vareta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vareta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vareta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ vareta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gậy, gổ, cây, thanh, cán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vareta
gậy(stick) |
gổ(stick) |
cây(stick) |
thanh(stick) |
cán(stick) |
Xem thêm ví dụ
Ali, no Eze. 37 versículo 16, Jeová mandou que Ezequiel tomasse duas varetas. Ở câu 16, Đức Giê-hô-va bảo nhà tiên-tri hãy lấy hai câu gậy. |
O que representavam essas duas varetas? Các gậy trên tượng-trưng chi? |
Mas, como meu pai era rico e todos o conheciam, acabava sendo poupado do tratamento com vareta metálica. Nhưng cha tôi giàu và mọi người đều biết ông, vì vậy tôi được tha xử phạt bằng roi sắt. |
Se sacanear de novo, meto a vareta nele. Nếu hắn làm hỏng nữa, hắn sẽ tiêu đời đấy. |
A junção das duas varetas mencionadas em Ezequiel 37:15-24 teve um paralelo moderno quando, em 1919, os ungidos fiéis foram unificados sob Cristo, o seu “um só rei” e “um só pastor”. Việc ráp lại hai cây gậy được nói đến nơi Ê-xê-chi-ên 37: 15-24 tương ứng với việc xảy ra năm 1919 khi những người được xức dầu trung thành trở nên hợp nhất dưới quyền Đấng Christ, “Vua” và “người chăn” duy nhất của họ. |
Traz também algumas varetas, yo. Nhớ mua cả bánh que nhé. |
Você coloca a vareta no pó para coletar as cinzas sagradas- bom, elas não são cinzas, elas são pedra calcárea queimada- para auxiliar a folha de coca a mudar o pH da boca para facilitar a absorção do hidrocloreto de cocaina. Đặt cây gậy vào trong bột để lấy những hạt tro thiêng -- Thực ra nó không hẳn là tro, nó chỉ là đá vôi cháy -- để truyền sức mạnh cho lá cacao, để thay đổi độ pH trong miệng để sự thẩm thấu cocain hydrochloride dễ dàng hơn. |
Este recipiente é o aspecto feminino, e a vareta é o aspecto masculino. Quả bầu là sự nữ tính; cây cậy là một người đàn ông. |
Ela precisa da vareta. Nó cần đòn roi. |
Não lutamos mais com varetas irmão. Chúng ta không còn đánh nhau với gậy đâu, em trai. |
Vareta, de seis anos, que mora no Suriname, América do Sul, aproveitou uma oportunidade para louvar a Deus quando sua professora precisava do consolo das Escrituras. Vareta, sáu tuổi, ở Suriname, Nam Mỹ, đã ngợi khen Đức Chúa Trời khi làm chứng cho cô giáo trong lúc cô đau buồn. |
Existe um paralelo moderno para a junção das duas varetas (uma marcada para o reino de Judá, de duas tribos, e a outra para o de Israel, de dez tribos). Có sự song song ngày nay về việc nối lại hai cây gậy (một cây ghi hai chi phái Giu-đa và cây kia ghi mười chi phái Y-sơ-ra-ên). |
Mas se você quebra um recipiente, voce não pode simplesmente jogá-lo fora, porque cada movimento daquela vareta, que acumulou aquele cálcio, a medida da vida de um homem, tem um pensamento atrás dele. Nhưng nếu bạn làm vỡ miếng bầu, bạn không thể chỉ vứt nó đi, bởi dọc trên cây gậy canxi đã bám đầy, thước đo cuộc sống của một người đàn ông, là ý nghĩa ẩn sau. |
(b) O que aconteceu a essas duas “varetas”? b) Điều gì đã xảy đến cho hai “gậy” ấy? |
Naquela tarde, enquanto sua mãe tirava uma soneca, Vareta folheou algumas revistas antigas, lendo os títulos. Trưa hôm đó, trong lúc mẹ đang ngủ, Vareta mày mò lục lọi đọc các tựa đề của những tạp chí cũ. |
Eles se orientavam usando “mapas” de varetas, simples porém extremamente eficazes. Nhờ một “hải đồ” đơn giản nhưng hữu hiệu, gọi là hải đồ bằng que. |
□ Tornar o povo de Jeová “uma só vareta”? □ Làm cho dân-sự của Đức Giê-hô-va thành “một gậy”? |
Isso, mais a minha vareta, significa... Cái đó cộng với cái we của tôi... |
Vareta da arma. Thông nòng. |
No fim do mês, meu pai lhe pagava pela quantidade de marcas feitas na vareta. Vào cuối tháng, cha tôi trả tiền cho chủ tiệm theo số vạch khắc trên cây gậy. |
“Fala-lhes: ‘Assim disse o Soberano Senhor Jeová: “Eis que tomo a vareta de José, que está na mão de Efraim, e as tribos de Israel, seus associados, e vou pô-las sobre ela, isto é, sobre a vareta de Judá, e realmente farei delas uma só vareta e terão de tornar-se uma só na minha mão.”’” “Ngươi khá trả lời rằng: Chúa Giê-hô-va phán như vầy: Nầy, ta sẽ lấy gậy của Giô-sép và của các chi-phái Y-sơ-ra-ên là bạn người, là gậy ở trong tay Ép-ra-im. Ta sẽ hiệp lại với gậy của Giu-đa đặng làm nên chỉ một gậy mà thôi, và hai cái sẽ cùng hiệp làm một trong tay ta”. |
Gostam de tudo que se mexe. Perseguem borboletas e outros insetos, e atacam varetas e plantas trepadeiras. Chúng say mê với bất kỳ vật gì cử động được và nhảy bổ đến các con bướm, đuổi theo côn trùng và vật lộn với các que gỗ và dây leo. |
Um sistema de controle de voo manual utiliza uma coleção de partes mecânicas, tais como varetas, cabos de tensão, polias, contrapesos e algumas vezes correntes para transmitir as forças aplicadas na cabine de pilotagem diretamente para as superfícies de comando. Một hệ thống kiểm soát bay hoạt động bằng tay sử dụng một tổ hợp các thiết bị cơ khí như tay đòn, dây cáp, pulley và thỉnh thoảng là cả dây xích để chuyển các lực được thực hiện trong buồng lái trực tiếp lên các bề mặt điều khiển. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vareta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới vareta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.