引き継ぐ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 引き継ぐ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 引き継ぐ trong Tiếng Nhật.

Từ 引き継ぐ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là lên thay, tiếp quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 引き継ぐ

lên thay

verb

tiếp quản

verb ([接管])

ロシアがサハリン2プロジェクトを引き継ぐ会社を設立
Nga thành lập công ty tiếp quản dự án Sakhalin-2

Xem thêm ví dụ

古代 の 族長 の 時代 に おいて は,長男 が 長子 の 特権 を 受け(創世 43:33),父親 の 死 と ともに 家族 を 統率 する 任務 を 引き継いだ。
Trong thời đại của các vị tộc trưởng thời xưa, đứa con trai đầu lòng nhận được quyền trưởng nam (STKý 43:33), và do đó thừa kế sự lãnh đạo gia đình khi cha mình chết.
1942年にグラーフ・ツェッペリンの建造が再開されると、艦上偵察爆撃機としてはユンカース Ju 87Cが引き継ぎ、雷撃機は必要とされなくなっていた。
Năm 1942 đề án Graf Zeppelin được tiếp tục thì Ju 87C đã nhận vai trò máy bay ném bom trinh sát và máy bay phóng ngư lôi đã không còn cần thiết nữa.
でも この考え方 この可能性を全否定して 研究資金を守ろうとするのは 利己的な臆病者の悲鳴に過ぎません 学生たちに引き継がせたい理想は そんなものではありません
Nhưng để lên án ý tưởng, khả năng này thật toàn diện để bạn có thể bảo vệ được nguồn quỹ nghiên cứu, cũng chỉ là thể hiện của sự hèn nhát, và đó không phải là điều mà chúng ta muốn truyền lại cho học sinh của mình.
2年後,フェリクスの後をポルキオ・フェストが引き継ぎます。
Hai năm sau, Bốt-tiu Phê-tu đến nhậm chức thay Phê-lít.
もし 生き残った少数生物が 生存するのに 役立った要素を子孫に引き継げば その子孫は そのような状況に対して 彼らの両親よりも 適応性が 高いはずだ
Và nếu số ít ỏi còn sống sót truyền lại cho thế hệ sau bất kể thứ gì đã giúp chúng sống sót, thì thế hệ sau này phải thích ứng tốt hơn với hoàn cảnh mà tất cả chuyện này đã xảy ra so với cha mẹ của chúng.
引っ越し先ですぐに証人たちと連絡を取り,わたしたち夫婦は長老とその奥さんに聖書研究を引き継いでもらいました。
Chúng tôi tiếp xúc ngay với Nhân Chứng trong khu vực chúng tôi vừa dọn đến, và vợ chồng một anh trưởng lão giúp chúng tôi tiếp tục học Kinh Thánh.
確かに,現在のクリスチャン会衆の機構が地上の楽園へそのまま引き継がれるという知識と同様,クリスチャンのこの希望も現実的なものです。
Vâng, niềm hy vọng này của các tín đồ đấng Ky-tô là thật sự, cũng như sự tin chắc rằng tổ chức hiện tại của hội-thánh đấng Ky-tô sẽ tiếp tục luôn đến trong Địa-đàng trên đất.
注: 早期アクセス プログラムやベータ版プログラムから退出すると、参加枠が空いて、その枠を他の人が引き継ぐことがあります。
Lưu ý: Nếu bạn rời khỏi chương trình beta hoặc truy cập sớm, chỗ của bạn sẽ trống và một người khác có thể chiếm chỗ đó.
私が遅くなるとアンが研究を始め,その後,帰宅した私が引き継ぎました。
Nếu tôi về trễ, Ann sẽ bắt đầu cuộc học hỏi, và ngay khi về đến nhà, tôi liền thay thế.
FCC は Interstate Commerce Commission(日本語名:州際商業委員会)から有線通信規定を引き継ぐ事になった。
Ủy ban nhận trách nhiệm điều tiết dây nói từ Ủy ban Thương mại Xuyên bang (Interstate Commerce Commission).
長年にわたって引き継がれてきたこの扶助協会のモットーは永遠の真理です。 このモットーが,何を行うときにも皆さんの指針となりますように。
Cầu xin cho câu phương châm lâu đời này của Hội Phụ Nữ, lẽ thật vô tận này, hướng dẫn các chị em trong mọi việc làm của mình.
戦後の入学ブームが落ち着くと、オレゴン州立大学は同建物の賃借をやめ、アメリカ合衆国空軍がその土地を引き継ぎ、レーダー基地を設置した。
Khi sự bùng nổ ghi danh theo học sau chiến tranh giảm sút, Đại học Tiểu bang Oregon ngưng không thuê khu bệnh viện nữa và Không lực Hoa Kỳ duy trì căn cứ này như một trạm radar.
ガンドプロジェクトの目的は 教育にもあります ある日 私が突然倒れ この世を去ることになったとしても ある日 私が突然倒れ この世を去ることになったとしても 一人でもいいから ガンド出身者に この仕事を引き継いでほしいからです 一人でもいいから ガンド出身者に この仕事を引き継いでほしいからです
Dự án ở Gando luôn gắn liền với việc đào tạo con người, bởi vì tôi chỉ mong muốn, một ngày khi tôi qua đời, ít nhất có 1 người Gando tiếp tục làm công việc này.
その後ケイは1951年に引退し、監督の座はドン・ウェルシュに引き継がれた。
George Kay nghỉ hưu tháng 1-1951 và được thay bởi Don Welsh.
私の両親は生涯かけて 世の中で一番迫害を受ける人々の 権利を守る仕事をし続け その信念を私と私の兄弟に 引き継いだように 私達も同じように息子達に伝えたいのです
Họ đã dành cả đời để chiến đấu cho quyền lợi của những người yếu thế, và họ truyền lại cho tôi và anh tôi những tư tưởng này, và giờ là đến lượt những cậu con trai.
長男であったイエスは,大工の仕事を引き継ぎ,バプテスマの時まで家族を扶養したに違いありません。
Là anh cả, chắc chắn Chúa Giê-su tiếp tục công việc của cha và chăm sóc gia đình cho đến khi ngài báp-têm.
このコペルニクス的転回は現在も 科学、哲学、テクノロジー、神学、様々な分野で引き継がれています
Cuộc cách mạng của Copernicus vẫn còn tiếp tục đến ngày nay ảnh hưởng đến khoa học, triết học, công nghệ, và luân lý học.
後には,やはりエホバの証人であるビルが司会を引き継いでくれました。
Sau đó, một Nhân Chứng khác là anh Bill tiếp tục thảo luận Kinh Thánh với tôi.
エホバの民がいま霊的パラダイスで享受している祝福は,物理的なパラダイスにも引き継がれてゆきます。 そのパラダイスにおいては,人々の間に行き渡る平和に加えて,動物との平和も見られることでしょう。
Những ân phước hiện nay dân Đức Giê-hô-va đang hưởng trong địa đàng thiêng liêng sẽ kéo dài tới Địa Đàng thật; trong Địa Đàng này bình an ngự trị giữa con người với nhau sẽ đi đôi với bình an giữa người với thú vật.
♫あなたの後を引き継ぐのは光栄だ♫
♫ Tôi tự hào khi kể về người ♫
一番近い会衆の兄弟たちが研究を引き継ぐ取り決めが設けられました。
Các anh chị ở hội-thánh gần nhất đã làm sắp đặt để tiếp tục cuộc học hỏi Kinh-thánh.
1950年代になると、サザンパシフィック鉄道とユニオンパシフィック鉄道が、貨物鉄道の運営を共同で引き継いだ。
Trong thập niên 1950, Các công ty xe lửa Southern Pacific và Union Pacific đã hợp tác điều hành hoạt động vận tải hàng hóa.
ナポレオンの帝国は8年しか 続かなかったものの その遺産は長く引き継がれました
Đế chế Napoleon chỉ kéo dài tám năm, Nhưng di sản của nó tồn tại lâu hơn rất nhiều.
この空港は国の主要空港としてオープンしたが、1975年にインドネシアが占領するとインドネシア軍に引き継がれた。
Đây là sân bay chính của đất nước trước khi Indonesia xâm lược năm 1975.
喪失領土を回復した後、ホスロー2世は戦場から戻り、軍事作戦はシャフルバラーズとShahin Vahmanzadeganに引き継いだ。
Sau khi khôi phục lại những vùng lãnh thổ bị mất, Khosrau rút khỏi chiến trường và trao lại quyền chỉ huy mặt trận cho các tướng Shahrbaraz và Shahin Vahmanzadegan.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 引き継ぐ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.