ξηρός καρπός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ξηρός καρπός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ξηρός καρπός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ξηρός καρπός trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là đậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ξηρός καρπός
đậunoun Να τρώτε άπαχο κρέας, ψάρια, ξηρούς καρπούς και φασόλια. Hãy ăn thịt nạc, cá, các loại hạt và đậu. |
Xem thêm ví dụ
Ο πωλητής ξηρών καρπών μου είπε ψέμματα. Cái tên bán đậu phộng lừa tôi! |
Ο πατέρας του Νικολάι Μπουλάτκιν, ανήκει στην μεγαλύτερη ρωσική εταιρεία παραγωγής ξηρών καρπών. Bố của anh, ông Nikolai Bulatkin làm việc cho công ty sản xuất lớn hạt lớn nhất nước Nga - "Unitron". |
Θέλεις ξηρούς καρπούς; Cháu muốn hạt lạc? |
Σκίουροι και τα άγρια ποντίκια αμφισβητείται για το κατάστημά μου από ξηρούς καρπούς. Sóc và chuột hoang dã tranh chấp cho cửa hàng của tôi hạt. |
Αυτές οι ξηροί καρποί, στο βαθμό που πήγαν, ήταν ένα καλό υποκατάστατο για το ψωμί. Những hạt này, như xa như họ đã đi, là một thay thế tốt cho bánh mì. |
Να τρώτε άπαχο κρέας, ψάρια, ξηρούς καρπούς και φασόλια. Hãy ăn thịt nạc, cá, các loại hạt và đậu. |
▪ Αποξηραμένα φρούτα, ξηροί καρποί, αρτοσκευάσματα, φρέσκα φρούτα ▪ Trái cây khô, hột khô, bánh mì, bánh ngọt, trái cây tươi |
Θέλω ξηρούς καρπούς... Tôi muốn hạt lạc... |
Γλυκε μου, τι θέλεις, ελιές η ξηρους καρπους? Cưng dùng ô liu hay hạt dẻ nào? |
Έχω σακουλίτσες με ξηρούς καρπούς και μύρτιλλα, που κάνουν καλό στο μυαλό. đã có vài cái túi nhỏ đó là thực phẩm tốt cho não. |
Το κρασί ερχόταν από τη Σμύρνη, οι ξηροί καρποί από τη Δαμασκό και οι χουρμάδες από την Παλαιστίνη. Rượu đến từ Si-miệc-nơ, các loại hạt từ Đa-mách, và chà là từ Pha-lê-tin. |
Ξέρεις ότι το φουντούκι δεν είναι ξηρός καρπός. Em biết không, halzenut thực ra không phải là quả. |
Καλύτερα να αποφύγεις παστέλια με ξηρούς καρπούς για λίγες μέρες και όλα τα είδη φρούτων με κουκούτσια. ông đừng có ăn mấy cái thứ hạt giòn giòn vài ngày nhé kiêng luôn cả trái cây có hạt to nữa. |
Καθώς πλησιάζει εκείνη η ημέρα, εφοδιαστείτε με διάφορα πράγματα για να μασάτε: καρότα, τσίχλες, ξηρούς καρπούς και ούτω καθεξής. Khi ngày cai thuốc đến gần, mua sẵn những thứ thay cho thuốc: củ cà rốt, kẹo cao su, các loại hạt, v.v.. |
Για παράδειγμα, να τους δίνετε για κολατσιό ξηρούς καρπούς και καλοπλυμένα φρέσκα φρούτα και λαχανικά αντί για πατατάκια ή γλυκά. Chẳng hạn, giữa bữa, cho con ăn các loại đậu và trái cây, củ quả được rửa sạch thay vì bánh snack hoặc kẹo. |
Βλασταίνετε διαμάχη με έναν άνδρα για την πυρόλυση ξηρούς καρπούς, έχοντας κανέναν άλλο λόγο αλλά επειδή εσύ έχεις καστανά μάτια? Cha đã. Héo ngươi cãi nhau với một người đàn ông cho hạt nứt, không có lý do khác, nhưng bởi vì Cha đã mắt nâu lục nhạt, những gì mắt nhưng một mắt sẽ gián điệp như vậy một cuộc tranh cãi? |
Ωστόσο, οι πιο σοβαρές τροφικές αλλεργίες προκαλούνται συνήθως από τις εξής τροφές: γάλα, αβγά, ψάρι, οστρακοειδή, φιστίκια, σόγια, ξηρούς καρπούς και σιτάρι. Nhưng các chứng dị ứng thực phẩm nặng nhất thường chỉ do một vài loại thức ăn gây ra như: sữa, trứng, cá, tôm cua, đậu phộng, đậu nành, các loại hạt và lúa mì. |
Πολλά είδη δέντρων έχουν μεγάλη οικονομική σημασία καθότι αποτελούν πηγή προϊόντων όπως η ξυλεία, τα φρούτα, οι ξηροί καρποί, το ρετσίνι και το κόμμι. Nhiều loại cây rất quan trọng cho nền kinh tế, vì là nguồn của những sản phẩm như gỗ, trái cây, quả hạch, chất nhựa và gôm. |
Στην Αγκόλα, ο ξηρός καρπός συνήθως βράζεται και ο ζωμός χρησιμοποιείται για χυμούς ή ως βάση για ένα είδος παγωτού γνωστού ως gelado de múcua. Ở Angola, quả khô thường được đun sôi và nước dùng được sử dụng cho nước trái cây hoặc làm cơ sở cho một loại kem được gọi là gelado de múcua. |
(Ιωάννης 21:9-13) Παρότι αυτή είναι η μοναδική αναφορά των Ευαγγελίων σε πρωινό γεύμα, ήταν συνηθισμένο να αρχίζουν οι άνθρωποι την ημέρα τους τρώγοντας ψωμί, ξηρούς καρπούς και σταφίδες ή ελιές. Dù đây là trường hợp duy nhất sách Phúc âm nói đến bữa ăn sáng, nhưng thông thường người dân thời đó cũng dùng bánh mì, hạt, nho khô hoặc ô-liu vào buổi sáng. |
Μόλις μπήκαμε, τα πρώτα πράγματα που τράβηξαν την προσοχή μας ήταν οι σωροί από τα αποξηραμένα προϊόντα —μανιτάρια, αχιβάδες, αμπαλόνε, σύκα, ξηροί καρποί και άλλα φαγώσιμα είδη— τα οποία εκτίθονταν σε ανοιχτά κιβώτια στην είσοδο. Khi bước vào tiệm, chúng tôi chú ý trước hết đến những đống đồ khô—nấm, sò, bào ngư, trái vả, hạt và những thực phẩm khác—được trưng bày trong những thùng không nắp ở cửa ra vào. |
Μερικές ινδικές Ceres ή Minerva πρέπει να ήταν ο εφευρέτης και χορηγός της είναι? Και όταν την εποχή της ποίησης αρχίζει εδώ, τα φύλλα και εγχόρδων της ξηροί καρποί μπορεί να εκπροσωπούνται σε έργα τέχνης μας. Một số Ceres Ấn Độ hoặc Minerva phải có được các nhà phát minh và bestower của nó, và khi triều đại của thơ bắt đầu ở đây, lá và chuỗi hạt có thể được đại diện cho các công trình nghệ thuật của chúng tôi. |
Στις περισσότερες πόλεις των ΗΠΑ, υπάρχουν ακόμη και διατάξεις που απαγορεύουν την παραγωγή πολλών προϊόντων από πολυστερίνη, όπως μαχαιροπίρουνα μιας χρήσεως, συσκευασίες ξηρών καρπών, σκεύη φαγητού, ακόμη και πλαστικά παιχνίδια παραλίας, δηλαδή όλα όσα είναι πολύ χρήσιμα στις μέρες μας. Và thật ra rất nhiều thành phố khắp Mỹ Đã thông qua sắc lệnh chính thức cấm sản xuất các sản phẩm chứa polystyrene, Bao gồm các dụng cụ gia dụng dùng một lần đậu phộng đóng gói, hộp đựng thức ăn và thậm chí đồ chơi cát bằng nhựa, tất cả chúng đều rất hữu dụng trong xã hội ngày nay. |
26 Για να τονίσουμε μερικά σημεία, θα πρέπει να θυμάστε να φέρετε για το μεσημεριανό διάλειμμα τα εξής προτεινόμενα είδη: ελαφρύ, απλό και θρεπτικό φαγητό, παρόμοιο με εκείνο που συνήθως παίρνουν οι άνθρωποι μαζί τους στην κοσμική τους εργασία, όπως είναι τα σάντουιτς, τα αποξηραμένα φρούτα, οι ξηροί καρποί, τα αρτοσκευάσματα και τα φρέσκα φρούτα. 26 Cốt là để nhấn mạnh vài điểm, bạn nên nhớ mang những món loại này cho buổi ăn trưa: nhẹ, giản dị và bổ dưỡng giống đồ ăn mà người ta thường đem theo để ăn trưa tại chỗ làm việc như bánh mì thịt nguội, trái cây khô, hột khô, bánh ngọt và trái cây tươi. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ξηρός καρπός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.