βραστό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ βραστό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βραστό trong Tiếng Hy Lạp.
Từ βραστό trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Món hầm, ragu, luộc, nồi, món thịt hầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ βραστό
Món hầm(stew) |
ragu
|
luộc(boiled) |
nồi
|
món thịt hầm(stew) |
Xem thêm ví dụ
Το βραστό σας γυρίζει το στομάχι. Súp của anh đang làm tôi đau bụng. |
Είναι λιγότερο πικάντικο και καρυκευμένο από ό, τι τα κάρυ της Ινδίας και της Νοτιοανατολικής Ασίας, όντας περισσότερο ένα παχύ βραστό κατσαρόλας παρά ένα κάρυ. Nó ít cay và ít gia vị hơn so với các món cà ri ở Ấn Độ và Đông Nam Á, giống như một món hầm đặc kiểu Nhật Bản hơn là một món cà ri. |
Συλλογιζόμουν: Δεν θα ήταν κακός πατέρας κάποιος που θα κρατούσε το χέρι του παιδιού του μέσα σε μια κατσαρόλα με βραστό νερό για να το τιμωρήσει; Tôi lý luận: Nếu một người nhúng tay con của mình trong nồi nước sôi để trừng phạt nó, thì có phải đó là người cha độc ác không? |
Τα χέρια έρχονται για να βραστό βοδινό κρέας αλάτι και μηλίτη και της Ινδίας ψωμί. Các tay vào thịt bò muối, đun sôi và rượu táo và bánh mì Ấn Độ. |
Καθάρισε τα και μετά βράστα με ζάχαρη Thì lột vỏ, lấy hạt rồi ngâm đường |
Τι εξαιρετικό δωμάτιο και τι εξαιρετικές βραστές πατάτες. Một căn phòng tuyệt vời và khoai tây cũng vậy |
Πώς κάvεις βραστό με γίγαvτες; Vậy làm sao mà anh hầm được thịt |
Βραστά φίδια σε λάδι με τζίντζερ και πράσινα κρεμμύδια. Thịt rắn nấu sôi kỹ với gừng và hành. |
'Eδωσες μπουvιά στο βραστό του Mάvι μέσα στα χέρια του Mπρεvτ. Anh ra một cú " karate " hất đổ món của Manny khỏi tay của Brent |
Είναι στον ατμό η βραστό; Vậy, nó được hấp hay được đun sôi vậy ạ? |
Ακόμη και τα παιδιά, κρατώντας στα χεράκια τους πακέτα με ψημένα φιστίκια και βραστά αβγά, περπατούν στους δρόμους πουλώντας την πραμάτεια τους. Ngay cả trẻ con, những cánh tay bé bỏng cũng phải đeo những túi đậu phộng rang và trứng luộc, đi bán dạo khắp các đường phố. |
+ Ψήστε ό,τι χρειάζεται να ψήσετε και βράστε ό,τι χρειάζεται να βράσετε·+ έπειτα φυλάξτε ό,τι περισσέψει και κρατήστε το μέχρι το πρωί». + Các ngươi hãy nướng những gì cần nướng và luộc những gì cần luộc,+ rồi giữ lại bất cứ thứ gì còn thừa cho đến sáng mai’”. |
Έχει υπόγλυκη γεύση, μοιάζει πολύ με αυτή ενός παγετό δαγκωμένο πατάτα, και το βρήκα καλύτερα από ό, τι βραστό ψητό. Nó có một hương vị hơi ngọt, giống như một củ khoai tây sương giá cắn, và tôi tìm thấy nó tốt hơn luộc hơn rang. |
Φέρτε μου βραστό νερό και καθαρό πανί. Ai đó lấy cho tôi ít nước sôi... và vài miếng vải sạch. |
10 Την εικοστή τέταρτη ημέρα του ένατου μήνα, το δεύτερο έτος του Δαρείου, ο Ιεχωβά είπε στον Αγγαίο+ τον προφήτη: 11 «Αυτό λέει ο Ιεχωβά των στρατευμάτων: “Ρώτησε, σε παρακαλώ, τους ιερείς σχετικά με τον νόμο:+ 12 «Αν ένας άνθρωπος μεταφέρει άγιο κρέας στην πτύχωση του ρούχου του και το ρούχο του αγγίξει ψωμί ή βραστό φαγητό ή κρασί ή λάδι ή οποιοδήποτε είδος τροφής, θα γίνει αυτό άγιο;»”» 10 Vào ngày 24, tháng thứ chín, năm thứ hai triều đại Đa-ri-út, có lời Đức Giê-hô-va phán với nhà tiên tri Ha-gai+ rằng: 11 “Đức Giê-hô-va vạn quân phán như vầy: ‘Hãy hỏi* các thầy tế lễ thế này về luật pháp:+ 12 “Nếu một người mang thịt thánh trong vạt áo rồi vạt áo người đụng vào bánh, món hầm, rượu, dầu hay bất cứ thức ăn nào thì thức ăn đó có nên thánh không?”’”. |
Κάποιος άλλος λόγιος, που του άρεσε να αναζητάει τύπους και αντίτυπα, ισχυρίστηκε πως το γεγονός ότι ο Ιακώβ αγόρασε τα πρωτοτόκια του Ησαύ με ένα πιάτο κόκκινο βραστό φαγητό αντιπροσώπευε το γεγονός ότι ο Ιησούς αγόρασε την ουράνια κληρονομιά για την ανθρωπότητα με το κόκκινο αίμα του! Một học giả khác thích tìm ý nghĩa tượng trưng của lời tường thuật thì quả quyết rằng việc Gia-cốp mua quyền trưởng nam của Ê-sau bằng một bát canh đậu đỏ tượng trưng cho việc Chúa Giê-su dùng huyết của ngài để mua di sản ở trên trời hầu ban cho nhân loại! |
Η διεργασία (παραγωγής) πρέπει να πραγματοποιηθεί σε δοχεία που θερμαίνονται με ατμό από νικέλιο ή χάλυβα, ενώ το υδροξείδιο του αργιλίου πρέπει να βραστεί μαζί με περίπου 50% υδατικό διάλυμα υδροξειδίου του νατρίου, ώσπου να σχηματιστεί πολτός. Quá trình này phải được thực hiện trong các bình niken hay thép được đốt nóng bằng hơi nước, và nhôm hyđroxit phải được đun sôi với dung dịch xấp xỉ 50% NaOH cho đến khi tạo thành dạng bột nhão. |
Αργότερα, ένα από τα παιδιά τους έπεσε κατά λάθος σε ένα καζάνι με βραστό νερό και πέθανε από τα σοβαρά εγκαύματα. Rồi một đứa con của họ ngã vào nồi nước sôi và chết vì bị phỏng. |
Υπάρχει και άλλη μια σημαντική λεπτομέρεια: Αν το μείγμα αερίων παρίστανε την ατμόσφαιρα, ο ηλεκτρικός σπινθήρας μιμούνταν τις αστραπές και το βραστό νερό αναπαριστούσε τη θάλασσα, τότε με τι ή με ποιον αντιστοιχούσε ο επιστήμονας που οργάνωσε και εκτέλεσε το πείραμα; Còn một chi tiết đáng lưu tâm khác: Nếu hỗn hợp khí biểu trưng cho bầu khí quyển, tia điện tượng trưng tia chớp, và nước sôi thay thế cho biển, thì nhà khoa học sắp xếp và tiến hành cuộc thí nghiệm này tượng trưng cho điều gì hay cho ai? |
Ο ζωμός των οστών για πρώτη φορά πρέπει να χυθεί έτσι ώστε ο ζωμός να μην μπορεί να μολυνθεί με τη μυρωδιά του οστού αγελάδας, το επόμενο βραστό νερό θα χρησιμοποιηθεί ως ζωμός. Nước luộc xương lần đầu phải đổ đi để nước dùng khỏi bị nhiễm mùi hôi của xương bò, nước luộc lần sau mới dùng làm nước lèo. |
Αν ένα βατράχι πέσει μέσα σε μια κατσαρόλα με βραστό νερό αμέσως θα πεταχτεί έξω, γιατί συνειδητοποιεί τον κίνδυνο Nếu một con ếch nhảy vào bình nước sôi, nó sẽ nhảy ra ngay vì nó cảm nhận được nguy hiểm |
Δεν είναι βραστό κρέας. Đây không phải là canh. |
Έχω βάλει κάτι το ψωμί και το βραστό νερό. Tôi để cho anh ít bánh mình và nước nấu chín. |
Βραστό αλιγάτορα της μαμάς! 1 đĩa thịt cá sấu do mẹ làm. |
Μίλερ, εργαζόμενος στο εργαστήριο του Χάρολντ Γιούρεϊ, πήρε υδρογόνο, αμμωνία, μεθάνιο και υδρατμούς (υποθέτοντας ότι αυτή ήταν η σύνθεση της αρχέγονης ατμόσφαιρας), τα σφράγισε σε μια φιάλη η οποία είχε βραστό νερό στον πυθμένα της (που αντιστοιχούσε με τον ωκεανό) και διοχέτευσε στους υδρατμούς ηλεκτρικούς σπινθήρες (σαν αστραπές). Miller, là người làm việc trong phòng thí nghiệm của Harold Urey, cho những tia điện (giống như tia sét) lóe lên trong một bình thí nghiệm đậy kín, chứa hỗn hợp các khí hyđro, amoniac, metan, hơi nước (giả sử rằng đây là bầu khí quyển nguyên thủy), và nước sôi dưới đáy bình (để thay thế biển). |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βραστό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.