verdoving trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verdoving trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verdoving trong Tiếng Hà Lan.
Từ verdoving trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là gây mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verdoving
gây mênoun Ik zie dat u om en verdoving hebt gevraagd. Tôi thấy ông đề nghị gây mê toàn bộ. |
Xem thêm ví dụ
Hij was vastbesloten dat hij, als hij zijn vaders stem maar over de intercom hoorde, zonder verdoving stil kon liggen. Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê. |
Het gevoel van verdoving dat alleen maar kan komen door voortdurend, onophoudelijk contact met het kwaad, bracht haar ertoe te accepteren dat elk moment haar laatste kon zijn. Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào. |
Joseph wilde geen alcohol drinken om de pijn te verdoven, maar vertrouwde op zijn vaders geruststellende omhelzing. Hij doorstond moedig het wegboren en wegkappen van een deel van zijn beenbot door de chirurg. Bằng cách từ chối uống ruợu để làm giảm đau và chỉ muốn cha của ông ôm ông vào vòng tay chắc chắn của cha ông, Joseph đã can đảm chịu đựng khi vị bác sĩ phẫu thuật đục một cái lỗ từ xương chân của ông. |
De dokters moesten hem verdoven. Bác sỹ phải gây mê ông ta. |
De verdoving zal snel verdwijnen. Thuốc giảm đau sắp hết tác dụng rồi. |
Het probleem is, en dat heb ik uit het onderzoek geleerd -- dat je emotie niet selectief kunt verdoven. Vấn đề là -- và tôi học được điều này từ nghiên cứu -- bạn không thể đóng băng cảm xúc một cách chọn lọc. |
Hij wilde niet onder verdoving worden gebracht. Hắn ta không muốn mất đi ý thức. |
Maar hoe gaan we het redden zonder een verdovende waas alcohol? Nhưng sao chúng ta có thể vui vẻ ăn tối... mà không có ít hơi men chứ? |
Ik ben bang dat ik niets te bieden heb dat de pijn zal verdoven. Tôi sợ là tôi không có gì để cho ông giảm đau. |
Het is maar een verdoving, geen zorgen. Đừng lo lắng, cô đang trên xe cứu thương. |
Hiermee verdoven we verdriet, vernietigen we jaloezie, verpulveren we woede. với nó chúng ta sẽ làm tiêu tan buồn khổ huỷ diệt sự ganh ty, dập tắt sự cuồng nộ |
Zo moet ook jij niet luisteren naar iemand die probeert jou verdovende middelen te laten gebruiken. Vậy các em cũng đừng nghe theo bất cứ ai xúi các em hút thuốc hay chích ma-túy. |
Als u openstaat voor de influisteringen van de Geest zal er op de juiste tijd een van de volgende dingen gebeuren: de verdoving van gedachten, waaruit blijkt dat uw beslissing niet juist is, of het vredige gevoel, ofwel het brandende gevoel in uw boezem, als bevestiging dat uw beslissing juist is. Khi các anh chị em bén nhạy với những thúc giục của Thánh Linh thì một trong hai điều chắc chắn sẽ xảy ra vào lúc thích hợp: hoặc là tâm trí như tê dại sẽ đến, cho thấy đó là một sự chọn lựa không thích đúng, hoặc sẽ cảm thấy bình an hay hừng hực trong lòng mà xác nhận rằng sự chọn lựa của các anh chị em là đúng. |
Sommigen onderdrukken dat verlangen misschien en verdoven hun ziel voor die roep. Một số người có thể kìm nén cảm giác khao khát này và thờ ơ với cảm giác đó. |
Misschien heb je meer verdoving nodig. Có lẽ anh cần chút thuốc mê. |
Omdat dit het tijdperk vóór verdoving was, waren de enorme pijnen van de patiënt minstens een even groot publiek spektakel als de ingreep zelf. Vì chúng ta đang ở thời kì trước gây mê nên sự đau đớn của bệnh nhân cũng ngoạn mục trong mắt công chúng như là chính phẫu thuật vậy. |
Waarschijnlijk hadden vrees en ongerustheid Daniël in een soort verdoving gebracht. Có lẽ sự kinh khiếp và lo sợ đã khiến Đa-ni-ên rơi vào một tình trạng bàng hoàng. |
Uitbuitende handel in verslavende verdovende middelen is een wereldomvattende tragedie geworden. Buôn bán ma túy trở thành một thảm trạng khắp thế giới. |
Dit kan niet zonder verdoven. Không gây mê toàn thân thì không thể tiến hành được. |
Hij gaf me een verdoving waardoor mijn been gevoelloos werd en de pijn verdween. Bác sĩ chích thuốc làm tê cái chân của tôi và lấy đi cảm giác đau đớn. |
Monson tijdens de afgelopen algemene aprilconferentie, dan takelen we ons lichaam niet toe met bijvoorbeeld tatoeages, noch ondermijnen we het met verdovende middelen of ontheiligen we het met ontucht, overspel of onfatsoen.4 Daar ons lichaam het instrument van onze geest is, is het van groot belang dat we het zo goed mogelijk verzorgen. Monson trong đại hội trung ương tháng Tư vừa qua, chúng ta chắc chắn không làm mất vẻ đẹp của thân thể mình, như với hình xăm, hoặc làm suy yếu thân thể mình với ma túy, hay làm ô uế thân thể mình như việc gian dâm, ngoại tình hay tính không đoan trang.4 Vì đó là công cụ của linh hồn mình, nên chúng ta cần phải hết sức chăm sóc thân thể này. |
Vooral stoffen die in het woord van wijsheid verboden worden, zijn schadelijk voor ons lichaam en kunnen onze geestelijke ontvankelijkheid verdoven. Nhất là những chất liệu bị cấm trong Lời Thông Sáng có một ảnh hưởng tai hại cho thân thể của chúng ta và một ảnh hưởng làm tê liệt sự bén nhạy của tinh thần chúng ta. |
Ze wilden meteen opereren en hadden touw meegebracht om de kleine Joseph vast te binden aan zijn bed zodat hij niet om zich heen kon slaan, daar ze niets hadden om de pijn mee te verdoven. Họ muốn giải phẫu ngay lập tức và đã mang theo dây để trói cậu bé Joseph vào giường để cậu không vùng vẫy, vì họ không có gì dùng để giảm đau. |
Ik denk dat we moeten nadenken over waarom en hoe we verdoven. Một trong những thứ mà tôi nghĩ chúng ta cần phải suy nghĩ đó là tại sao và làm thế nào chúng ta đóng băng cảm giác. |
dit zal je verdoven. Cái này sẽ gây tê. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verdoving trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.