硬度、固さ、硬さ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 硬度、固さ、硬さ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 硬度、固さ、硬さ trong Tiếng Nhật.
Từ 硬度、固さ、硬さ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là độ cứng, độ rắn, sự cứng rắn, sự xẵng, chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 硬度、固さ、硬さ
độ cứng(hardness) |
độ rắn(hardness) |
sự cứng rắn(hardness) |
sự xẵng
|
chắc
|
Xem thêm ví dụ
モーサヤ5:2)王の言葉を受け入れ,それが真実であるという証を得,キリストを信じる信仰を働かせたことによって,心の大きな変化と,自分を変えてより善い人になろうとする固い決意が生じました。 Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn. |
公の宣教に携わることによって自尊心を強め,仲間の信者との交わりを通して固い友情で結ばれていることを何度も実感しました。 Thánh chức rao giảng giúp họ củng cố lòng tự trọng, còn việc kết hợp với anh em đồng đức tin càng thắt chặt thêm những tình bạn bền vững mà họ vốn có. |
ローマ 12:2)例えばサラは,聖書の原則を固く守ることが人の生活にどのように強力な影響を及ぼすかを観察しました。「 (Rô-ma 12:2) Chẳng hạn, cô quan sát thấy ảnh hưởng mạnh mẽ của Kinh Thánh trên đời sống của những người theo sát các nguyên tắc Kinh Thánh. |
2 レーマン 人 じん は これ を 見 み て 驚 おどろ き 恐 おそ れ、 北方 ほっぽう の 地 ち へ 進 しん 軍 ぐん する 企 くわだ て を 捨 す てて、 全 ぜん 軍 ぐん が ミュレク の 町 まち へ 退 しりぞ き、とりで に こもって 守 まも り を 固 かた めよう と した。 2 Và giờ đây, khi dân La Man trông thấy như vậy, chúng quá khiếp sợ; chúng bèn bỏ ý định tiến lên vùng đất miền bắc, và rút tất cả quân của chúng về thành phố Mơ Léc, rồi ẩn nấp trong các đồn lũy. |
11 しかし、 確 かっ 固 こ と して いて 打 う ち 負 ま かされない 者 もの は 救 すく われる。 11 Nhưng kẻ nào bền chí, và không để bị chế ngự thì sẽ được cứu. |
それとは対照的に,不実な者たちの道は凸凹が多い,または硬いと言えます。 Đường của kẻ phạm tội thì khốn cực. |
聖書の原則を当てはめることによって,わたしたちは固く結び合わされました。 Áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh giúp chúng tôi gắn bó với nhau. |
ジョージアの肉体の働きが停止したとき,悲しみに打ちひしがれましたが,彼女が霊として生き続けているという信仰を持っていました。 そして,神殿で交わした聖約を固く守るなら,ジョージアとともに永遠にいられると信じています。 Bất chấp nỗi đau đớn khi cơ thể của Georgia đã ngừng hoạt động, chúng tôi có đức tin rằng nó sẽ ngay lập tức tiếp tục sống trong thể linh, và tin rằng chúng tôi sẽ sống với nó mãi mãi nếu chúng tôi trung thành với các giao ước đền thờ của mình. |
何千年か前にそれらの火山は大爆発を起こし,周辺は2種類の岩 ― 硬い玄武岩と,火山灰が固まってできた白色の岩である軟らかい凝灰岩 ― で覆われました。 Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại. |
慈愛はいつまでも絶えることがないからである。 したがって,最も大いなるものである慈愛を固く守りなさい。 すべてのものは必ず絶えてしまうからである。 Vậy nên, hãy gắn bó với lòng bác ái, nó là một điều vĩ đại nhất trong mọi điều, vì tất cả mọi điều sẽ tàn lụi— |
今日の多くの人々は,良いことをしてさえいれば神のご要求にかなうと固く信じています。 Ngày nay nhiều người quả quyết rằng Đức Chúa Trời chỉ đòi hỏi một điều là có hạnh kiểm tốt. |
彼らは,中立の立場を貫くことを固く決意していたため,投獄され,殴打され,障害を負わされました。 Vì quyết tâm giữ trung lập, họ bị tù đày, đánh đập và làm cho tàn phế. |
真理の軟らかい水は凍って,真理の硬い雹となります。 Những giòng nước dịu ngọt của lẽ thật sẽ đông đặc lại, biến thành những hòn đá cứng rắn của lẽ thật. |
会衆の書籍研究でイザヤの預言の研究から得ているような,固い霊的食物も必要です。 Chúng ta cần thức ăn thiêng liêng đặc, như thức ăn nhận được khi học lời tiên tri của Ê-sai tại Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh. |
12 わたし は、ほか の すべて の 国 こく 民 みん に 対 たい して この 地 ち を 防 ふせ ぎ 固 かた めよう。 12 Và ta sẽ ban thêm sức mạnh cho xứ này để chống lại tất cả các quốc gia khác. |
万事休したと思ったとき ある事が起きます あることがひらめき 戦う意思が芽生えます 鉄のように固い意思は 人間も この象も この自然保護区も ネコ科動物も Vì thế nên ngay khi bạn nghĩ mọi chuyện đã kết thúc thì 1 điều gì đó xảy ra, một tia sáng lóe lên trong bạn, là ý chí chiến đấu là ý chí thép mà tất cả chúng ta, mà chú voi này, mà quy luật sinh tồn, mà những con sư tử này sở hữu. |
それで,王国の大使である油そそがれた残りの者と,あらゆる国民から来た献身してバプテスマを受けたその仲間たちは,宗教上の頑強な反対を考え,金剛石のように自らの顔を固くしなければなりませんでした。 Như vậy nhóm người được xức dầu còn sót lại với tư-cách là đại-sứ của Nước Trời cùng với những người đã dâng mình, chịu báp-têm và từ mọi nước mà ra để đến hợp-tác với họ, tất cả đều phải làm cho mặt họ cứng lại như thể kim-cương để đương-đầu với sự chống-đối dữ-tợn của các tôn-giáo. |
ヘブライ 5:14–6:3)固い霊的食物を定期的に取り入れる必要があります。 (Hê-bơ-rơ 5:14–6:3) Chúng ta phải đều đặn tiếp thu đồ ăn đặc về thiêng liêng. |
固い決意と粘り強さが必要 Cần quyết tâm và kiên trì |
霊的食物を分配する神の経路に固く付くなら,どのように保護されますか。 Nhờ gắn bó với lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan, chúng ta được bảo vệ như thế nào? |
悪を憎み,善を愛し,門の中で公正を固く定めよ」。( “Hãy ghét điều dữ mà ưa điều lành; hãy lập sự công-bình nơi cửa thành”. |
その方の言葉 聖書には,その方が「地を固く定め」永久に存続するようにされた,とはっきり述べられています。 Lời Đức Chúa Trời nói rõ rằng Ngài “lập trái đất” để tồn tại đời đời. |
モロナイのように慈愛に満ち,救い主とその教えについての確固とした雄々しい証人となり,固い決意をもって最後まで堪え忍ぶことは,わたしたちにもできるのです。 Ông là một người con đã thật sự cải đạo của Thượng Đế, như chúng ta cũng có thể được như vậy: tràn đầy lòng bác ái, kiên định và dũng cảm với tư cách là nhân chứng của Đấng Cứu Rỗi và phúc âm của Ngài, cũng như quyết tâm kiên trì đến cùng. |
2ニーファイ31:13によると,わたしたちが十分に固い決意をもち,誠意をもって聖約を果たすときに,天の御父はその報いとしてわたしたちに何を約束してくださるでしょうか。( Theo 2 Nê Phi 31:13, khi chúng ta làm tròn giao ước của mình một cách hết lòng và thực tâm, thì Cha Thiên Thượng đáp lại bằng cách hứa với chúng ta điều gì? |
ダイヤモンドほど硬いものはない。 Không có gì cứng bằng kim cương. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 硬度、固さ、硬さ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.