hãy xem xét hai thí dụ sau. |
Pareilles maladresses sont parfois simplement dues à un défaut de réflexion, trahissant un manque de considération. Việc dùng những từ ngữ như thế có thể chỉ vì thiếu suy nghĩ, phản ánh sự thiếu quan tâm. |
CA : Mais peut-on expliquer ce qui est arrivé l'année dernière quand un groupe de personnes en ont eu marre des élites libérales, à défaut de meilleur terme, obnubilées par de nombreuses identités différentes et eux qui pensent : « Mais, et mon identité ? CA: Nhưng có một lý giải cho những chuyện xảy ra trong năm vừa qua là một nhóm người bị nhồi sọ, nếu anh thích, các tinh hoa phe tự do, cần có một thuật ngữ tốt hơn, ám ảnh bởi rất nhiều các đặc trưng khác nhau và họ cảm thấy như: “Nhưng mà còn căn tính của tôi thì sao? |
Le foyer est l’endroit idéal pour apprendre à réagir pacifiquement face à de tels défauts. Ngay khi còn ở nhà, bạn có thể học cách cư xử hòa nhã trong những hoàn cảnh như thế. |
Quand nous évoquons la splendeur de la première vision de Joseph Smith, nous passons parfois sous silence l’affrontement menaçant qui est survenu juste avant cela, un affrontement dont le but était de détruire le jeune homme si possible, ou, à défaut, de bloquer la révélation qui allait se produire. Khi nói về tính chất vĩ đại của Khải Tượng Thứ Nhất của Joseph Smith, đôi khi chúng ta chỉ nói qua loa về cuộc chạm trán đầy hăm dọa xảy đến ngay trước khi Khải Tượng đó, một cuộc chạm trán nhằm hủy diệt thiếu niên ấy nếu có thể được, còn nếu không thể được, thì nhằm ngăn chặn sự mặc khải sắp được ban cho thiếu niên ấy. |
À défaut, nous risquons de ne pas recevoir votre paiement ou de ne pas pouvoir l'associer à votre compte Google Ads. Nếu không, chúng tôi không thể nhận khoản thanh toán cũng như không thể đối sánh khoản thanh toán với tài khoản Google Ads của bạn. |
Sommes- nous enclins à être généreux envers eux, à fermer les yeux sur leurs défauts, alors que nous sommes prompts à remarquer les défauts de ceux avec lesquels nous n’avons pas d’affinités? Chúng ta có xu hướng khoan dung đối với những người này, làm ngơ trên các khuyết điểm của họ trong khi sẵn sàng nhận ra các lỗi lầm và sơ suất nơi những người khác không tự nhiên hấp dẫn đối với chúng ta không? |
À défaut d'ajouter des jours à la vie, ajoutez de la vie aux jours". Không giết bất cứ gì ngoài giết thời gian." |
La compagnie de personnes promptes à trouver les défauts des membres de la congrégation et à les critiquer peut semer en nous le découragement et des pensées défaitistes (1 Corinthiens 15:33). Giao du với những kẻ ưa phanh phui lỗi lầm và chỉ trích người khác trong hội-thánh có thể gieo mầm mống cho sự chán nản và tư tưởng tiêu cực nơi lòng bạn (I Cô-rinh-tô 15:33). |
9 De nos jours, le Diable s’évertue à mettre en défaut les serviteurs de Jéhovah en jouant sur leurs désirs physiques naturels. 9 Ngày nay, Ma-quỉ tìm cách lợi dụng những ham muốn tự nhiên của tôi tớ Đức Giê-hô-va. |
Donc, j'ai été habitué à son invariable succès que la possibilité même de son à défaut avait cessé d'entrer dans ma tête. Vì vậy, quen được tôi để không thay đổi của mình thành công là khả năng rất của mình không đã không còn tham gia vào đầu tôi. |
En administrant une discipline empreinte d’amour, un père ou une mère cherche à corriger les défauts de l’enfant qui, s’ils s’enracinaient profondément, assombriraient sa vie d’adulte. Khi sửa trị cách yêu thương, cha mẹ cố gắng sửa sai lỗi lầm của con. Đây là những lỗi mà nếu để ăn sâu vào lòng con trẻ, chúng có thể khiến các em đau khổ khi lớn lên. |
Également, la manière dont nous réagissons face à l’affliction peut faire apparaître des défauts que nous serons à même de corriger. Ngoài ra, cách chúng ta phản ứng khi gặp gian truân cho thấy chúng ta còn nhiều thiếu sót cần phải sửa đổi. |
Normalement, il serait impossible de dire, puisque la société shell est basé dans les îles Caïmans, et par défaut soumis à aucune de nos lois... Thường thì khó biết được, vì tập đoàn hình thức này có cơ sở trên đảo Cayman, và mặc định không phụ thuộc vào bất cứ luật nào của ta... |
N'oubliez pas que chacun de ces paramètres a une valeur par défaut adaptée à la plupart des propriétaires de contenu. Xin lưu ý rằng từng cài đặt này đều có giá trị mặc định phù hợp với hầu hết chủ sở hữu nội dung. |
À défaut, les congrégations disposant du livre L’humanité à la recherche de Dieu pourront également le proposer. Những hội thánh không có ẩn phẩm cũ tồn kho, có thể mời nhận sách Thờ phượng Đức Chúa Trời có một và thật. |
Les utilisateurs sont invités à vous contacter au sujet de tout défaut, problème de performance ou contenu manquant pour des applications installées à partir de Google Play. Người dùng được hướng dẫn liên hệ với bạn về các khiếm khuyết, sự cố về hiệu suất hoặc thiếu nội dung được cài đặt từ Google Play. |
Si vous avez déjà modifié le canal par défaut Liens commerciaux, vous pouvez mettre à jour manuellement votre Groupe de canaux par défaut de façon à inclure deux nouveaux canaux : Liens commerciaux associés à une marque et Liens commerciaux génériques. Nếu trước đây bạn đã sửa đổi kênh Tìm kiếm có trả tiền mặc định, thì bạn có thể cập nhật Nhóm kênh mặc định theo cách thủ công để bao gồm hai kênh mới: Tìm kiếm có trả tiền thương hiệu và Tìm kiếm có trả tiền chung. |
12 Quiconque est en proie à un sentiment d’échec ou au découragement en raison de péchés ou de défauts adhérera certainement à ces paroles de David: “Moi, je connais mes transgressions, et mon péché est constamment devant moi.” 12 Người nào cảm thấy buồn nản hoặc nản lòng vì phạm tội hay lầm lỗi chắc chắn có thể hiểu được Đa-vít khi ông nói: “Tôi nhận-biết các sự vi-phạm tôi, tội-lỗi tôi hằng ở trước mặt tôi”. |
Rendre l' option permanente. Une option permanente est toujours écrite vers la ligne de commande, quelle que soit sa valeur. C' est utile quand la valeur par défaut choisie ne correspond pas à la valeur par défaut de l' utilitaire sous-jacent Đặt tùy chọn là bền bỉ. Tùy chọn bền bỉ nào luôn luôn được ghi vào dòng lệnh, bất chấp giá trị nó. Sự lập này có ích khi giá trị mặc định đã chọn không tương ứng với giá trị mặc định thật của tiện ích cơ bản |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à défaut de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới à défaut de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.