traversée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ traversée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traversée trong Tiếng pháp.
Từ traversée trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuyến vượt biển, chuyến đi qua, sự vượt biển, sự đi qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ traversée
chuyến vượt biểnverb |
chuyến đi quaverb |
sự vượt biểnverb |
sự đi quaverb |
Xem thêm ví dụ
Pour en revenir à l’exemple précédent, cinq ans seulement avant l’accident, le fils d’une amie de la mère de Jean avait été tué en voulant traverser la même route. Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
Seul ce labyrinthe permet aux humains de traverser les Enfers et de gagner le cœur du Tartare. Và mê cung này là lối duy nhất để con người có thể tới Địa phủ. ... và tiến vào trung tâm của Tartarus. |
J'ai traversé les Quatre terres et je n'ai jamais croisé un tel endroit. Ta đã đi khắp Tứ Đại Lục Địa và chưa bao giờ biết nơi nào như vậy. |
Cette clôture était là pour te protéger, et tu l’as traversée et tu as mangé tellement de blé que ta vie est en danger. » Cái hàng rào ở đó để bảo vệ cho mi, vậy mà mi phá rào và mi đã ăn nhiều lúa mì đến nỗi mạng sống của mi đang lâm nguy.’ |
Et alors que nous commencions à traverser le désert, la jeep est tombée en panne. Và khi chúng tôi bắt đầu đi xuyên qua sa mạc, chiếc jeep hư máy. |
Ne croyez pas qu'il n'a pas traversé l'esprit. Tôi không nghĩ là mình không có ý xử cô. |
Nous n’avons pas besoin de rechercher parmi les philosophies du monde la vérité qui nous apportera le réconfort, l’aide et la direction nécessaires pour traverser en toute sécurité les épreuves de la vie ; nous l’avons déjà ! Chúng ta không cần phải đi tìm kiếm các triết lý của thế gian về lẽ thật mà sẽ mang đến cho chúng ta niềm an ủi, giúp đỡ, và hướng dẫn để trải qua những thử thách của cuộc sống một cách an toàn---chúng ta đã có phúc âm rồi! |
Mais nous ne pûmes pas traverser. Nhưng chúng tôi đã không đi được. |
18 Il* franchit le gué pour aider la famille du roi à traverser le fleuve et il se mit à la disposition du roi. 18 Ông* băng qua chỗ cạn để đưa người nhà của vua qua sông và làm những gì vua cần. |
N’avez- vous jamais souhaité que quelqu’un vous prenne par la main et vous aide à traverser en toute sécurité les remous de l’existence ? Bạn đã bao giờ mong muốn có người nắm tay mình và dẫn mình đi qua cuộc sống đầy bấp bênh này cách an toàn chưa? |
Il ne vous ôtera pas toujours vos afflictions, mais il vous consolera et vous fera traverser avec amour la tempête, quelle qu’elle soit que vous devez affronter. Ngài không phải lúc nào cũng lấy đi nỗi đau đớn khỏi các anh chị em, nhưng Ngài sẽ an ủi và hướng dẫn các anh chị em với tình yêu thương để vượt qua bất kể thử thách nào các anh chị em đang trải qua. |
Nikki Liebl, des États-Unis, et Simon Bolton, d’Angleterre, ont raconté comment leur confiance en l’aide de Jéhovah a été mise à l’épreuve lorsqu’ils ont traversé des difficultés matérielles. Chị Nikki Liebl, người Hoa Kỳ và anh Simon Bolton, người Anh, kể lại những chuyện đã xảy ra thử thách xem họ có đức tin nơi khả năng của Đức Giê-hô-va trong việc cung cấp nhu cầu vật chất cho họ không. |
S'il y a un ligament dans notre famille, il traverse les femmes. Nếu có một nguồn lực trong gia đình chúng tôi, nguồn ấy truyền qua những người phụ nữ. |
9 Juste après avoir traversé le fleuve, Élie demanda à Élisée : « Que veux- tu que je fasse pour toi avant que nous soyons séparés ? 9 Khi họ vừa đi qua, Ê-li-gia liền nói với Ê-li-sê: “Trước khi tôi được đưa đi, hãy cho tôi biết điều anh muốn tôi làm cho anh”. |
Sur une longue traversée, il s’éloignerait considérablement de sa destination. — Hébreux 3:12. Con tàu chỉ lệch hướng một ly, nó có thể đi xa đích một dặm.—Hê-bơ-rơ 3:12. |
C’était la surprise de traverser la rivière, d’aller sur l’autoroute qui l’entoure, de descendre la rue et de le découvrir. Đó là sự ngạc nhiên khi đi qua sông, lên đường cao tốc vòng xung quanh nó rồi xuống phố và tìm thấy nó. |
L’idée a pu traverser l’esprit de l’apôtre. Có lẽ chính Phi-e-rơ cũng nghĩ vậy. |
Que je pourrais traverser? Cậu đang nói rằng tớ có thể qua bên kia sao? |
Je traverse rien du tout. Anh chẳng phải vượt qua chuyện gì hết. |
La route vers la Montagne des Cinq Eléments, traverse des landes et des déserts, des dangers sans nom Hành trình đến Ngũ Chỉ Sơn... phải băng qua rất nhiều hoang mạc và sa mạc, nguy hiểm thì khôn lường |
Il y a un pont de verre que l’on traverse et qui est suspendu dans l’espace. Đây là chiếc cầu thủy tinh mà các bạn có thể đi qua nó lơ lửng trong không gian. |
Ça ne leur a jamais traversé l’esprit. ” Họ không bao giờ ngờ tới chuyện đó”. |
Nous nous faisons part de notre amour, de nos prières, de nos souvenirs et de notre témoignage tandis qu’elle traverse cette épreuve. Chúng tôi đã chia sẻ tình yêu thương, những lời cầu nguyện, những kỷ niệm, và những chứng ngôn dịu dàng khi em gái tôi trải qua thử thách khó khăn này. |
Les Dothrakis n'ont jamais traversé le Détroit. Người Dothraki chưa từng băng qua Biển Hẹp. |
Je vais traverser la montagne sacrée. Trong một phút tôi sẽ đi xuyên qua ngọn núi thiêng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traversée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới traversée
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.