tulipe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tulipe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tulipe trong Tiếng pháp.
Từ tulipe trong Tiếng pháp có các nghĩa là cây uất kim hương, vật loe vành khăn, hoa vành khăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tulipe
cây uất kim hươngnoun |
vật loe vành khănnoun (vật loe vành khăn (cốc, chao đèn ...) |
hoa vành khănnoun (hoa vành khăn (cây, hoa) |
Xem thêm ví dụ
Vous décidez donc d'affiner votre liste de mots clés pour qu'elle contienne des termes et expressions plus spécifiques aux produits que vous vendez vraiment (à savoir, des tulipes). Vì vậy, bạn quyết định tinh chỉnh danh sách từ khóa của mình để tập trung vào các cụm từ và thuật ngữ cụ thể hơn cho các sản phẩm mà bạn cung cấp: hoa tulip. |
Oui, et Monsieur Tulipe. Đúng thế, và chú Tulip Hà Lan. |
Il a dit: " Vous savez, j'ai l'étrangleur de Stockwell à ma droite et j'ai le violeur des tulipes à ma gauche. Anh ta tiếp " Anh biết đấy, phòng bên tôi có " Kẻ siết cổ xứ Stockwell " bên kia thì là kẻ hiếp dâm " nhón chân qua những bông Tulip ". |
Ils vivaient alors avec des gens mauvais et dénués de sens moral, à environ 150 km à l'est de Tulip. Họ đang sống với mấy người xấu xa và vô tình... khoảng 100 dặm phia đông Tulip. |
J'adore la façon dont les tulipes accentuent les... Hoa Tulip thật biết cách tự làm mình nổi trội, ừm... |
C'est le cinquième groupe de fleurs coupées au monde (après les roses, les œillets, les chrysanthèmes, et les tulipes). Nó đứng hàng thứ năm trong số các loại hoa được cắt để bán trên thế giới (chỉ sau hoa hồng, cẩm chướng, cúc đại đóa và tulip). |
Au début du printemps, quelques jours avant la rentrée des classes, Baba et moi plantions des tulipes dans le jardin. Đầu mùa xuân đó, vài ngày trước khi bắt đầu năm học mới, Baba và tôi trồng hoa tuylíp ở trong vườn. |
Elles sont ornées de ravissantes tulipes côté cour ; côté jardin, des habitants s’affairent dans les potagers. Giữa các thị trấn là những ruộng lúa mì, vườn bắp và hoa hướng dương trải rộng đến tận chân trời. |
Heureusement que tu dis ça sous ma tente, espèce de tulipe fanée. Cũng may là anh nói điều đó trong lều của tôi, đồ bông hoa tàn héo. |
» Il était plein de tulipes jaunes complètement écloses. Sân có đầy hoa uất kim hương màu vàng đang nở rộ. |
Par exemple, imaginons que vous vendiez des tulipes. Ví dụ: giả sử bạn bán hoa tulip. |
Comme les semaines de privation se transformaient en mois, certains en furent réduits à manger des oignons de tulipe. Khi việc thiếu lương thực kéo dài hàng tháng liền, một vài người đã phải ăn củ của hoa tulip. |
Ces casse- têtes sont délicats car votre premier instinct est de dire " tulip " ( NdT: tulipe ) et ensuite vous devez vous dissocier de cette idée. Đây là những câu hỏi khó bởi vì bản năng đầu tiên của bạn sẽ là thốt lên " hoa tulip " và sau đó bạn phải suy nghĩ thêm để tìm ra câu trả lời đúng. |
D’après Susan Monkman, sa famille a survécu en mangeant des bulbes de tulipes. Theo lời của Susan Monkman, người đã sống sót qua giai đoạn đó, gia đình bà phải ăn củ tu-líp. |
Et les couleurs pastels de leurs manteaux, de leurs sacs à main brillants et des bouquets d'œillets rouges, de tulipes blanches et les roses jaunes qu'elles transportaient détonaient sur la place noircie, parmi les hommes en noir qui y campaient. Màu sắc của những chiếc khăn choàng, những chiếc túi xách, những bó hoa đồng tiền đỏ, tulip trắng và hoa hồng vàng mà họ mang theo hòa một màu đau đớn với quảng trường tối sẫm và những người đàn ông từng đóng trại nơi đây. |
Pouvait difficilement échapper la petite tulipe. Khó mà bỏ tay ra khỏi đóa hoa tulip. |
Monsieur Tulipe à t-il des intentions malhonnête... où est-il victime d'un malentendu? Và chú Tulip Hà Lan thật sự có âm mưu gì đó... hay chỉ là do ông ấy bị hiểu lầm? |
Une instructrice visiteuse se sent poussée à apporter des tulipes jaunes (121). Giảng viên thăm viếng được soi dẫn mang đến những đóa hoa uất kim hương (121). |
Si t'en fais trop, tu pars faire un tour dans les tulipes. Nếu phanh quá nhiều, cậu sẽ lại văng ra khỏi đường và lao vào bụi cây. |
Tes tulipes sont superbes ». Những đóa tulip trông thật đẹp." |
Même s’ils étaient difficiles à avaler, les bulbes de tulipes ont probablement sauvé la vie de nombreux Néerlandais. Vì thế cho dù khó ăn, củ tu-líp có lẽ đã cứu nhiều người Hà Lan khỏi chết đói. |
Pas moins de 36 variétés de tulipes sauvages poussent au Kazakhstan. Le motif de la tulipe est aussi très présent dans l’art traditionnel. Ở Kazakhstan có ít nhất 36 loài hoa tulip hoang dã. Tác phẩm nghệ thuật truyền thống của người Kazakh thường có chủ đề về hoa tulip. |
La Fille à la Tulipe. Thiếu nữ và hoa Tulip. |
Imaginons que vous vendiez des fleurs et que vous ayez créé un groupe d'annonces incluant des mots clés tels que "roses", "marguerites" et "tulipes". Giả sử bạn bán hoa và bạn đã thiết lập nhóm quảng cáo với các từ khóa như hoa hồng, hoa cúc và hoa tulip. |
Dans le terroir viticole de Lafare, pousse la tulipe des forêts à fleurs jaunes. Từ hoa tulip hoang được vun trồng thành hoa tulip vườn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tulipe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tulipe
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.