zero trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zero trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zero trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ zero trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là zêrô, số không, không, 0. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zero

zêrô

Cardinal numbernoun

số không

Cardinal numbernoun

Porém, mais um zero a menos, eu ficaria preocupado.
Mất đi thêm một số không, tôi cảm thấy hơi lo lắng một chút.

không

noun

Aqui, em Litchfield, temos uma política de tolerância zero em relação a violadores.
Tại Litchfield này, chúng tôi không khoan nhượng đối với tội phạm tình dục.

0

Xem thêm ví dụ

Um negativo dividido por zero, podemos dizer que todas estas coisas são apenas ́indefinidas ́
Phủ định một chia bởi zero, chúng tôi nói rằng tất cả những việc này là chỉ ́undefined ́
Os níveis basais são próximos de zero, sem algum estímulo que provoque a sua libertação.
Các mức độ chuẩn là gần như bằng không, mà không có những kích thích khiến nó phóng thích.
Desta vez, o número de crianças no mesmo período de idade que identificou zero como par caiu para 32%.
Lần này số em nhỏ cùng tuổi trả lời là chẵn giảm xuống còn 32%.
Porque, depois de anos de estagnação e declínio, a mentalidade da política é a de que é um jogo de soma zero.
Bới vì sau nhiều năm đình trệ và suy sụp, tinh thần chính trị là một trò chơi tổng bằng không.
Se o telemóvel Pixel for o seu primeiro dispositivo ou pretender começar do zero, ligue-o e toque em Iniciar [E, em seguida,] Configurar como novo.
Nếu điện thoại Pixel là thiết bị đầu tiên của bạn hoặc bạn muốn bắt đầu từ đầu, hãy bật thiết bị rồi nhấn vào Bắt đầu [Sau đó] Thiết lập như thiết bị mới.
Refizemos a partir do zero, todo o horário da escola, para adicionar uma série de tempos de entrada e de saída, de cursos de reabilitação, cursos honoríficos, atividades extracurriculares, e aconselhamento, tudo isto durante o período escolar.
Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường.
Zero passa a cavar uma parte do buraco de Stanley todos os dias para que este o ensine a ler e escrever.
Zero đã thỏa thuận với Stanley, cậu giúp Stanley đào trong vòng 1 tiếng và bù lại Stanley phải dạy cậu cách đọc và viết.
Foram lançados quatro singles para a promoção do álbum, "Liquor", "Zero", "Back to Sleep" e "Fine by Me".
Album được mở đường với 4 đĩa đơn: "Liquor", "Zero", "Back to Sleep" và "Fine by Me".
Se nos afastarmos ainda mais a força da gravidade da Terra` sobre nós continua a diminuir mas nunca chega a zero.
Tiến ra xa hơn, lực hấp dẫn của Trái Đất lên bạn sẽ tiếp tục giảm, nhưng không bao giờ bằng 0.
Eles estão relatando cinco coisas. Faltas quase zero, comparecimento às reuniões de pais e mestres -- quando quase ninguém vinha, e agora todos comparecem -- queda nos problemas de disciplina, crescimento na participação dos estudantes.
Giáo viên báo cáo 5 thay đổi như sau: số học sinh bùng học gần chạm về mức 0, trước kia chả có ai dự cuộc họp phụ huynh và giáo viên thế mà bây giờ ai cũng đi họp, số vụ vi phạm kỉ luật giảm, học sinh tham gia tích cực hơn.
Todos pensavam que as nossas hipóteses de vencer o desafio das patentes de genes eram zero.
Tất cả bọn họ đều nghĩ cơ hội thắng của chúng tôi thử thách bằng sáng chế gen là con số không.
Um bom casamento é obviamente um jogo de soma não-zero, transbordante de cooperação mútua.
Một cuộc hôn nhân tốt rõ ràng là một trò chơi tổng khác không, chứa đầy sự hợp tác song phương.
Então mudou-se para Londres, Inglaterra, e cantou pela dupla britânica Zero 7.
Sau đó, cô chuyển sang sinh sống ở London, Anh và là giọng hát chính của bộ đôi Zero 7.
Pode ser compilado nisto — zeros e uns — e "pronunciado" por um computador.
Ngôn ngữ này có thể được biên dịch thành những con số khôngsố một và được "thi hành" bằng máy tính.
Isso pode afetar seus relatórios históricos: as contagens de usuários anteriores ao momento em que agregamos os dados da métrica exibirão zeros.
Điều này có thể ảnh hưởng đến báo cáo lịch sử của bạn: bạn có thể thấy Số người dùng bằng 0 trước khi chúng tôi có dữ liệu tổng hợp cho chỉ số đó.
Consultado em 07 de janeiro de 2010 Verifique data em: |acessodata=, |data= (ajuda) Mensageiro da Paz, Sobreviveu a Duas Bombas Atômicas - Lost in Japan Zero Hora To hell and back por Richard Lloyd Parry, The Times, 06 de Agosto de 2009 The Luckiest or Unluckiest Man in the World?
Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2010. BBC: Atom bomb survivor dies, aged 93 To hell and back bởi Richard Lloyd Parry, The Times, 6 tháng 8 năm 2005 The Luckiest or Unluckiest Man in the World?
Se quisermos planear do zero, praticamente qualquer serviço em África começaríamos com o telemóvel.
Nếu bạn muốn tạo ra từ bàn tay trắng hầu như bất kì dịch vụ nào ở Châu Phi, bạn có thể bắt đầu ngay với điện thoại di động.
Os astrônomos mais tarde descobriram que Polaris é ligeiramente variável, com o que eles transformaram Vega na estrela de referência, atribuindo ao seu brilho a definição de magnitude zero em qualquer comprimento de onda.
Sau này, các nhà thiên văn thấy Polaris thay đổi độ sáng, do đó họ chuyển sang dùng Vega làm chuẩn về độ sáng, rồi sau đó lập bảng các mốc không cho các đo đạc dòng ánh sáng.
Uma vez que deixasse o passado para trás, estaria livre para recomeçar do zero.
Một khi đã bỏ lại quá khứ sau lưng, cô sẽ được tự do bắt đầu lại từ đầu.
Ano passado, dançamos em gravidade zero, e uma vez nós montamos uma pista de obstáculos utilizando milhares de instrumentos musicais no deserto, e depois tocamos eles dirigindo um carro de manobras.
Năm ngoái chúng tôi đã nhảy không trọng lực, và có một lần chúng tôi thiết lập một loạt chướng ngại vật từ hàng ngàn loại nhạc cụ trên một sa mạc và chơi chúng bằng cách lái xe thật nhanh qua chúng.
Começamos apenas com exames de rotina em todas as nossas crianças, em suas consultas de rotina, porque sei que, se minha paciente tem uma pontuação quatro de EAI, ela é 2,5 vezes mais propensa a desenvolver hepatite ou DOCP, ela é 4,5 vezes mais propensa a ficar deprimida e ela é 12 vezes mais propensa a tirar a própria vida que meus pacientes com pontuação zero de EAI.
Chúng tôi bắt đầu bằng việc đơn giản là khám định kỳ cho tất cả trẻ em qua lần thăm khám thường xuyên, Bởi tôi biết nếu bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 4, thì em có nguy cơ bị viêm gan hoặc COPD cao gấp 2.5 lần, thì em có khả năng bị trầm cảm cao gấp 4.5 lần, và em có nguy cơ tự tử cao hơn 12 lần so với bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 0.
Obrigado pela dica, Zero!
Cám ơn vì lời khuyên, Zero!
Com as coisas que compramos, a electricidade que gastamos, os carros que guiamos, podemos fazer coisas que levem as nossas emissões individuais de carbono ao zero
Với những thứ ta mua, điện ta dùng, xe ta lái hàng ngày, chúng ta có thể lựa chọn để giảm lượng carbon của mình về không
Ele voltou para contar!!!. : Editora Marco Zero (Nobel).
Oh người đang tan Enter, Marshal Armor ( !!
O meu colega, Byron Lichtenber, e eu suspendemo-lo cuidadosamente em gravidade zero.
Cộng sự của tôi - Byron Lichtenberg - và tôi cẩn thận đưa ông vào môi trường không trọng lực.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zero trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.