delvis trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ delvis trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delvis trong Tiếng Thụy Điển.
Từ delvis trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là một phần, bộ phận, phần, phấn, phần nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ delvis
một phần(partly) |
bộ phận(partial) |
phần(part) |
phấn(part) |
phần nào(in part) |
Xem thêm ví dụ
British Columbias myndigheter skapade parken 1913, samma år som den första bergsbestigningen av Mount Robson skedde, delvis ledd av Conrad Kain. Công viên được thành lập bởi cơ quan lập pháp tỉnh British Columbia vào năm 1913, cùng năm với chuyến hành trình tới Núi Robson của một nhóm leo núi, dẫn đầu bởi Conrad Kain. |
I resultaten anges huruvida påståenden som hör till sökfrågan har klassats som sanna, falska eller exempelvis delvis sanna i utgivarens faktakontroll. Những kết quả này cho bạn biết xác nhận quyền sở hữu liên quan đến truy vấn tìm kiếm của bạn là đúng, sai hay điều gì khác như "chỉ đúng một phần" theo kiểm chứng của nhà xuất bản. |
Som ni minns återvände Nephi och hans bröder till Jerusalem för att hämta mässingsplåtarna som innehöll den nedskrivna historien om deras folk, delvis för att de inte skulle glömma sitt förflutna. Anh chị em sẽ nhớ rằng Nê Phi và các anh của ông đã trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng có chứa đựng lịch sử đã được ghi chép của dân tộc họ, một phần là để họ sẽ không quên quá khứ của họ. |
Minimal fönsterhanterare baserad på AEWM, utökad med virtuella skrivbord och delvis stöd för GnomeName Bộ quản lý cửa sổ tối thiểu dựa trên AEWM, cải tiến với màn hình nền ảo và được hỗ trợ một phần bởi GNOMEName |
Delvis. Một phần thôi. |
Den här artikeln är helt eller delvis baserad på material från engelskspråkiga Wikipedia ^ Richter, T., Wordsworth, P. D. & Walmsley, A. G. 2011: Pearlfishers, townsfolk, Bedouin and Shaykhs: economic and social relations in Islamic Al-Zubarah. Xung quanh pháo đài, một số vật dụng cho thấy sự hiện diện của các đồn điền và khu định cư nông nghiệp. ^ Richter, T., Wordsworth, P. D. & Walmsley, A. G. 2011: Pearlfishers, townsfolk, Bedouin and Shaykhs: economic and social relations in Islamic Al-Zubarah. |
För det andra måste vi ändra det vi kan ändra när det gäller det som delvis kan utgöra problemet. Thứ nhì, chúng ta cần phải thay đổi bất cứ điều gì chúng ta có thể thay đổi mà có thể là một phần của vấn đề. |
Detta har blivit möjligt därför att Bibeln nu har blivit tillgänglig, helt eller delvis, på närmare 2.000 språk. Điều này có thể xảy ra bởi vì Kinh-thánh hiện nay đã được dịch ra trọn bộ hay một phần trong gần 2.000 thứ tiếng. |
Han ”blev kött” och var inte delvis människa och delvis Gud. Giê-su “đã trở nên xác-thịt” và ngài không phải vừa có một phần xác thịt và vừa có một phần Đức Chúa Trời. |
Den här artikeln är helt eller delvis baserad på material från engelskspråkiga Wikipedia ^ ”The North Carolina Symphony Ends the Summerfest Season with Spectacular Russian Masterpieces”. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2009. ^ “The North Carolina Symphony Ends the Summerfest Season with Spectacular Russian Masterpieces”. |
Denna tid avgör inte vilka flyktingarna är, men vårt bemötande avgör delvis vilka vi är. Thời điểm này không xác định đặc điểm của những người tị nạn, mà là phản ứng của chúng ta sẽ giúp xác định đặc điểm của chúng ta. |
Under denna tidiga period tjänade jag delvis som kretstillsyningsman och delvis som tillsyningsman för avdelningskontoret. Mới đầu, tôi vừa làm giám thị vòng quanh vừa làm giám thị chi nhánh. |
Begreppet getto eller ghetto har i idag en delvis annorlunda definition än vad det har haft historiskt. Các thuật ngữ bujutsu và bugei có nhiều định nghĩa rời rạc hơn, ít nhất là về mặt lịch sử. |
Precis som det leder till katastrofala konsekvenser om ett plan lyfter ur ”markeffekten” med mer vikt än vingarna kan bära, så leder vårt beslut att delvis eller selektivt hålla Guds lagar till att vi går miste om många av lydnadens välsignelser. Giống như việc bay ra khỏi tác dụng của khí quyển trên mặt đất với trọng lượng nặng hơn đôi cánh chiếc máy bay có thể chở được sẽ dẫn đến những hậu quả thảm khốc, việc chúng ta tuân theo một phần hoặc chọn chỉ tuân theo phần nào đó của luật pháp của Thượng Đế sẽ không mang cho chúng ta các phước lành trọn vẹn của sự vâng lời. |
Talet innehöll delvis en återblick över programmets huvudpunkter. Một phần của bài giảng này ôn lại các điểm chính của chương trình. |
Detta är uppföljaren till Det regnar köttbullar från 2009 som delvis är baserad på Judi och Ron Barrett's barnbok med samma namn. Cơn mưa thịt viên (tiếng Anh: Cloudy with a Chance of Meatballs) là phim hoạt hình máy tính Mỹ 2009 dựa trên quyển sách cùng tên dành cho thiếu nhi của Judi và Ron Barrett. |
Lyckligtvis ligger unga vuxna medlemmar i kyrkan efter i dessa oroande trender, delvis därför att de välsignats med evangeliets plan. May mắn thay, những xu hướng đáng lo ngại giữa các tín hữu thành niên trẻ tuổi của Giáo Hội không cao, một phần vì họ được ban phước với kế hoạch phúc âm. |
Jag ringde och visades fram till den kammare som tidigare varit delvis mitt egna. Tôi rung chuông và được hiển thị lên đến căn phòng mà trước đây đã được một phần của tôi riêng. |
Därför inspirerade han Primärs president och välsignade mitt delvis förlorade minne så att det fungerade perfekt för en natt. Do đó, Ngài đã soi dẫn cho chị chủ tịch Hội Thiếu Nhi và, trong một đêm, đã ban phước cho trí nhớ có phần thiếu hiệu quả của tôi được hoạt động một cách hoàn hảo. |
När du läser Psalm 106, som delvis finns citerad här ovan, kan du till exempel meditera över Jehovas egenskaper. Thí dụ, khi đọc bài Thi-thiên 106, mà ở trên đã trích một phần, hãy suy ngẫm về các đức tính của Đức Giê-hô-va. |
Bakgrunden till den här gränsen är inte helt känd, men den beror delvis på Eddington-luminositeten, vilken definierar den maximala mängd luminositet som kan passera genom en stjärnas atmosfär utan att trycka ut denna med sig. Lý do cho giới hạn trên về khối lượng vẫn chưa được biết một cách chính xác, nhưng một phần là do độ sáng Eddington (Eddington luminosity) mà cho phép lượng sáng lớn nhất có thể được truyền qua khí quyển của một ngôi sao mà không làm thổi các khí vào không gian. |
Saltgruvan i Wieliczka Den här artikeln är helt eller delvis baserad på material från engelskspråkiga Wikipedia ^ ”Wieliczka and Bochnia Royal Salt Mines (extension to the Wieliczka Salt Mine)”. Nhưng mỏ muối này phải đến năm 2013 mới chính thức được công nhận. ^ a ă Royal Salt Mines in Wieliczka and Bochnia (extension to the Wieliczka Salt Mine). |
De flesta lingvister tror att det dog ut på 1100-talet, efter att det delvis oberoende kungariket Strathclyde införlivats i Kungariket Skottland. Quan điểm hiện nay cho rằng nó đã tuyệt chủng vào thế kỷ 12, sau sự hợp nhất của Vương quốc Strathclyde vào Vương quốc Scotland. |
Till följd därav blev min hustru delvis förlamad, och hennes talcentrum blev kraftigt påverkat. Hậu quả là vợ tôi bị liệt một phần, và trung khu thần kinh nói bị ảnh hưởng nặng. |
Och de som inte lät döpa sig skulle, åtminstone delvis, stå utanför kyrkans kontroll. Và những người chưa rửa tội sẽ ở ngoài vòng kiểm soát của giáo hội, ít nhất là ở một mức độ nào đó. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delvis trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.