vêtu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vêtu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vêtu trong Tiếng pháp.
Từ vêtu trong Tiếng pháp có các nghĩa là mặc, phủ, khoác bộ áo, ăn mặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vêtu
mặcverb Elle était pauvrement vêtue, avait les joues creuses et n’était pas coiffée. Người phụ nữ ấy ăn mặc nghèo nàn, má hóp và tóc rối bù. |
phủnoun (văn học) khoác bộ áo, phủ) |
khoác bộ áoadjective (văn học) khoác bộ áo, phủ) |
ăn mặcadjective Elle était pauvrement vêtue, avait les joues creuses et n’était pas coiffée. Người phụ nữ ấy ăn mặc nghèo nàn, má hóp và tóc rối bù. |
Xem thêm ví dụ
Pendant leur représentation, une voix intérieure lui a dit d’aller dans le hall après le spectacle et qu’un homme vêtu d’un blazer bleu lui dirait ce qu’il devait faire. Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì. |
« j’étais nu, et vous m’avez vêtu ; j’étais malade, et vous m’avez visité ; j’étais en prison, et vous êtes venus vers moi. “Ta trần truồng, các ngươi mặc cho ta; ta đau, các ngươi thăm ta; ta bị tù, các ngươi viếng ta. |
Avant le début de la réunion, l’évêque a invité tous les diacres présents qui étaient dignes et vêtus convenablement, à participer à la distribution de la Sainte-Cène. Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh. |
En Éthiopie, deux hommes pauvrement vêtus ont assisté à une réunion du culte des Témoins de Jéhovah. Ở Ethiopia, có hai người đàn ông ăn mặc xoàng xĩnh đến tham dự một buổi họp để thờ phượng, do Nhân Chứng Giê-hô-va điều khiển. |
Les Témoins étaient vêtus plus modestement et se montraient honnêtes et respectueux. Các Nhân-chứng ăn mặc trang nhã hơn, và họ là người lương thiện và lễ phép. |
Tu seras entièrement vêtu de blanc quand tu te feras baptiser pour les morts, tout comme lorsque tu te fais baptiser pour toi-même. Các em sẽ mặc quần áo toàn màu trắng khi các em chịu phép báp têm cho người chết, cũng giống như khi các em chịu phép báp têm cho bản thân mình vậy. |
C’étaient des guerriers vêtus de bleu, avec un triple anneau de couleur noire autour du turban. Các chiến binh này khoác áo màu xanh, chít vòng màu đen quanh khăn xếp. |
“ Ils ont été lapidés, ils ont été éprouvés, ils ont été sciés en deux, ils sont morts tués par l’épée, ils sont allés çà et là vêtus de peaux de moutons, de peaux de chèvres, alors qu’ils étaient dans le besoin, dans la tribulation, en butte aux mauvais traitements. “Họ đã bị ném đá, tra-tấn, cưa-xẻ; bị giết bằng lưỡi gươm; lưu-lạc rày đây mai đó, mặc những da chiên da dê, bị thiếu-thốn mọi đường, bị hà-hiếp, ngược-đãi”. |
Vêtu d’un costume, d’une chemise blanche et d’une cravate, il souriait. Anh ấy mỉm cười trong chiếc áo sơ mi trắng, bộ com lê và cái cà vạt. |
Que fera Jéhovah pour ceux qui ont été préfigurés par l’homme vêtu de lin? Những người đã được tượng-trưng trước bằng người mặc vải gai và đeo sừng mực ở lưng nay cần phải tin-tưởng nơi Đức Giê-hô-va để được Ngài làm gì cho? |
Vêtu dun costume brun sur un gilet jaune à carreaux, il portait la traditionnelle sacoche noire des médecins. Ông ta mặc bộ quần áo màu nâu, thắt lưng ca rô màu vàng, và mang theo chiếc túi đen truyền thống. |
L’auteur John Ruskin, mentionné dans l’article précédent, croyait fermement que “ le premier devoir d’un État est de veiller à ce que chaque enfant né sur son sol soit convenablement logé, vêtu, nourri et instruit, jusqu’à ce qu’il atteigne l’âge de discrétion ”. Nhà văn John Ruskin, được đề cập trong bài trước, tin chắc rằng “nhiệm vụ đầu tiên của Nhà Nước là lo sao cho mỗi đứa trẻ sinh ra trong nước có được chỗ ở, cơm ăn áo mặc, và giáo dục, đến khi nó khôn lớn biết suy nghĩ”. |
C'est pour ça que je cours vêtu d'un déguisement! Đó là lý do tôi đang chạy băng qua rừng trong lốt cải trang đây! |
Après eux, il a vu “ une grande foule [...] de toutes nations et tribus et peuples et langues, se tenant debout devant le trône et devant l’Agneau, vêtus de longues robes blanches ; et il y avait des palmes dans leurs mains ”. Sau đó, Giăng thấy “vô-số người... bởi mọi nước, mọi chi-phái, mọi dân-tộc, mọi tiếng mà ra; chúng đứng trước ngôi và trước Chiên Con, mặc áo dài trắng, tay cầm nhành chà-là”. |
11 Puis j’ai vu l’homme vêtu de lin qui portait l’encrier à la taille faire son rapport. Il a dit : « J’ai fait comme tu me l’as ordonné. » 11 Sau đó, tôi thấy vị mặc áo vải lanh, bên hông đeo hộp mực, trở lại báo cáo: “Con đã làm y như lệnh ngài truyền”. |
Tous ceux-là sont “vêtus de saints ornements” pour louer Jéhovah en ce qu’ils marchent selon l’ordre théocratique. Tất cả đều dâng lời khen-ngợi Đức Giê-hô-va bằng “sự trang-sức thánh” bước đi trong trật-tự thần-quyền. |
À propos des lis des champs, il a ajouté: “Ils ne peinent ni ne filent; or je vous dis que pas même Salomon, dans toute sa gloire, n’a été vêtu comme l’un d’eux.” — Matthieu 6:25-29. Đề cập đến những hoa huệ ngoài đồng, ngài nói: “[Chúng] chẳng làm khó-nhọc, cũng không kéo chỉ; nhưng ta phán cùng các ngươi, dẫu vua Sa-lô-môn sang-trọng đến đâu, cũng không được mặc áo tốt như một hoa nào trong giống đó” (Ma-thi-ơ 6:25-29). |
À notre époque, qu’est- ce que ‘l’homme vêtu de lin’ diffuse dans toute la chrétienté? “Người mặc vải gai” thời nay đang gieo rắc điều gì trong các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ? |
La ration journalière ne dépassait pas 700 calories, à l'exception des détenus soumis aux expérimentations médicales qui étaient mieux nourris et mieux vêtus. Nyiszli cho biết lượng thực phẩm tiêu thụ mỗi ngày không vượt quá 700 calo, trừ những tù nhân là đối tượng của các thí nghiệm y khoa sống, những người này được cho ăn mặc tốt hơn. |
6 Décrivant ce qu’il a vu, l’apôtre Jean dit que les membres de cette grande foule sont “vêtus de longues robes blanches”. 6 Lời miêu tả của sứ đồ Giăng về sự hiện thấy cho biết rằng những người thuộc đám đông vố số người “mặc áo dài trắng”. |
5 Et il arriva que je vis un homme, et il était vêtu d’un avêtement blanc ; et il vint se tenir devant moi. 5 Và chuyện rằng, cha thấy một người đàn ông, vị ấy mặc một cái aáo trắng; và vị ấy hiện đến đứng trước mặt cha. |
” Il ne fait pas de doute que nous désirons tous être vêtus d’une manière qui convienne à des ministres chrétiens, aussi bien à l’assemblée que lorsque nous nous détendons après celle-ci. Chắc hẳn tất cả chúng ta đều muốn ăn mặc thế nào cho xứng danh nhà truyền giáo tín đồ đấng Christ cả tại các hội nghị và lúc đi chơi sau khi chương trình chấm dứt. |
“J’ai vu, et voici une grande foule que personne ne pouvait dénombrer, de toutes nations et tribus et peuples et langues, se tenant debout devant le trône et devant l’Agneau, vêtus de longues robes blanches; et il y avait des palmes dans leurs mains.” — Révélation 7:9. “Sự ấy đoạn, tôi nhìn xem, thấy vô-số người, không ai đếm được, bởi mọi nước, mọi chi-phái, mọi dân-tộc, mọi tiếng mà ra; chúng đứng trước ngôi và trước Chiên Con, mặc áo dài trắng, tay cầm nhành chà-là” (Khải-huyền 7:9). |
37 Et après cela, ils se séparèrent, ne as’inquiétant pas pour eux-mêmes de ce qu’ils mangeraient, ou de ce qu’ils boiraient, ou de quoi ils seraient vêtus. 37 Và sau đó, họ chia nhau ra đi mỗi người một ngả, alòng chẳng bận nghĩ đến bản thân họ là rồi đây mình sẽ ăn gì, uống gì, hay mặc gì. |
Les membres qui se rendent dans ces maisons sacrées sont vêtus de blanc quand ils y travaillent. Những người đến các ngôi nhà thiêng liêng này đều mặc quần áo trắng khi họ tham dự các giáo lễ trong đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vêtu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vêtu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.