ventouse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ventouse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ventouse trong Tiếng pháp.

Từ ventouse trong Tiếng pháp có các nghĩa là giác, bầu giác, giác mút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ventouse

giác

verb

bầu giác

noun

giác mút

noun (động vật học) giác mút)

Xem thêm ví dụ

Le vainqueur pour la 3e année consécutive, la ventouse des pare-chocs, c'est le Coyote...
Người chiến thắng suốt 3 năm liên tiếp, người đầu tiên không xài phanh,
(Rires) Mon père passait souvent les grandes vacances à essayer de me guérir, j'ai donc bu du lait de biche, on m'a posé des ventouses sur le dos, j'ai été plongée dans la Mer Morte, et je me souviens que l'eau me brûlait les yeux, et que je pensais : « Ça marche !
(Tiếng cười) Kỳ nghỉ hè của chúng tôi thường bao gồm việc cha tôi cố gắng chữa cho tôi lành, Tôi uống sữa hươu, Tôi có những chiếc cốc giác hơi trên lưng, Tôi bị kéo xuống nước ở Biển Chết, và tôi vẫn còn nhớ nước làm cay mắt tôi thế cho nên, tôi nghĩ rằng "Hiệu quả rồi!
J'ai vraiment besoin d'emprunter votre ventouse.
Tôi cần mượn cái thông toa lét của cô.
Et comment la ventouse va marcher maintenant?
Vậy làm sao máy hút bụi hoạt động được?
En fait, il ne se sert ni de ventouses ni d’une glu quelconque.
Nó bám được không phải nhờ lực hút hay một loại keo nào đó.
On ne doit jamais laisser ses amis emprunter les ventouses.
Đó là lý do em không bao giờ cho bạn mượn cái thông toa lét.
Ils portaient sur leur énorme tête ronde et aplatie des cicatrices circulaires causées par des ventouses de calmar — signe que leur proie s’était battue avec acharnement.
Trên cái đầu to và vuông của những con cá này cũng có những vết sẹo hình tròn do giác hút của con mực để lại, cho thấy con mực đã chống cự quyết liệt.
Anatomiquement, ils ressemblent beaucoup aux Gobiidae quoique, contrairement à la plupart d'entre eux, ils ne possèdent pas de ventouse pelvienne.
Về mặt giải phẫu chúng là tương tự như cá bống trắng (Gobiidae), mặc dù không giống như phần lớn các loài cá bống trắng, chúng không có giác mút ở phần khung chậu.
Mais cette petite ventouse Va aller dans un long chemin À résoudre mes problèmes de visage.
Nhưng cái thứ bé nhỏ vớ vẩn này sẽ giúp ích rất nhiều để giải quyết vấn đề khuôn mặt Harrison Wells của tôi.
Toutefois, certaines familles, notamment des Loricariidés et des Astroblepidés, ont une bouche en ventouse qui leur permet de se fixer à des objets se déplaçant rapidement dans l'eau.
Tuy nhiên, một vài họ, chẳng hạn Loricariidae và Astroblepidae, có miệng kiểu giác mút hướng xuống dưới, cho phép chúng bám chắc vào các vật thể trong dòng nước chảy nhanh.
Ils ont besoin d'une ventouse
Họ cần một cái bầu hút.
Farhan, tu t'occupes de la ventouse, je m'occupe du courant.
Farhan, cậu đi lấy máy hút bụi, tớ sẽ tạo nguồn điện.
Je vais chercher la ventouse.
Tôi sẽ lấy cái ống bơm ngay.
Si vous vous souvenez que, avant cette époque, peu importe ce que vous aviez, vous alliez voir le chirurgien- barbier qui finissait par vous poser des ventouses, vous saigner, vous purger.
Nếu bạn nhớ lại, thời trước đó, dù bạn đau ốm thế nào, bạn sẽ đến gặp thợ cạo kiêm phẫu thuật gia, người sẽ ráng sức hút chân không bạn, làm bạn chảy máu, thanh lọc cơ thể bạn,

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ventouse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.