túnica trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ túnica trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ túnica trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ túnica trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là áo thụng, áo, áo cà sa, áo dài, áo choàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ túnica
áo thụng(tunic) |
áo(tunica) |
áo cà sa(frock) |
áo dài(gown) |
áo choàng(blouse) |
Xem thêm ví dụ
Está usando nossa túnica! Cậu đang mặc áo choàng của bọn tôi! |
Cada uma usava uma túnica branca esvoaçante. Mỗi người đều mặc áo choàng màu trắng. |
Mais tarde, mostraram a túnica ao seu pai, que exclamou: ‘Uma fera selvagem deve ter devorado José!’ — Gênesis 37:12-36. Sau đó, khi họ cho ông Gia-cốp xem chiếc áo này, ông đã oà khóc: “Một thú dữ đã xé-cấu nó!”.—Sáng-thế Ký 37:12-36. |
E ele disse: Assim como este remanescente das vestes de meu filho foi preservado, também um bremanescente da semente de meu filho será preservado pela mão de Deus, que o tomará para si, enquanto o restante da semente de José perecerá, como o restante de sua túnica. Và ông bảo rằng—Cũng như phần còn sót lại này của y phục con trai ta đã được bảo tồn như thế nào, thì phần bcòn sót lại của dòng dõi con trai ta cũng sẽ được bàn tay của Thượng Đế bảo tồn như vậy, và sẽ được Ngài đem về cùng Ngài; trong khi đó, phần còn sót lại kia của dòng dõi Giô Sép sẽ bị diệt vong, chẳng khác chi phần còn sót lại của y phục của nó vậy. |
23 Então, depois de pregar Jesus na estaca, os soldados pegaram as roupas dele e as dividiram em quatro partes, uma para cada soldado, e pegaram também a túnica. 23 Khi đã đóng đinh Chúa Giê-su trên cây cột, quân lính lấy các áo ngoài của ngài và chia làm bốn, mỗi người một phần. |
A elite aristocrática de Hatra adotou o mesmo tipo de corte de cabelo, ornamentos e túnicas vestidos pela nobreza da corte central arsácida. Các tầng lớp quý tộc ở Hatra bắt chước kiểu búi tóc, mũ và áo thắt ngang lưng của giới quý tộc ở trong triều đình Arsaces. |
Esta era a túnica da minha mãe. Đó là dây lưng của mẹ tôi. |
Por que vão ver a túnica? Tại sao họ đến để xem cái áo? |
A “Túnica Sagrada de Trier” “Áo thánh ở thành Trier” |
É uma túnica. Đây là tunica. |
Para ajudar a defender a liberdade das pessoas, Morôni, que era o comandante geral dos exércitos nefitas, rasgou sua túnica e usou um pedaço dela para fazer um “estandarte da liberdade” para reunir as pessoas em defesa da liberdade. Để giúp bảo vệ quyền tự do của người dân, Mô Rô Ni, vị tổng lãnh binh của các đạo quân Nê Phi, đã xé áo choàng của mình và dùng một miếng vải của áo choàng đó để làm ra ′′lá cờ tự do′′ để tập hợp dân chúng lại trong việc bảo vệ tự do. |
4 “Estas são as vestes que farão: um peitoral,+ um éfode,+ uma túnica sem mangas,+ uma veste comprida enxadrezada, um turbante+ e uma faixa;+ farão essas vestes sagradas para seu irmão Arão e para os filhos dele, a fim de que ele sirva como sacerdote para mim. 4 Đây là các y phục họ sẽ làm: một bảng đeo ngực,+ một ê-phót,+ một áo khoác không tay,+ một áo thụng có kẻ ô vuông, một khăn vấn+ và một cái đai;+ họ sẽ làm những y phục thánh này cho anh con là A-rôn cùng các con trai người, để người làm thầy tế lễ cho ta. |
Então estenderam uma túnica, e cada homem lançou nela uma argola para o nariz tirada do seu despojo. Vậy, họ trải một tấm áo choàng và mỗi người ném vào đó một cái khuyên mũi từ chiến lợi phẩm của mình. |
Por que o pobre poeta de Tennessee, em cima de repente, receber dois punhados de prata, deliberada se a comprar- lhe uma túnica, que ele, infelizmente, necessário, ou investir seu dinheiro em um viagem de pedestres para Rockaway Beach? Tại sao nhà thơ nghèo của Tennessee, khi đột nhiên nhận được hai nắm bạc, cố ý xem có nên mua anh ta một chiếc áo khoác, ông buồn bã cần thiết, hoặc đầu tư tiền của mình trong một chuyến đi cho người đi bộ để Rockaway Beach? |
Àqueles que o pedirem, devemos entregar nossa túnica e, em seguida, também nossa capa. Đối với những người đòi hỏi, chúng ta phải đưa cho họ áo ngắn của mình rồi còn đưa luôn cả áo dài của mình nữa. |
18 (Tamar estava usando uma túnica especial,* pois as filhas virgens do rei usavam esse tipo de roupa.) 18 (Lúc ấy, cô đang mặc một chiếc áo thụng đặc biệt;* vì các con gái đồng trinh của vua thường mặc như thế). |
É mais provável que fosse uma túnica comprida e luxuosa, que cobria os braços e as pernas. Nó thường được gọi là chiếc áo dài có nhiều màu sắc, nhưng không có nhiều cơ sở để kết luận như vậy. |
Homens vestidos de túnicas brancas e altos chapéus pretos agitam os braços, rodopiam, curvam-se para a frente e ficam até mesmo de pé numa perna só. Những người đàn ông mặc áo choàng trắng, đội mũ cao màu đen, múa tay, xoay người, gập người xuống và thậm chí đứng một chân. |
Você está com nossa túnica. Cậu có áo choàng của bọn tôi! |
O coroa anda passando dinheiro falso de Tunica a Nevada. Có vẻ ông ấy còn dùng tiền giả từ Tunica tới Nevada. |
Não vista-os com estas túnicas sufocantes. Đừng bắt chúng mặc những chiếc áo ngột ngạt đó nữa. |
Quando desembarcou espalhou moedas, túnicas de púrpura e outros artigos de luxo no convés do seu navio e fugiu para a cidade de Eritreia, na Jónia. Ngay Khi lên bờ, ông vứt bỏ tiền xu, áo choàng màu tím và những vật phẩm tráng lệ khác trên boong tàu của mình và chạy trốn tới thành phố Erythrae. |
Fomos acompanhados até a piscina, no porão, onde recebemos uma longa túnica preta para vestir. Các anh dẫn chúng tôi xuống cái hồ ở tầng hầm, rồi đưa cho chúng tôi áo choàng dài màu đen. |
Sabem, é que para algumas pessoas, o salvador é um tipo numa túnica esvoaçante. Bạn nên hiểu rằng, đối với một số người, chúa của họ là một người mặc chiếc áo choàng. |
Quero por essa bela mesa de dominós nas minhas instalações, em Túnica. Tôi muốn đặt bàn domino tuyệt đẹp này ở Tunica. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ túnica trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới túnica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.