Vietnamca içindeki cá thu ne anlama geliyor?

Vietnamca'deki cá thu kelimesinin anlamı nedir? Makale, tam anlamını, telaffuzunu ve iki dilli örneklerle birlikte cá thu'ün Vietnamca'te nasıl kullanılacağına ilişkin talimatları açıklamaktadır.

Vietnamca içindeki cá thu kelimesi uskumru, Uskumru anlamına gelir. Daha fazla bilgi için lütfen aşağıdaki ayrıntılara bakın.

telaffuz dinle

cá thu kelimesinin anlamı

uskumru

noun

Và chúng tôi sẽ xúc tiến chương trình 7 đồng một con cá thu với chất lượng cao cấp.
Susturmak için atılan uskumru yüksek kalitede olup 7 sikkedir.

Uskumru

Và chúng tôi sẽ xúc tiến chương trình 7 đồng một con cá thu với chất lượng cao cấp.
Susturmak için atılan uskumru yüksek kalitede olup 7 sikkedir.

Daha fazla örneğe bakın

Còn cá thu?
Uskumru?
Và chúng tôi sẽ xúc tiến chương trình 7 đồng một con cá thu với chất lượng cao cấp.
Susturmak için atılan uskumru yüksek kalitede olup 7 sikkedir.
Con cá thu 7 đồng của tôi.
7 sikkelik uskumru!
Thưc đơn hôm nay là: khoai sọ tẩm gia vị, cá thu nướng, và canh đậu hầm.
Bugünkü menü: terbiyeli taro, ızgara uskumru ve fasulye hamur yahnisi.
Bị vướng vô đàn cá thu cách đây 3 dặm.
Üç mil açıkta birkaç orkinos yakaladık.
Bạn có thể thấy tổng lượng cá thu được trên toàn thế giới đã giảm 18% kể từ năm 1980.
Ama dünyamızda yakaladığımız balık sayısının 1980'den beri yüzde 18 düştüğünü görebiliyoruz.
Gần đây chúng ta được biết công việc đánh cá thu hoạch nhiều kết quả tốt đẹp thế nào tại các nước thuộc Đông Âu.
Son zamanlarda, Doğu Avrupa’da da avlama işinin ne kadar başarılı olduğunu öğrendik.
Ít loài nào thu hút sự chú ý của chúng ta như cá hề.
PALYAÇO BALIKLARI muhtemelen en çok ilgi çeken balıklardan biridir.
Một trong những điều mà chúng tôi đã làm là bắt đầu đa dạng hoá các loài mà chúng tôi phục vụ -- con bọ bạc nhỏ, cá cơm, cá thu, mồi rất là phổ biến.
Yaptığımız diğer şeylerden biri de sunduğumuz ürünleri çeşitlendirmek oldu. Küçük mercanbalığı, hamsi, uskumru ve sardalye çok yaygındır.
tính thu hút của Đức Giê-hô-va khiến Ngài thành người bạn tốt nhất của em.
Yehova’nın yaklaşılabilir kişiliği, O’nu benim en iyi arkadaşım yaptı.
Một số anh chị khác thì dọn đến những nơi nhiều thu được những mẻ lưới lớn.
Başkaları ise balık avlama açısından daha verimli sahalara taşınabildiler ve orada iyi sonuç aldılar.
Những bạn không tập thích việc học ở trường thì cũng không thích học hỏi Kinh Thánh nhân”.—Thu
Okulda ders çalışmayı sevmeyi öğrenmeyenler, Kutsal Kitabı kişisel olarak incelemekle de pek ilgilenmiyor” (Sylvie).
Chúng ta đã được biết về tính thu hút của Ngài cùng với những điều phải làm để được hưởng ân phước Ngài.
O’nun çekici kişiliğini öğrenmenin yanı sıra, O’ndan lütuf görebilmek için neler yapmamız gerektiğini de öğrendik.
Họ sẽ bỏ lỡ vụ đánh mùa thu, đó là nguồn kinh tế chính của khu vực, cũng giống như vùng Cape Cod của họ.
O bölgenin ana ekonomisi olan, bir nevi Cape Cod'ları olan, sonbahardaki balık sezonunu kaçıracaklardı.
Chúng đều có trên mạng, nhưng những điều về nhân thu hút tôi hơn, và đây là -- bạn biết đấy, đây là con người của tôi.
Oralarda bir yerlerdeler, fakat beni asıl ilgilendiren özele ait konular, ve bu - işte, bu - ben buyum.
Chúng đều có trên mạng, nhưng những điều về nhân thu hút tôi hơn, và đây là -- bạn biết đấy, đây là con người của tôi.
Oralarda bir yerlerdeler, fakat beni asıl ilgilendiren özele ait konular, ve bu – işte, bu – ben buyum.
Và cũng không có thể nào thu được điều gì cả bởi vì không có con non ra đời.
Hiçbiri kazanmıyor da, çünkü çocuk üretilmiyor.
Ví dụ như, heo đực sẽ thu hút con cái trong suốt giai đoạn tán tỉnh.
Örneğin, erkekler kur kovalamacası boyunca dişileri uyarırlar.
Tôi có linh cảm là cô sẽ thu hút đàn ông như mồi câu thu hút .
İçimden bir ses, erkekleri oltaya gelen balıklar gibi üzerine çekeceğini söylüyor.
Vậy nên khi gom các thị trường lại, những thị trường có ta thu được chính là tầng lớp trung lúc của những nước này... các căn bệnh của nhà giàu: bệnh tim, bệnh lão hóa.
Sonra yeni oluşan müşterilerin yoğun olduğu piyasaların bu ülkelerin yeni oluşan orta sınıfı olduğu ortaya çıktı -- toplumdaki refahla bağlantılı olan hastalıklar: kalp hastalığı, kısırlık
Anh phải bỏ nghề đánh mà doanh thu được mỗi tháng lên đến 3.800 Mỹ kim, nhưng sự quyết tâm của anh đã được tưởng thưởng.
Ayda yaklaşık 3.800 dolar kazanç elde ettiği balıkçılığı bırakması gerekiyordu; fakat kararlılığı nimetler getirdi.
Một số người được tượng trưng là “tốt” và được thu nhóm vào hội thánh đạo Đấng Ki-tô.
Bu simgesel balıklardan ‘işe yarayanlar’ Hıristiyan cemaatine toplanır.
Vậy là... học phí tăng lên, công quỹ ít hơn, thu nhập của gia đình giảm, thu nhập nhân thấp.
Yani... okul ücretleri daha yüksek, devlet desteği daha az, aile geliri azalmış, kişisel gelirler zayıf.
Chuyến thu hoạch tuyết là một sự kiện thường niên của lũ chim và hải cẩu ở phương Bắc xa xôi.
Morina hasadı Kuzey Kutbu'ndaki foklar ve kuşlar için yılın en büyük olayıdır.

Vietnamca öğrenelim

Artık cá thu'ün Vietnamca içindeki anlamı hakkında daha fazla bilgi sahibi olduğunuza göre, seçilen örnekler aracılığıyla bunların nasıl kullanılacağını ve nasıl yapılacağını öğrenebilirsiniz. onları okuyun. Ve önerdiğimiz ilgili kelimeleri öğrenmeyi unutmayın. Web sitemiz sürekli olarak yeni kelimeler ve yeni örneklerle güncellenmektedir, böylece bilmediğiniz diğer kelimelerin anlamlarını Vietnamca içinde arayabilirsiniz.

Vietnamca hakkında bilginiz var mı

Vietnamca, Vietnam halkının dili ve Vietnam'daki resmi dildir. Bu, 4 milyondan fazla denizaşırı Vietnamlı ile birlikte Vietnam nüfusunun yaklaşık %85'inin ana dilidir. Vietnamca ayrıca Vietnam'daki etnik azınlıkların ikinci dili ve Çek Cumhuriyeti'nde tanınan bir etnik azınlık dilidir. Vietnam, Doğu Asya Kültür Bölgesi'ne ait olduğu için, Vietnamca da Çince kelimelerden büyük ölçüde etkilenir, bu nedenle Avustralya dil ailesindeki diğer dillerle en az benzerliğe sahip dildir.