tutte trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tutte trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tutte trong Tiếng Thụy Điển.
Từ tutte trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là vú, ngực, vụ, Vú, núm vú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tutte
vú(titty) |
ngực(bust) |
vụ(breast) |
Vú(breast) |
núm vú(tit) |
Xem thêm ví dụ
Försäkra dig om att han överlever utan din tutte? Hãy chắc chắn là nó sống sót mà không có vú của bà mà ngậm nhé? |
Jag tror inte att du lät Peter Hedlund köra in huvudet mellan dina tuttar bakom en " Bed, Bath Beyond " gör dig till en super-slampa. Mình không nghĩ việc để Peter Hedlund hôn ngực cậu ở sau cửa hàng Bed Bath Beyond khiến cậu cực kỳ hư hỏng. |
De har snyggast tuttar. Lesbian có ti đẹp lắm. |
Fan ta en tutte! Cụ nhà nó! |
Short Cuts, två timmar, 1 7 minuter, mus men inga tuttar. Phim Short Cuts, lúc 2h17p, thấy " rừng rậm ", không ngực. |
De skulle vinna i en tutt-tävling. Em chắc chắn thắng trong cuộc thi ngực bự rồi đó. |
Är du rädd att jag ska dansa runt hovet med tuttarna framme? Ngài sợ là tôi sẽ nhảy nhót trước triều với bộ ngực trần sao? |
Tuttar värda att dö för. Bộ ngực đáng để chết không? |
Huden förslappas, tuttarna hänger. Da bị trùng, vú sệ xuống. |
... och till och med tuttarna. Chúng còn cắt hai núm vú cổ nữa. |
Vill du se de här tuttarna eller inte? Anh có muốn nhìn thấy hai quả bưởi này không? |
Du håller i bordet som om du höll i en strippas tuttar. Anh bấu tay vào bàn như thể nó là vếu mấy đứa múa thoát y ấy. |
Du kan kolla båda deras tuttar. Mày có thể nhìn cả 2 bên luôn. |
Dessutom gillar jag tuttar. Và tôi thích vú, cô biết đấy. |
Kolla in tuttarna på den här hejarklacksledaren. Xem vếu bọn cổ động viên kìa! |
Men det säger man om en tjej utan tuttar, häck eller personlighet. Tốt nghĩa là nói tới một cô gái không ngực, không mông, không cá tính. |
När hon blir klämd på sina små tuttar tror du då att hon fantiserar om hur stilige dr Bills kuk känns? Bây giờ, khi hai cái núm vú nhỏ xíu của cổ được nắn bóp đôi chút anh nghĩ có khi nào cổ đang tưởng tượng không biết con chim nhỏ của chàng bác sĩ Bill đẹp trai đang ra sao không? |
" Hur kan Amber Holloway redan ha tuttar? " " Sao Amber Holloway lại có ngực rồi vậy? " |
Tuttar som kanoner. Con bé hăng máu lắm. |
Du har tuttar och internet. Cậu có vếu và mạng nữa. |
Pappa säger att hon hade stora tuttar. Bố bảo cô ấy có ngực to. |
Du tänkte på Madisons fina tuttar. Cậu đang nghĩ rằng nàng Madison có cặp bưởi ngon vãi chưởng ra. |
Jag kan inte tro att jag klämmer på Anna Fritz tuttar. Tớ không thể tin được là mình đang bóp vếu Anna Fritz. |
Snacka inte om hennes tuttar. Đừng nói về ngực của bà ấy nữa! |
Stora tuttar. Ngực bự |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tutte trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.