vägg trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vägg trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vägg trong Tiếng Thụy Điển.
Từ vägg trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là tường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vägg
tườngnoun Jag är full och lutar mot en vägg. Tôi say và tôi đang dựa lên tường. |
Xem thêm ví dụ
Dessa gamla väggar skulle uttrycka sin förtjusning över det nya stålbältet som håller upp dem så att de står resliga och raka. Những bức tường cũ này sẽ vui mừng với những dây thép mới mà giữ cho chúng được đứng cao và thẳng. |
Lådan stod mot väggen – eller ganska nära den. Cái thùng nằm tựa vào tường – hoặc rất gần tường. |
Den ideala platsen för sådan frid finns inom våra egna hems väggar, där vi har gjort allt vi kan för att sätta Herren Jesus Kristus i centrum. Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm. |
En far och dotter, separerade från en cykel av en mystisk vägg. Cha, con gái và chiếc xe đạp ngăn cách bởi một bức tường bí ẩn. |
Lycaner utanför väggarna? Lycan tuần tra bên ngoài thành? |
Vanskötta träd blockerade ingången till huset, så vi gick på rad genom allt ogräs till bakdörren – som vid det här laget bara var ett ojämnt hål i väggen. Cây cối um tùm ngăn lối vào cửa trước, vì vậy chúng tôi theo nhau băng qua bụi cỏ rậm rạp để vào cửa sau, bấy giờ chỉ còn là một lỗ hổng loang lổ trên tường. |
Människor världen över sätter upp vackra bilder eller målningar på väggarna i sina hem och på sina kontor. Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ. |
Ibland när jag låg i sängen och försökte somna, såg de ofärdiga väggarna ut som skuggfigurer. Đôi khi trong đêm khi tôi nằm trên giường đang cố gắng dỗ giấc ngủ, thì các bức tường chưa làm xong nhìn giống như các hình bóng lờ mờ tối đen. |
På mitt hotellrum, varje gång jag övade att trolla fram den och kasta den i luften, så snuddade den vid väggen och landade på sängen. Và ở khách sạn mỗi khi tôi luyện tập biến ra và thả bồ câu lên không trung nó lại va vào tường rồi rơi xuống giường. |
Precis som många av oss har jag varit i en del garderober i mitt liv, och ja, oftast har mina väggar råkat vara regnbågsfärgade. Giống như nhiều người trong chúng ta, tôi đã sống trong những chiếc tủ cả đời mình, và gần như mọi lúc, bốn bề chiếc tủ đều như cầu vồng. |
De kan inte hänga det på väggen, för de vet inte vem det är. Họ không thể trưng bày bức tranh, vì không biết người trong tranh là ai. |
15 ’Jag ska släppa lös min vrede mot väggen och mot dem som putsade den med kalk, och jag ska säga till er: ”Väggen är borta, och de som putsade den är borta. 15 ‘Sau khi trút hết cơn thịnh nộ trên tường ấy cùng những kẻ quét vôi, ta sẽ nói với các ngươi: “Vách tường không còn, những kẻ quét vôi lên nó cũng chẳng còn. |
Jag får det berättat för mig varje dag, av varje ansikte jag ser, varje vägg jag möter, att jag gjort fel. Tôi được nhắc nhở điều này hằng ngày, bởi mọi khuôn mặt tôi thấy, mọi bức tường trước mặt, rằng tôi đã sai. |
Inklämda i ett rum som detta, men med knarriga kyrkbänkar av trä, klädda i slitet rött tyg, med en orgel på min vänstra sida, kören bakom mig och en dopfunt inbyggd i väggen bakom dem. Căn phòng ấy cũng giống thế này, nhưng với những băng ghế gỗ cót két, vải bọc ghế màu đỏ thì đã sờn, có cả đàn organ ở bên trái và đội hát xướng sau lưng tôi và một hồ rửa tội được xây liền vào bức tường phía sau họ. |
Daniel var förmodligen i 90-årsåldern när Belsassar kallade på honom för att han skulle uttyda den mystiska handskriften på väggen. Có lẽ Đa-ni-ên trên 90 khi Vua Bên-xát-sa triệu ông đến để diễn giải dòng chữ bí ẩn viết trên tường. |
Hans rum, en riktig plats för en människa, bara något för liten, låg stilla mellan de fyra välkända väggar. Phòng của ông, một căn phòng thích hợp cho một con người, chỉ một chút quá nhỏ, nằm lặng lẽ giữa bốn bức tường nổi tiếng. |
Till skillnad från Terminal Island, så finns det inga väggar här. Không như đảo Terminal, ở đây không hề có tường rào. |
Tachyonerna var smart gjort men även om jag inte kan förutspå var du är, kan jag göra väggarna till glas. Những hạt tachyons rất tài tình... cho dù tôi không đoán ra chỗ cậu đang ở, tôi cũng có thể biến bức tường thành thủy tinh. |
29 Men israeliterna gick på torr mark på havsbottnen,+ och vattnet stod som en vägg till höger och till vänster om dem. 29 Nhưng dân Y-sơ-ra-ên thì đi trên đáy biển khô ráo,+ và nước dựng thành hai bức tường, bên phải và bên trái họ. |
Jag byggde i princip in en dator i en vägg av ett slumområde i New Delhi. Tôi gắn một máy tính vào một bức tường tại 1 khu ổ chuột ở New Delhi. |
Eftersom likt alla uråldriga byar, hade Villagrande inte överlevt utan den här strukturen, utan sina väggar, sin katedral, utan sitt bytorg, eftersom försvaret och den sociala sammanhållningen definierade dess design. Bởi vì giống như các ngôi làng thời xưa, Villagrande không thể tồn tại mà thiếu đi kết cấu này, không có những bức tường hay nhà thờ này, không có những quảng trường như này, mục đích phòng vệ và gắn kết xã hội định hình lên kiến trúc làng. |
Bröder och systrar, en del av våra största möjligheter att visa kärlek äger rum inom vårt eget hems väggar. Thưa các anh chị em, một số cơ hội lớn nhất của chúng ta để cho thấy tình yêu thương sẽ là ở bên trong nhà của chúng ta. |
Hon gick runt och tittade noga på den sidan av odlingen väggen, men hon bara hittade vad hon hade hittat tidigare - att det inte fanns någon dörr i den. Cô bước quanh và nhìn kỹ mà bên của bức tường vườn cây ăn quả, nhưng cô chỉ tìm thấy những gì cô đã tìm thấy trước rằng không có cửa ở trong đó. |
Hon hade bara stannade och tittade upp på en lång spray av murgröna gungar i vinden när hon såg en glimt av rosenrött och hörde en lysande kvittra, och där, på toppen av väggen, framåt uppflugen Ben Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben |
På de flesta sjukhus finns ett anslag med texten ”Patientens rättigheter” uppsatt på väggen. Trên tường của hầu hết các bệnh viện, người ta thấy treo “Bản Tuyên Ngôn về Quyền của Bệnh Nhân”. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vägg trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.