ωφέλιμος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ωφέλιμος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ωφέλιμος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ωφέλιμος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là có lợi, có ích, bổ ích, lành, thuận lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ωφέλιμος
có lợi(expedient) |
có ích(useful) |
bổ ích(rewarding) |
lành(wholesome) |
thuận lợi(advantageous) |
Xem thêm ví dụ
Η οικογένεια Τζόνσον προσπαθεί τώρα να διατηρεί καλές συνήθειες ψυχικής υγιεινής οι οποίες είναι ωφέλιμες για όλους και ιδιαίτερα για το γιο τους. Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ. |
(β) Πώς έχει αποδειχτεί ωφέλιμο το ότι ο Ιεχωβά δεν αποκάλυψε «την ημέρα ή την ώρα»; (b) Việc Đức Giê-hô-va không tiết lộ “ngày và giờ” chứng tỏ có lợi thế nào? |
2 Οι Θεόπνευστες Γραφές Είναι Ωφέλιμες για Διδασκαλία: Το θέμα της πρώτης ημέρας έδωσε έμφαση στο εδάφιο 2 Τιμόθεο 3:16. 2 Kinh Thánh được soi dẫn có ích cho sự dạy dỗ: Chủ đề của ngày đầu tiên làm nổi bật câu Kinh Thánh 2 Ti-mô-thê 3:16. |
Η διδασκαλία άλλων σχετικά με τη Βασιλεία του Θεού αποτελεί ένα καλό έργο το οποίο είναι ιδιαίτερα ωφέλιμο.—Ματθαίος 28:19, 20. Dạy người khác về Nước Đức Chúa Trời là một công việc đặc biệt hữu ích (Ma-thi-ơ 28:19, 20). |
Εξηγήστε τους λόγους για τους οποίους είναι ωφέλιμο να εξετάζουμε το εδάφιο της κάθε ημέρας. Hãy giải thích những lợi ích đến từ việc tra xem câu Kinh Thánh mỗi này. |
Ίσως να ήταν ωφέλιμο να ρωτήσετε τον εαυτό σας τα εξής: ‘Πιστεύω εγώ ότι βρήκα την αλήθεια και ότι ο Ιεχωβά είναι ο μόνος αληθινός Θεός; Có lẽ điều lợi ích là bạn tự hỏi những câu hỏi sau đây: ‘Tôi có tin là tôi đã tìm được lẽ thật và Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời duy nhất có thật không? |
Η σωματική επαφή, δέρμα με δέρμα, της μητέρας και του μωρού αμέσως μετά τον τοκετό, θεωρείται ωφέλιμη και για τους δυο. Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai. |
Το διαστημικό λεωφορείο εκτοξευόταν κάθετα, φέρνοντας συνήθως πέντε έως επτά αστροναύτες (αν και έχουν μεταφερθεί και οκτώ) και μέχρι περίπου 22.700 κιλά (50.000 λίβρες) ωφέλιμου φορτίου σε χαμηλή γήινη τροχιά. Trạm quỹ đạo (tàu con thoi) có cánh được phóng lên thẳng đứng, thường mang theo năm đến bảy phi hành gia (mặc dù tám người đã được mang thử) và đến 22.700 kg (50.000 lb) hàng hóa vào quỹ đạo thấp của Trái Đất. |
2 Ως μέρος ‘όλης της Γραφής, που είναι θεόπνευστη’, η ιστορία του Αβραάμ είναι αληθινή και ‘ωφέλιμη για [Χριστιανική] διδασκαλία’. 2 Là một phần của “cả Kinh-thánh... bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn”, câu chuyện về Áp-ra-ham có thật và “có ích cho sự dạy-dỗ [các tín đồ đấng Christ]” (II Ti-mô-thê 3:16; Giăng 17:17). |
Ενώ η σιωπηλή ανασκόπηση των όσων έχετε να πείτε είναι ωφέλιμη ως έναν βαθμό, πολλοί διαπιστώνουν ότι είναι πιο επωφελές να κάνουν πρόβα της παρουσίασής τους μεγαλόφωνα. Mặc dù ôn thầm những gì mình định nói cũng có lợi, nhưng nhiều người thấy tập lớn tiếng lời trình bày sẽ giúp ích nhiều hơn. |
Λόγου χάρη, θα μπορούσατε να ανατρέξετε στις σελίδες 110 και 111 του βιβλίου «Όλη η Γραφή Είναι Θεόπνευστη και Ωφέλιμη». Thí dụ, bạn có thể tra sách mỏng “Cả Kinh-thánh”—Xác thực và hữu ích (2 Sử-ký–Ê-sai), trang 22-24. |
Σχετικά με αυτήν, ο Χριστιανός απόστολος Παύλος έγραψε: «Όλη η Γραφή είναι θεόπνευστη και ωφέλιμη για διδασκαλία, για έλεγχο, για τακτοποίηση ζητημάτων, για διαπαιδαγώγηση στη δικαιοσύνη, ώστε ο άνθρωπος του Θεού να είναι πλήρως ικανός, απόλυτα εξοπλισμένος για κάθε καλό έργο». —2 Τιμόθεο 3: 16, 17. Ông Phao-lô, một sứ đồ của Chúa Giê-su, đã khẳng định: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình, hầu cho người thuộc về Đức Chúa Trời được trọn vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành”.—2 Ti-mô-thê 3:16, 17. |
Σε διάφορες έρευνες αναφέρεται ότι αυτή η εξαφάνιση της ωφέλιμης επικοινωνίας είναι μια από τις μεγαλύτερες αιτίες είτε για διαζύγιο είτε για ‘γάμο χωρίς αγάπη.’ Sự khiếm-khuyết về liên-lạc mật-thiết này được nhấn mạnh trong nhiều cuộc khảo-cứu như thể một trong những lý-do chính của sự ly-dị hoặc “những hôn-nhân không có tình yêu”. |
Αυτό είναι επίσης το πιο ωφέλιμο πρόγραμμα εκπαίδευσης επειδή βγάζει τους ανθρώπους από την απογοήτευση, τους εξυψώνει ηθικά και πνευματικά, τους σώζει από την υπερηφάνεια και τις προκαταλήψεις του κόσμου και τους μεταδίδει γνώση για αιώνια ζωή. Chương trình này đem lại lợi ích lớn nhất vì đem người ta ra khỏi sự tuyệt vọng, nâng cao họ về phương diện đạo đức và thiêng liêng, giúp họ thoát khỏi sự kiêu ngạo và thành kiến của thế gian này, và cho họ sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời. |
Παγκόσμια, πολλοί άνθρωποι έχουν διαπιστώσει ότι η Γραφή αποτελεί μεγάλη βοήθεια στο να θέτουν τέτοιους οικογενειακούς κανόνες, γεγονός που παρέχει ζωντανές αποδείξεις για το ότι η Γραφή είναι πράγματι «θεόπνευστη και ωφέλιμη για διδασκαλία, για έλεγχο, για τακτοποίηση ζητημάτων, για διαπαιδαγώγηση στη δικαιοσύνη». Khắp thế giới, người ta đã nghiệm thấy Kinh Thánh giúp ích rất nhiều trong việc lập ra những tiêu chuẩn cho gia đình, chính họ là bằng chứng sống cho thấy Kinh Thánh thật sự “là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”. |
Εφόσον ισχύουν τα παραπάνω, είναι λογικό να πιστεύουμε ότι ο Θεός θα μας προμήθευε και το μέσο για να ικανοποιούμε τις πνευματικές μας ανάγκες, καθώς και την κατάλληλη καθοδηγία με την οποία μπορούμε να διακρίνουμε τι είναι ωφέλιμο και τι επιβλαβές για εμάς από πνευματική άποψη. Vì vậy, thật hợp lý khi tin rằng Đức Chúa Trời cũng sẽ cung cấp phương cách nhằm thỏa mãn nhu cầu tâm linh của chúng ta, cũng như sự hướng dẫn thích đáng để giúp chúng ta phân biệt lợi hại về mặt tâm linh. |
Γιατί είναι ωφέλιμο να κάνουμε σχέδια για να φτάνουμε στο χώρο της συνέλευσης νωρίς; Tại sao sắp đặt đi đến đại hội sớm là có ích? |
Ο Παύλος είπε στον Τιμόθεο: «Όλη η Γραφή είναι θεόπνευστη και ωφέλιμη για διδασκαλία, για έλεγχο, για τακτοποίηση ζητημάτων, για διαπαιδαγώγηση στη δικαιοσύνη». Phao-lô nói cùng Ti-mô-thê: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”. |
Ασφαλώς είμαστε αξιέπαινοι αν συμμετέχουμε τακτικά σε ωφέλιμες και ικανοποιητικές δραστηριότητες όπως η παρακολούθηση των συναθροίσεων και η υπηρεσία αγρού. Việc chúng ta đều đặn tham gia các hoạt động bổ ích và thỏa nguyện như tham dự nhóm họp và đi rao giảng là điều đáng khen. |
Και εκεί κάνουν τα πειράματά τους και έπειτα το αερόστατο, το ωφέλιμο φορτίο, κατεβαίνει. Và đó là nơi mà họ thực nghiệm những thí nghiệm, và sau đó quả khí cầu, chở vật nặng, được mang xuống. |
Αυτοί θέλουν η έδρα των αισθημάτων τους να τείνει σε πράγματα που είναι πραγματικά ωφέλιμα για όλο το μέλλον· έτσι ενώνονται με τον ψαλμωδό στην προσευχή: «Κλίνον την καρδίαν μου εις τα μαρτύριά σου [στις υπενθυμίσεις σου, ΜΝΚ], και μη εις πλεονεξίαν». Họ muốn tấm lòng dựa trên những điều lợi-ích cho tương-lai; do đó họ đồng ý với lời cầu-nguyện của người viết Thi-thiên: “Xin hãy khiến lòng tôi hướng về chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, chớ đừng hướng về sự tham-lam” (Thi-thiên 119:36). |
«Όλη η Γραφή είναι θεόπνευστη και ωφέλιμη . . . για τακτοποίηση ζητημάτων», έγραψε ο απόστολος Παύλος. —2 Τιμόθεο 3:16. Sứ đồ Phao-lô viết: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị”.—2 Ti-mô-thê 3:16. |
Τέτοια σχόλια είναι πολύ ωφέλιμα. Những lời bình luận như thế rất hữu ích. |
Όπως η κατά γράμμα καρδιά μας χρειάζεται υγιεινή τροφή, έτσι χρειαζόμαστε και επαρκείς ποσότητες ωφέλιμης πνευματικής τροφής. Chúng ta cần hấp thu thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng. |
15 Αν θέλουμε να παραμείνουμε ενάρετοι στις σκέψεις, κάτι που θα μας βοηθήσει είναι να αποφεύγουμε τις ‘κακές συναναστροφές που φθείρουν τις ωφέλιμες συνήθειες’. 15 Muốn giữ mình thanh sạch trong lối suy nghĩ, điều hữu ích là chúng ta phải tránh ‘bạn-bè xấu làm hư thói-nết tốt’ (I Cô-rinh-tô 15:33). |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ωφέλιμος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.