tong sampah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tong sampah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tong sampah trong Tiếng Indonesia.
Từ tong sampah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là thùng rác, rác rưởi, rác, sọt rác, nơi khôi phục có hạn định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tong sampah
thùng rác(garbage can) |
rác rưởi
|
rác
|
sọt rác(garbage can) |
nơi khôi phục có hạn định
|
Xem thêm ví dụ
Aku menaruhnya di tong sampah kemarin. Mới lụm ở bãi rác hôm qua. |
Memindahkan properti ke Tong Sampah juga akan memindahkan semua tampilan komponen ke Tong Sampah. Khi di chuyển một thuộc tính vào Thùng rác, bạn cũng di chuyển tất cả chế độ xem thành phần vào Thùng rác. |
Di hari setelah kami melemparmu ke tong sampah, kau lewat dan tersenyum padaku. Sau cái ngày tụi tao ném mày vào thùng rác, |
Akun, properti, dan tampilan dipindahkan ke Tong Sampah dan disimpan selama 35 hari sebelum dihapus secara permanen. Tài khoản, thuộc tính và chế độ xem được di chuyển đến Thùng rác và giữ trong 35 ngày trước khi xóa vĩnh viễn. |
Dia jahat dan ingin menguasai dunia dan dia bisa dengan mudah masuk kedalam tong sampah. Nó xấu xa, nó muốn tiếp quản thế giới... và nó có thể chui dễ dàng vào ngăn tủ chứa đồ trên đầu. |
Apa kau yang mengosongkan tong sampahku? Cô đổ hết rác trong sọt của tôi hả? |
Dan kemudian orang ini, Duke " Tong Sampah " Droese, mencuri seluruh ideku. Và rồi hắn ta, Duke ́Thùng Rác ́ Droese. |
Cangkir kopi akan menghasilkan lokasi kedai kopi, atau lokasi tong sampah. Một cốc cà phê sẽ cho bạn biết có thể tìm thấy thêm cà phê ở đâu hoặc nên vứt cái cốc vào đâu. |
Dan ayam- ayam dan bebek- bebek dan kalkun- kalkun pada dasarnya sama bodohnya dengan tong sampah. Gà, vịt, ngỗng, và gà tây về căn bản đều dốt. |
besok juga aku akan mencari tong sampah. Ngày mai tôi sẽ cho vào túi rác. |
Anda memulihkan entitas dengan memilihnya dan mengeluarkannya dari Tong Sampah. Bạn khôi phục lại một mục bằng cách chọn và di chuyển nó ra khỏi Thùng rác. |
Tong Sampah adalah area penyimpanan sementara untuk akun, properti, dan tampilan sebelum dihapus. Thùng rác là một vùng tạm giữ các tài khoản, thuộc tính và chế độ xem trước khi xóa. |
Dan ayam-ayam dan bebek-bebek dan kalkun-kalkun pada dasarnya sama bodohnya dengan tong sampah. Gà, vịt, ngỗng, và gà tây về căn bản đều dốt. |
Dia mengangkatnya dan membuangnya ke tong sampah. Bà cầm nó lên, và ném vào thùng rác. |
Data tidak diproses saat entitas (akun, properti, tampilan) berada di Tong Sampah. Dữ liệu không được xử lý trong khi các mục (tài khoản, tài sản, chế độ xem) đang ở trong Thùng rác. |
Di luar kelasku, aku temukan pemukul baseball... sekolah kita di Kejuaraan 1971, ada di tong sampah. Giờ, ngoài lớp của tôi, tôi đã tìm thấy gậy bóng chày quán quân năm 1972 trong thùng rác. |
Kita butuh pria di tong sampah ini. Chúng ta cần một người đàn ông ở cái bãi phân này. |
Anda membutuhkan izin Edit pada akun untuk mengakses Tong Sampah. Bạn cần có quyền Chỉnh sửa trên tài khoản để truy cập Thùng rác. |
Anda harus memiliki izin Edit untuk memindahkan tampilan ke Tong Sampah. Bạn cần có Quyền chỉnh sửa để di chuyển chế độ xem vào Thùng rác. |
Untuk memindahkan properti ke Tong Sampah: Để di chuyển một thuộc tính vào Thùng rác: |
Jika kau pikir kau akan masuk ke tong sampah ini... Cô sẽ nhảy vào cái thùng rác dơ bẩn này... |
Hal itu dapat mencakup mengosongkan tong sampah, mengepel lantai, dan membersihkan kamar kecil —semuanya pekerjaan rendahan! Công việc này có thể bao gồm đổ rác, lau sàn và làm sạch nhà vệ sinh—tất cả đều là những việc tầm thường! |
Mungkinkah harta ditemukan di tong sampah? Có kho tàng nằm trong thùng rác không? |
Dan kemudian orang ini, Duke “Tong Sampah” Droese, mencuri seluruh ideku. Và rồi hắn ta, Duke 'Thùng Rác' Droese. lấy mất kế hoạch của tôi. |
Untuk memindahkan akun Analytics ke Tong Sampah: Để di chuyển tài khoản Analytics vào Thùng rác: |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tong sampah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.