urgent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ urgent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urgent trong Tiếng pháp.
Từ urgent trong Tiếng pháp có các nghĩa là khẩn cấp, khẩn, kíp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ urgent
khẩn cấpadjective Alors, ce n'était pas si urgent que ça? Vậy thì nó không thật sự khẩn cấp? |
khẩnadjective Sans mesures correctives urgentes, son avenir sera ruiné. Nếu không khẩn trương có những biện pháp đúng đắn, tương lai của nó sẽ bị hủy hoại. |
kípadjective |
Xem thêm ví dụ
Tu as une envie urgente de manger du boeuf. Em có một thôi thúc mạnh mẽ là muốn ăn thịt bò. |
Je comprends votre réticence, mais c'est urgent. Tôi hiểu chuyện anh lo lắng, nhưng đây là trường hợp khẩn cấp. |
Il est marqué urgent? Nó có đóng dấu khẩn không? |
Nous pourrions la faire s'évaporer pour mettre en valeur les bienfaits reconstructeurs et capturer les sels, transformant un problème de déchets urgents en une opportunité majeure. Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn. |
Nous avons des questions urgentes à régler. Có nhiều vấn đề khẩn cấp hơn. |
Urgent! Khẩn cấp! |
Alors qu'est-ce qui est si urgent que j'ai dû abandonner cette petite cochonne chinoise? Việc khẩn gì mà tôi phải xuống xe ngựa của tên người Hoa thế? |
POURQUOI NOTRE ŒUVRE EST- ELLE URGENTE ? TẠI SAO VIỆC RAO GIẢNG RẤT CẤP BÁCH? |
Il éprouvait le besoin urgent d’éclaircir cette question, mais comment? Anh cảm thấy có cái gì thúc giục mình phải giải quyết cho xong vấn đề đó trong trí, nhưng làm sao đây? |
Elle a marqué urgent. Cô ấy đánh dấu khẩn. |
Ceci est ce qui était si urgente, Harrison? Đây gọi là chuyện khẩn cấp à Harrison? |
Remarque : La catégorie "Électricien" est considérée comme urgente, car les clients appellent souvent ce type de prestataire lorsqu'ils ont besoin de résoudre rapidement un problème (fils électriques apparents, panne électronique importante, etc.). Lưu ý: Loại doanh nghiệp thợ điện được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp vì người tiêu dùng thường gọi thợ điện khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (dây điện bị hở, sự cố điện nghiêm trọng và những vấn đề khác). |
Ce qui précède montre à quel point il est urgent, si vous ne l’avez déjà fait, de vous ranger du côté de Jésus Christ et puis de vivre comme l’un de ses fidèles sujets. 46 Bạn hãy gấp rút đứng về phía Vua Giê-su Christ, nếu bạn chưa làm việc đó, và bắt đầu một đời sống với tư cách là một tín đồ trung thành của ngài. |
20. a) Pourquoi est- il urgent à notre époque de ‘ rechercher Jéhovah ’, et comment le fait- on ? 20. (a) Trong thời chúng ta, tại sao việc “tìm-kiếm Đức Giê-hô-va” là cấp bách, và phải làm việc này như thế nào? |
Il est donc urgent que chacun agisse dès maintenant pour obtenir l’approbation de Jésus Christ, le Roi désigné par Dieu (lire Luc 21:34-36). Thế nên, điều khẩn cấp là mỗi người phải hành động ngay bây giờ để được sự chấp nhận của Vua, Chúa Giê-su Ki-tô, đấng được Đức Chúa Trời bổ nhiệm.—Đọc Lu-ca 21:34-36. |
Comme tu peux le voir, le problème est plutôt urgent. Như cậu thấy, tình hình hiện nay đang rất nguy cấp. |
Il a reçu un hibou urgent du Ministère et est parti pour Londres. Cụ vừa nhận được một con cú khẩn từ Bộ pháp thuật và đã lập tức bay tới Luân Đôn rồi. |
Non, c'est pas urgent. không đâu, cô ấy không cần đâu. |
Il y a une réunion urgente à Hong- Kong. Có một cuộc họp quan trọng ở Hong Kong. |
14 Le ministère chrétien a toujours été d’une importance capitale, mais aujourd’hui cette œuvre est plus urgente que jamais. 14 Từ xưa đến nay, công việc rao giảng luôn là điều cấp bách, nhưng hiện nay càng khẩn cấp hơn. |
Rien d'urgent, donc. Vậy là không có gì gấp. |
17 On ne peut pourtant ignorer que Jésus et ses apôtres nous ont recommandé de vivre avec le sentiment qu’il est urgent de prêcher, de lutter et d’être disposé à faire des sacrifices. 17 Tuy nhiên, không ai có thể phủ nhận rằng Giê-su và sứ đồ ngài khuyến khích chúng ta sống phải có ý thức về việc rao giảng tin mừng cách khẩn trương, cố hết sức và sẵn sàng hy sinh. |
La maison d’une veuve nécessite- t- elle des réparations urgentes (Jacques 1:27) ? Có lẽ nhà của một chị góa cần sửa chữa (Gia-cơ 1:27). |
Il était urgent qu’ils cherchent « le Dieu qui a fait le monde et toutes les choses qui s’y trouvent », celui qui « annon[çait] [alors] aux humains qu’ils d[evaient] tous, en tous lieux, se repentir » (Actes 17:22-31). Người ta rất cần tìm kiếm Đức Chúa Trời, đấng “đã tạo dựng vũ trụ và mọi vật trong đó” và đã “tuyên bố cho mọi người ở khắp nơi phải ăn năn”.—Công 17:22-31. |
Il intervient dans les situations de crise, lors de persécutions, de procès, de catastrophes et dans toute autre question urgente touchant les Témoins partout sur terre. Ủy ban này đối phó với những tình trạng khẩn cấp, bắt bớ, kiện tụng, tai ương và những vấn đề cấp bách khác ảnh hưởng đến Nhân Chứng Giê-hô-va trên thế giới. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urgent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới urgent
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.