voisinage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ voisinage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voisinage trong Tiếng pháp.
Từ voisinage trong Tiếng pháp có các nghĩa là hàng xóm, hương lân, láng giềng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ voisinage
hàng xómnoun Tu t'es pas fait d'amis dans le voisinage? Em chưa làm quen với hàng xóm à? |
hương lânnoun |
láng giềngnoun Ils font partie du voisinage. Ils sont connus. Họ là một phần của láng giềng. Họ được biết đến. |
Xem thêm ví dụ
À la visite suivante, les membres de sa famille ainsi que leurs amis et leurs voisins étaient prêts pour l’étude biblique! Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh! |
Tournez-vous et regardez votre voisin. Đối mặt với họ. |
Le chien du voisin m'a gardé éveillé, et bizarrement, il est invulnérable au poison. Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc. |
C'est le gamin de mon voisin. Nó là con hàng xóm của tôi. |
Je me dis que j’ai donné à mon voisin l’occasion de me faire du mal. Mình cảm thấy chính mình đã mở đường cho gã hàng xóm hãm hại. |
À cette date, revers sévère pour cet opposant à notre Grand Créateur, Satan et ses démons, chassés du ciel, se sont retrouvés dans le voisinage de la terre. Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa. |
Le principal, c’est que ces choses soient présentées à tous les assistants, même si la plupart les passent simplement à leur voisin sans en prendre. Điều chủ yếu là các món nầy có đủ để được chuyền cho tất cả mọi người có mặt, dầu là rất có thể không ai dự phần ăn bánh và uống rượu. |
Au nombre des territoires choisis figuraient deux villes voisines dans le district de Miaoli. Hai thành phố sát nhau ở Huyện Miao-li nằm trong số những khu vực được chọn cho đợt rao giảng này. |
Je n'ai pas voulu te le dire à l'époque, mais quand la vieille Yamashita, notre voisine, a vu Keita pour la première fois, elle a dit: Hồi đó mẹ không muốn nói ra, nhưng khi bà Yamashita, hàng xóm nhà mình, thấy Keita lần đầu, bà ấy đã nói: |
Bien qu'elle ne soit pas aussi importante que sa voisine Concord, Walnut Creek est un centre d'affaires et de divertissement attractif du centre de comté de Contra Costa, en partie à cause de son emplacement à la jonction des autoroutes de Sacramento et de San José (I-680) et San Francisco / Oakland (SR-24), ainsi que son accessibilité par le BART. Trong khi không lớn như Concord láng giềng, Walnut Creek phục vụ như là trung tâm kinh doanh và giải trí cho các thành phố lân cận trong phạm vi trung tâm quận Contra Costa, một phần do vị trí của nó tại đường giao nhau của đường cao tốc từ Sacramento và San Jose (I-680) và San Francisco / Oakland (SR-24), cũng như khả năng tiếp cận của nó bởi BART. |
Avec la commune voisine d'Issou, elle forme une agglomération de 10 000 habitants environ. Cùng với Issou, xã này tạo thành một khu đô thị có khoảng 10.000 dân. |
Il a jamais eu de voisins. Chắc là cậu ta không bao giờ nghe tiếng hàng xóm. |
La Pennsylvanie se situe dans un voisinage historiquement afro-américain. Penn nằm cạnh khu dân cư Mỹ-Phi lâu đời. |
En étant là-bas, j'ai vite découvert que lorsque les gens vieillissent et tout au long de leur vie, ils sont entourés d'une grande famille, d'amis, de voisins, du prêtre, du barman, de l'épicier. Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm. |
Des peuples voisins voulurent conclure une sorte d’alliance interconfessionnelle pour la construction du temple. Những dân tộc lân cận đã tìm cách hòa đồng tôn giáo, muốn hợp lại xây cất đền thờ. |
En juillet 1942, les Japonais commencèrent à construire un grand terrain d’aviation sur l’île voisine de Guadalcanal. Đến tháng 7 năm 1942, họ bắt đầu xây dựng một sân bay lớn gần Guadalcanal. |
Des présidents de mission nous ont informés que beaucoup d’excellents membres se dissimulent à leurs voisins et à leurs collègues de travail. Một số chủ tịch truyền giáo nói cho chúng tôi biết rằng có nhiều tín hữu tuyệt vời đang che giấu tư cách tín hữu Giáo Hội của họ với những người hàng xóm và các bạn đồng nghiệp của họ. |
Nous sommes très heureux de vous avoir pour voisins et espérons que vous le serez encore longtemps. ” Chúng tôi mong rằng quý vị ở đây lâu dài, vì chúng tôi rất vui khi có những người hàng xóm như quý vị”. |
La ville est associée à l'agglomération voisine de Pine Bluff. Quận lỵ đóng ở Pine Bluff. |
Dans la ville voisine, Puebla, le comité de secours des Témoins de Jéhovah était déjà à l’œuvre. Ở thành phố Puebla gần đó, ủy ban cứu trợ của Nhân-chứng Giê-hô-va đã sắp đặt công việc cứu trợ rồi. |
Surtout si vous avez faim et que vos enfants ont faim et que les enfants de vos voisins ont faim et que tout votre quartier a faim, vous êtes assez en colère. Đặc biệt là khi bạn và con của bạn đói, hàng xóm xung quanh của bạn cũng vậy thì bạn sẽ rất là dữ dằn. |
" Gregor ", son père dit maintenant de la chambre voisine sur la gauche ", M. Responsable est venu, et se demande pourquoi vous n'avez pas quitté le train tôt. " Gregor ", cha ông cho biết từ các phòng lân cận bên trái, " ông Quản lý đã đến và hỏi lý do tại sao bạn không để lại trên tàu đầu. |
Après des mois d'attente, le voisin s'impatienta et demanda à se faire rembourser. Sau vài tháng chờ đợi, người láng giếng mất kiên nhẫn và yêu cầu số tiền phải được trả lại. |
La milice forçait les villageois hutus à assassiner leurs voisins à coups de machettes. Các lực lượng tự phát thích ép dân làng Hutu giết người khu vực xung quanh... bằng dao. |
Parce que mon voisin m'a agressé verbalement. Tao ở đây vì tôi đã tấn công thằng hàng xóm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voisinage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới voisinage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.