velléité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ velléité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ velléité trong Tiếng pháp.

Từ velléité trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự mới chớm, sự mới hé, ý mới chớm, ý định thoáng qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ velléité

sự mới chớm

noun (nghĩa rộng) sự mới hé, sự mới chớm)

sự mới hé

noun (nghĩa rộng) sự mới hé, sự mới chớm)

ý mới chớm

noun

ý định thoáng qua

noun

Xem thêm ví dụ

En 1933, la détérioration de la situation internationale, symbolisée par le réarmement de l'Allemagne et les velléités d'expansion de l'Empire du Japon et de l'Italie fasciste, conduit les Britanniques à avancer des fonds pour la construction du porte-avions dans les propositions de budget de 1934.
Tình hình thế giới diễn biến ngày càng xấu đi vào năm 1933, mà tiêu biểu là việc Đức tái vũ trang và sự bành trướng của Nhật Bản và Ý, đã khiến Anh Quốc phải công bố khoảng kinh phí dành cho việc chế tạo chiếc tàu sân bay trong dự thảo ngân sách năm 1934.
Et étouffons ces velléités de changement.
và những cuộc tọa đàm về sự thay đổi phải bị đàn áp.
Prévenu des velléités belliqueuses des Lagides dès 174, Antiochos a eu le temps de prendre ses dispositions, son armée étant la mieux préparée au début du conflit.
Ngay từ năm 174 TCN, Antiochos đã được cảnh báo về những tuyền truyền cổ động của dòng họ Lagid và đã có thời gian để chuẩn bị trước mà vì thế mà vào thời điểm cuộc xung đột bắt đầu, quân đội của ông đã được chuẩn bị kỹ càng.
Son estime de soi diminue encore lorsque ses velléités de devenir mannequin s'avèrent infructueuses.
Sự tự tin của cô lại giảm xuống khi những nỗ lực đầu tiên để trở thành một người mẫu thời trang không thành công.
Avec les Allemands maîtres des principaux centres urbains, ports et aérodromes, tout comme des principaux dépôts d'armes et du réseau de télécommunication, toute velléité de renvoi des Allemands à la mer s'avérait impossible.
Đối với người Đức đã kiểm soát được các thành phố, cảng và sân bay lớn nhất, cũng như các kho vũ khí và hệ thống thông tin liên lạc, thì việc đẩy lùi họ ngay lập tức là điều không thể.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ velléité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.