vestiaires trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vestiaires trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vestiaires trong Tiếng pháp.
Từ vestiaires trong Tiếng pháp có nghĩa là phòng thay đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vestiaires
phòng thay đồ(locker room) |
Xem thêm ví dụ
□ Les placards de rangement, les toilettes et les vestiaires doivent être propres et en ordre ; on ne doit pas y trouver de substances, d’objets personnels ou de déchets très combustibles. □ Kho chứa đồ, phòng vệ sinh, và phòng treo áo phải sạch sẽ, thứ tự, không có vật liệu dễ cháy, đồ dùng cá nhân, và rác. |
À ce moment, ses tantes et sa femme sortirent du vestiaire des dames. Vừa lúc đó hai bà dì và vợ ông từ phòng vắt áo của các bà bước ra. |
Mets un mot dans le vestiaire. Anh nên đặt lời nhắn ở phòng thay đồ nữ. |
Et toutes ces histoires de vestiaires? Những chuyện gì khiến các anh khóa phòng lại chứ? |
Quelle que soit la situation ou la provocation ou quel que soit le problème, aucun vrai disciple du Christ ne peut « laisser sa religion au vestiaire ». Bất kể tình huống hay điều khiêu khích hoặc vấn đề là gì đi nữa, thì không có môn đồ chân chính nào của Đấng Ky Tô lại có thể ′′bỏ lại tôn giáo của mình ở ngoài cửa.” |
Mike, je vais voir des choses dans ton vestiaire. Mike, để tôi coi khu vực của cậu. |
Oscar, Manny, vous avez reçu vos instructions au vestiaire. Được rồi, Oscar, Manny, hai người đã nhận được hướng dẫn trong phòng thay đồ. |
Seulement en ouvrant assez de casiers de vestiaires. Chỉ khi chúng tôi mở khóa cửa. |
J'ai la clé des vestiaires, prends d'abord une douche. Em có chìa khóa phòng thay đồ, tại sao anh không dùng vòi sen nhỉ. |
Il met à l'amende l'un de ses joueurs, John Hewitt, pour l'avoir dépassé sur la voie publique et lance une théière sur les joueurs dans les vestiaires après une mauvaise première mi-temps. Ông đã đá một bình trà vào John Hewitt, một trong những cầu thủ của mình vào giờ nghỉ sau khi anh ta thi đấu không tốt trong hiệp một. |
Son verre terminé, il s’est rendu dans un vestiaire faiblement éclairé et a mis fin à ses jours. Nốc cạn ly rượu, ông bước vào phòng treo áo khoác, và dưới ánh đèn yếu ớt, dùng súng kết liễu đời mình. |
Uriner dans les vestiaires: mal. Tè vào trong tủ áo - không tốt. |
J'étais le type tabassé jusqu'au sang toutes les semaines dans le vestiaire des garçons, jusqu'à ce qu'un professeur me sauve la vie. Tôi là cậu bé bị đánh dã man hàng tuần tại phòng của nam sinh, cho tới khi 1 giáo viên đã cứu sống tôi. |
« Nous laissons notre religion au vestiaire » ! “Chúng tôi bỏ lại tôn giáo của mình ở ngoài cửa trước khi vào xem trận đấu”! |
Dans le vestiaire, j'ai remarqué une chose étrange. họ rất kỳ lạ. |
Ce changement de vêtements a lieu dans le vestiaire où chacun dispose d’une armoire et d’une cabine d’habillage qui est totalement privée. Việc thay đổi quần áo này xảy ra trong phòng thay đồ là nơi mỗi người được sử dụng một ngăn tủ có khóa và một chỗ thay quần áo hoàn toàn riêng tư. |
Garde un oeil sur mon vestiaire, s'il te plaît, Mike? Ngó chừng khu vực của tôi dùm, được không, Mike? |
De nouveaux bancs en chêne ont été installés laissant plus d’espace pour les jambes des visiteurs ; la cage d’escalier qui reliait le balcon depuis l’extérieur a été placée à l’intérieur afin d’offrir un accès plus facile et deux nouvelles cages ont été ajoutées à l’intérieur ; une nouvelle feuillure d’or a été appliquée sur les tuyaux des orgues ; le plafond a été réparé et repeint ; de nouveaux vestiaires et une bibliothèque musicographique pour le choeur ont été aménagés ; la tribune a été refaite de façon à être amovible pour accueillir des sièges supplémentaires ou une scène pour des spectacles ; toute la plomberie, la machinerie et l’électricité ont été remplacées et mises aux normes. Một số băng ghế làm bằng gỗ sồi được kê rộng ra để cho khách thăm viếng có chỗ để chân nhiều hơn; các cầu thang nguyên thủy dẫn đến chỗ ngồi trên ban công từ bên ngoài được dời vào bên trong để dễ dàng hơn cho khách thăm viếng, và hai cầu thang mới được thêm vào bên trong; một lớp vàng mạ mới được phủ lên trên các ống đàn dương cầm có thể thấy được; trần nhà được sửa chữa và sơn lại; các phòng thay đồ và thư viện nhạc dành cho các thành viên trong ca đoàn được xây thêm; bục giảng được tu sửa để có thể được dời đi để sắp xếp cho bục ngồi phụ hoặc một sân khấu để trình diễn; và tất cả các hệ thống ống nước, máy móc, và điện đều được thay thế và làm đúng theo luật xây cất. |
* Lorsque vous avez fini de participer aux ordonnances, vous retournez au vestiaire et remettez vos habits. * Sau khi đã tham gia xong vào các giáo lễ, anh chị em sẽ trở lại phòng thay đồ và mặc vào quần áo của mình. |
Aujourd'hui, en tant que transgenre, les toilettes publiques et les vestiaires sont là où je suis le plus susceptible d'être interpellé ou harcelé. Còn hôm nay, là một người chuyển giới, nhà vệ sinh công cộng và phòng thay đồ là nơi tôi dễ bị soi xét và quấy rối nhất. |
Je ne devrais pas utiliser le vestiaire pour hommes car je n'en suis pas un. Đáng lẽ không nên dùng phòng nam bởi vì tôi không phải là đàn ông. |
22 Alors Jéhu dit à l’homme qui s’occupait du vestiaire : « Sors des vêtements de cérémonie pour tous les adorateurs de Baal. 22 Ông nói với người phụ trách kho quần áo rằng: “Hãy mang áo ra cho tất cả những kẻ thờ Ba-anh”. |
Dans son vestiaire, il avait des publications en 18 langues qu’il donnait à ses collègues. Trong tủ của anh ở sở làm, anh có sách báo bằng 18 ngôn ngữ khác nhau để phát cho bạn đồng nghiệp. |
Serez-vous assez homme pour tenir tête aux autres hommes en entendant « ces discussions de vestiaires », ces histoires de harcèlement sexuel ? Liệu bạn có đủ "đàn ông" để phản bác lại những người đàn ông khác khi nghe họ nói đùa khiếm nhã, khi nghe được chuyện quấy rối tình dục? |
Mais Miss Kate et Miss Julia, ayant pensé à cela, avaient converti en haut la salle de bains en un vestiaire pour dames. Dì Kate và dì Julia đã cho biến cải một phòng tắm trên gác làm chỗ để nón mũ cho phái nữ và lo luôn việc tiếp khách. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vestiaires trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vestiaires
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.