tremplin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tremplin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tremplin trong Tiếng pháp.
Từ tremplin trong Tiếng pháp có các nghĩa là bàn đạp, phương tiện, ván lấy đà, ván nhún. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tremplin
bàn đạpnoun (nghĩa bóng) bàn đạp, phương tiện (để đạt mục đích) |
phương tiệnnoun (nghĩa bóng) bàn đạp, phương tiện (để đạt mục đích) |
ván lấy đànoun |
ván nhúnnoun |
Xem thêm ví dụ
“ Un tremplin pour les élever jusqu’à la vraie foi ” ‘Bàn đạp để vươn tới đức tin thật’ |
Un tremplin pour commencer des études Ministère du Royaume, 1/2014 Lộ trình tạp chí—Hữu ích để bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh Thánh Chức Nước Trời, 1/2014 |
Bref, ce projet- pilote est une tremplin pour notre entreprise d'installation de toits verts, amenant des emplois et une activité économique de développement durable dans le South Bronx. Dù vậy, dự án triển lãm là bàn đạp cho việc kinh doanh lắp đặt trần nhà xanh của chúng ta, mang lại việc làm và hoạt động kinh tế bền vững đến cho South Bronx. |
16 Un tremplin pour être pionnier à plein temps : Beaucoup de ceux qui ont l’esprit pionnier aimeraient être pionniers permanents mais ils se demandent si leur situation le leur permet et s’ils auront suffisamment de temps et d’endurance pour y parvenir. 16 Giúp chuẩn bị cho công việc tiên phong trọn thời gian: Nhiều người có tinh thần tiên phong muốn làm tiên phong đều đều, nhưng họ không biết là họ có thời giờ, hoàn cảnh hay sức chịu đựng để làm điều đó hay không. |
Un tremplin pour commencer des études Lộ trình tạp chí—Hữu ích để bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh |
La brochure devrait être un tremplin idéal pour le livre Connaissance. ” — Japon. Sách mỏng này sẽ là bước mở đầu rất tốt dẫn đến việc học sách Sự hiểu biết” (Nhật Bản). |
Vous savez, on est sensé avoir les pieds à plat, sinon on ne peut donc pas décoller du tremplin. " Cô biết đó, chúng ta phải có một bàn chân phẳng, để chúng ta không nhảy lên khỏi bàn đạp. " |
Alors, tout comme un plongeur sur un tremplin se jette pour gagner de la vitesse, et puis fait sa pirouette, ces deux saltos et demi et puis il récupère facilement, c'est en gros ce que ce robot fait. Giống như một vận động viên đang đứng trên ván nhảy, anh ta nhảy lên rất cao để tăng động lượng cuộn mình xoay tròn khoảng hai vòng rưỡi, và quay về tư thế cũ, con robot này cũng tương tự. |
Le Seigneur s’est servi de son épreuve comme tremplin pour qu’il bénisse d’autres personnes, tout en lui offrant une carrière professionnelle plus passionnante. Chúa đã sử dụng thử thách của anh ấy để làm phương tiện ban phước cho người khác, trong khi cung cấp cho anh ấy một sự nghiệp có ý nghĩa hơn. |
“ Il ne faut pas briser absolument avec leurs coutumes traditionnelles, écrit- il, mais faire une sélection entre elles, et de celles qui sont considérées comme acceptables, se servir comme d’un tremplin pour les élever jusqu’à la vraie foi. ” Ông Bastide viết: “Không nên buộc họ phải hoàn toàn dứt bỏ các tập quán truyền thống. Trái lại, chúng ta nên cân nhắc xem những phong tục nào có thể chấp nhận được và dùng chúng như bàn đạp để giúp họ vươn tới đức tin thật”. |
L’adolescence et les années qui suivent devraient servir de tremplin à la vie d’adulte. Tuổi niên thiếu và tuổi thanh niên nên tạo cho một người nền tảng tốt cho mai sau. |
S'il vous nomme vice-président, il vous gardera à ses côtés en 2016, et ça vous servira de tremplin pour vous présenter en 2020. Ngài tổng thống bổ nhiệm anh làm phó tổng thống, ông ấy liên danh tranh cử với anh trong năm 2016, và anh dùng điều đó làm bàn đạp để chạy đua cho năm 2020. |
Vous savez, on est sensé avoir les pieds à plat, sinon on ne peut donc pas décoller du tremplin." Cô biết đó, chúng ta phải có một bàn chân phẳng, để chúng ta không nhảy lên khỏi bàn đạp. |
Au contraire, nous pouvons l'utiliser comme tremplin pour libérer nos meilleures qualités et vivre une vie plus heureuse. Thay vào đó chúng ta có thể sử dụng nó như một điểm khởi đầu để khám phá những phẩm chất tốt nhất của chúng ta và sống một cuộc đời hạnh phúc hơn. |
Ça va être un tremplin pour notre campagne mondiale. Đây sẽ là một bàn đạp cho chiến dịch toàn cầu của chúng ta. |
Il peut même utiliser les obstacles comme des tremplins en tirant leçon de toute épreuve subie par sa foi. Thậm chí người ấy có thể dùng các viên đá gây vấp ngã làm những bước đệm cho mình, và rút ra bài học quý giá từ những thử thách về đức tin. |
On peut même dire que l’esprit karaïte servit de tremplin à l’étude massorétique des Écritures dans tout le judaïsme et qu’il contribua à l’exactitude du texte biblique que nous possédons aujourd’hui. Thật sự, chính sự thách thức từ người Karaite đã khích động người Do Thái nghiên cứu Kinh-thánh theo phương pháp Masoretic, bảo đảm một bản Kinh-thánh được gìn giữ một cách chính xác hơn cho ngày nay. |
Outre qu’il nous permettait de nous présenter, cet échange initial était aussi un tremplin pour montrer l’importance de l’œuvre d’enseignement biblique. Cứ như thế, chúng tôi có cơ hội tự giới thiệu và giải thích tầm quan trọng của việc chúng tôi làm là giúp người ta hiểu biết Kinh Thánh. |
Elles considèrent notre planète comme une simple étape, un tremplin vers une vie ailleurs. Họ xem trái đất chẳng khác nào một trạm dừng chân trước khi người ta đi đến cuộc sống ở một nơi khác. |
La forêt du parc Stanley fut coupée entre les années 1860 et 1880, et on peut encore y observer aujourd'hui des preuves d'anciennes techniques d'exploitation forestière telle que des ((en)) springboard notches⇔entailles-tremplins. Rừng trong công viên Stanley bị đốn từ thập niên 1860 đến thập niên 1880, và tại đây vẫn có thể thấy bằng chứng về các kỹ thuật khai thác gỗ kiểu cũ như khía hình V ván nhún. |
» Ils ont utilisé Inside Out comme tremplin pour manifester. Họ sử dụng Inside Out như là một nền tảng để kháng nghị. |
10 min : « Un tremplin pour commencer des études ». 10 phút: “Lộ trình tạp chí—Hữu ích để bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh”. |
Lorsqu’on les applique avec diligence et constance, elles produisent la force de caractère, une plus grande capacité de transformer les difficultés de la vie en tremplins vers le bonheur, maintenant et à jamais. Khi các nguyên tắc này được áp dụng một cách siêng năng và kiên định, thì chúng sinh ra sức mạnh của chí khí, gia tăng khả năng để biến đổi những thử thách của cuộc sống thành bàn đạp của hạnh phúc, bây giờ và mãi mãi. |
Il espère que le nouvel État deviendra un tremplin pour la restauration des Qing sur la Chine entière, mais il réalise très vite que les vrais dirigeants du Mandchoukouo, l'armée japonaise du Guandong, ne partagent pas ses ambitions. Trịnh hi vọng rằng Mãn Châu Quốc trở thành bước đệm để khôi phục nhà Thanh trên toàn Trung Hoa, nhưng ông sớm nhận ra rằng chủ nhân thật sự của Mãn Châu Quốc, đội quân Quan Đông Nhật Bản, không chia sẻ những tham vọng đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tremplin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tremplin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.