vigneron trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vigneron trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vigneron trong Tiếng pháp.
Từ vigneron trong Tiếng pháp có nghĩa là người trồng nho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vigneron
người trồng nhoadjective (của) người trồng nho) Cette année les vendanges ont été plutôt bonnes, les vignerons ne pouvaient espérer mieux. Năm nay vụ hái nho khá tốt, các người trồng nho không thể hy vọng tốt hơn. |
Xem thêm ví dụ
J'ai été le vigneron de la parabole pendant vingt-cinq ans, puis je me suis retrouvé dans un petit royaume des justes au nord de la Caroline du Sud, un établissement d'enseignement supérieur affilié aux Méthodistes appelé Wofford College. Tôi lao động trong vườn nho đó trong 1⁄4 thế kỷ trước khi di chuyển đến một vương quốc nhỏ bé ở phía bắc South Carolina, một ngôi trường thuộc Giáo hội Giám Lý có tên là Cao đẳng Woffford. |
Ah, les vignerons disent qu'il pourrait s'agir de la meilleure année à raisin rouge depuis cinquante ans. Nhưng người làm rượu cho biết đây là năm tốt nhất cho nho đỏ trong suốt nửa thế kỷ nay. |
Cette année les vendanges ont été plutôt bonnes, les vignerons ne pouvaient espérer mieux. Năm nay vụ hái nho khá tốt, các người trồng nho không thể hy vọng tốt hơn. |
Il avait des cultivateurs et des vignerons dans les montagnes et au Carmel, car il aimait l’agriculture. Ông có nông dân và người làm vườn nho trên các núi và ở Cạt-mên, vì ông yêu thích nông nghiệp. |
« Mais ces vignerons dirent... Voici l’héritier ; venez, tuons-le, et l’héritage sera à nous. “Nhưng bọn trồng nho đó bàn với nhau rằng: Thằng này là con kế tự; hè, ta hãy giết nó, thì phần gia tài nó sẽ về chúng ta. |
55 Et quand le maître de la vigne viendra, il fera périr misérablement ces misérables et, dans les derniers jours, louera la vigne à d’autres vignerons qui lui donneront les fruits en leur saison. 55 Và vì thế khi Chủ vườn nho đến, người sẽ hủy diệt những kẻ tà ác, khốn khổ ấy, và sẽ giao lại vườn nho của mình cho những người làm vườn khác, tức là vào những ngày sau cùng, là những người sẽ nộp các hoa quả trong mùa của nó. |
Un des passages les plus révélateurs de l’Écriture concernant cette succession d’apostasies et de rétablissements est la parabole des vignerons (voir Marc 12:1-10). Một trong các đoạn rõ ràng nhất của thánh thư về diễn tiến của sự bội giáo và sự phục hồi được tìm thấy trong câu chuyện ngụ ngôn của Chúa Giê Su về bọn trồng vườn nho tà ác (xin xem Mác 12:1–10). |
Le vigneron peut même tailler sa vigne deux fois par an afin d’en tirer le maximum. Người trồng nho có thể tỉa xén hai lần mỗi năm để cây sinh nhiều quả nhất. |
Le reste se réjouit, voyant en cela un accomplissement des paroles d’Ésaïe: “Des étrangers se tiendront là et feront paître vos troupeaux, et des exotiques seront vos cultivateurs et vos vignerons.” — Ésaïe 61:5. Những người được xức dầu còn sót lại vui mừng về điều này khi thấy lời tiên tri Ê-sai được ứng nghiệm: “Những người khách lạ sẽ đứng đặng chăn bầy chiên các ngươi; những người ngoại-quốc sẽ làm kẻ cày ruộng và trồng nho của các ngươi” (Ê-sai 61:5). |
Jéhovah inspira Isaïe pour qu’il déclare : “ Des étrangers se tiendront là et feront paître vos troupeaux, les étrangers seront vos cultivateurs et vos vignerons. Đức Giê-hô-va soi dẫn Ê-sai tuyên bố: “Những người khách lạ sẽ đứng đặng chăn bầy chiên các ngươi, những người ngoại-quốc sẽ làm kẻ cày ruộng và trồng nho của các ngươi”. |
Mais le vigneron lui dit : “ Maître, laisse- le encore cette année, jusqu’à ce que j’aie creusé tout autour et que j’aie mis du fumier ; et si à l’avenir il produit alors du fruit, à la bonne heure ; sinon, tu le couperas. ” — Luc 13:8, 9. Nhưng người trồng nho nói: “Thưa chúa, xin để lại năm nầy nữa, tôi sẽ đào đất xung-quanh nó rồi đổ phân vào. Có lẽ về sau nó sẽ ra trái; bằng không, chúa sẽ đốn”.—Lu-ca 13:8, 9. |
Mais à l’image du vigneron, Jésus a utilisé le peu de temps qui lui restait (environ six mois) pour intensifier son activité en Judée et en Pérée. Nhưng theo minh họa đó, Chúa Giê-su dùng thời gian ngắn ngủi còn lại, khoảng sáu tháng, để ra sức rao giảng ở Giu-đa và Phê-rê. |
4 Jésus parla de ce figuier après s’être efforcé, lui, le “vigneron”, de cultiver la foi chez les Juifs, et ce durant trois ans. 4 Lúc mà Giê-su nói về cây vả này thì ngài, như là “kẻ trồng nho”, đã từng trải qua ba năm cố gắng vun trồng đức-tin giữa những người Do-thái. |
Comment Jésus a- t- il montré qu’il était un “vigneron” fidèle? Giê-su đã chứng tỏ ngài là “kẻ trồng nho” trung thành như thế nào? |
11 Les cultivateurs sont consternés et les vignerons se lamentent 11 Nông dân hoang mang, người làm vườn nho kêu gào |
Quelles sont les tâches de bergers, de cultivateurs et de vignerons? Công việc chăn bầy, cày ruộng và trồng nho mà họ được giao phó là gì? |
Le vigneron pouvait aussi creuser un pressoir et bâtir une petite tour dans laquelle il pourrait se reposer au frais durant la période des vendanges, où les vignes requièrent une surveillance étroite. Người trồng nho có lẽ cũng đào một chỗ trũng ép rượu và xây một chòi nhỏ để có chỗ ở mát trong thời gian hái nho, là lúc nho cần được trông nom nhiều hơn. |
16 À présent, il reste sur terre un nombre restreint d’Israélites spirituels qui, au sens spirituel, accomplissent des tâches de bergers, de cultivateurs et de vignerons. 16 Hiện tại, có một số ít những người Y-sơ-ra-ên thiêng liêng còn lại trên đất tham gia vào công việc chăn bầy, cày ruộng và trồng nho về thiêng liêng. |
Le vigneron examine soigneusement chaque nouveau sarment pour déterminer lesquels produisent du fruit et lesquels sont stériles. Người trồng nho cẩn thận xem xét mỗi nhánh mới để coi nhánh nào có nho và nhánh nào không. |
(Galates 6:16.) De manière figurée, ces “ étrangers ” associés à l’Israël spirituel sont des “ cultivateurs ” ou des “ vignerons ” qui travaillent joyeusement sous la direction des oints, les “ prêtres de Jéhovah ” et les ‘ ministres de Dieu ’. (Ga-la-ti 6:16) Là “khách lạ” và “người ngoại-quốc” kết hợp với dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng, họ vui mừng phục vụ như “kẻ cày ruộng và trồng nho” dưới sự hướng dẫn của lớp người được xức dầu, tức “thầy tế-lễ của Đức Giê-hô-va” và “chức-dịch của Đức Chúa Trời”. |
Une fois la taille effectuée, le vigneron brûle les sarments qu’il a ôtés. Cuối cùng, khi tỉa xong, người trồng nho đem đốt hết những nhánh mà ông đã tỉa. |
J'ai été le vigneron de la parabole pendant vingt- cinq ans, puis je me suis retrouvé dans un petit royaume des justes au nord de la Caroline du Sud, un établissement d'enseignement supérieur affilié aux Méthodistes appelé Wofford College. Tôi lao động trong vườn nho đó trong 1⁄4 thế kỷ trước khi di chuyển đến một vương quốc nhỏ bé ở phía bắc South Carolina, một ngôi trường thuộc Giáo hội Giám Lý có tên là Cao đẳng Woffford. |
7 Alors il a dit au vigneron : “Cela fait trois ans que je viens chercher des fruits sur ce figuier, mais je n’en ai jamais trouvé. + 7 Ông nói với người làm vườn nho: ‘Đã ba năm tôi đến tìm trái trên cây vả này mà chẳng thấy gì. |
Alors il a dit au vigneron : “Cela fait trois ans que je viens chercher des fruits sur ce figuier, mais je n’en ai jamais trouvé. Ông nói với người làm vườn nho: ‘Đã ba năm tôi đến tìm trái trên cây vả này mà chẳng thấy gì. |
Après avoir supprimé les sarments stériles, le vigneron examine soigneusement les sarments féconds, à la base desquels il trouve toujours de petites tiges nouvelles qu’il faut également couper. Gần cuối các nhánh này, ông luôn luôn tìm thấy mầm mới nhú ra và cần phải ngắt đi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vigneron trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vigneron
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.