kepala pemerintahan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kepala pemerintahan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kepala pemerintahan trong Tiếng Indonesia.
Từ kepala pemerintahan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là người đứng đầu chính phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kepala pemerintahan
người đứng đầu chính phủ
|
Xem thêm ví dụ
Perdana Menteri Israel menjabat sebagai kepala pemerintahan dan Knesset bertugas sebagai badan legislatif Israel. Thủ tướng là người đứng đầu chính phủ và Knesset đóng vai trò cơ quan lập pháp. |
Perdana Menteri, resminya Presiden Dewan Menteri (Presidente del Consiglio dei Ministri), adalah kepala pemerintahan Italia. Thủ tướng có danh xưng chính thức là Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (Presidente del Consiglio dei Ministri), là người đứng đầu chính phủ của Ý. |
Nyerere bernama menteri kepala pemerintahan berikutnya. Mathieu Kérékou đứng đầu chính phủ mới. |
Selama masa berdirinya, Otto Ville Kuusinen menjadi PM dan kepala pemerintahan. Otto Ville Kuusinen trong suốt nhiệm kỳ của mình với vai trò là thủ tướng và nguyên thủ quốc gia. |
Perdana Menteri Irak adalah kepala pemerintahan Irak. Thủ tướng Iraq là người đứng đầu chính phủ Iraq. |
Biasanya, tugas menciptakan kebijakan luar negeri adalah wewenang kepala pemerintahan dan menteri luar negeri (atau jabatan yang setara). Thông thường, việc tạo chính sách ngoại giao là công việc của người đứng đầu chính phủ và bộ trưởng ngoại giao (hoặc tương đương). |
Perdana Menteri Azerbaijan adalah kepala pemerintahan Azerbaijan. Thủ tướng Azerbaijan là người đứng đầu chính phủ của Azerbaijan. |
Di bawah Konstitusi Amerika Serikat, Presiden Amerika Serikat adalah kepala negara dan kepala pemerintahan dari negara Amerika Serikat. Theo Hiến pháp Hoa Kỳ, Tổng thống Hoa Kỳ là người đứng đầu nhà nước và đứng đầu chính phủ Hoa Kỳ. |
Perdana Menteri adalah kepala pemerintahan Aljazair. Thủ tướng Algérie là người đứng đầu chính phủ của Algérie. |
Kepala Pemerintahan Kerajaan Nhà lãnh đạo của chính phủ Nước Trời |
Wakil Presiden dan Perdana Menteri adalah Kepala Pemerintahan Uni Emirat Arab. Phó Tổng thống và Thủ tướng là người đứng đầu Chính phủ Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất. |
Sebelum 1876, saat di mana jabatan Perdana Menteri dimulai, Swedia tidak mempunyai kepala pemerintahan resmi. Trước năm 1876, khi Văn phòng của Thủ tướng Chính phủ được lập ra, Thụy Điển không có một ''người đứng đầu chính phủ'' mà người đứng đầu cao nhất là Vua, nắm toàn quyền. |
172 negara yang berpartisipasi telah mengirimkan 108 kepala negara atau kepala pemerintahannya. 172 chính phủ tham gia, với 116 quốc gia gửi tới hội nghị người đứng đầu nhà nước hay chính phủ. |
Kepala pemerintahannya disebut Kaisar. Người đứng đầu chính quyền đó được gọi là Sê-sa. |
Karena itu, Presiden merupakan Kepala Negara dan Kepala Pemerintahan dari Republik Paraguay. Vì vậy, Tổng thống là người đứng đầu Nhà nước và người đứng đầu Chính phủ nước Cộng hòa Paraguay. |
Konferensi Tingkat Tinggi Australia G-20 2014 adalah pertemuan kesembilan para kepala pemerintahan G-20. Hội nghị thượng đỉnh G-20 Australia 2014 là hội nghị thứ chín của những người đứng đầu chính phủ các quốc gia thành viên nhóm các nền kinh tế lớn G-20. |
^ "Kepala Pemerintahan Kota Tarakan". “Quy hoạch Thủ đô Quốc gia”. |
Presiden Afrika Selatan, lengkapnya Presiden Republik Afrika Selatan adalah kepala negara dan kepala pemerintahan di bawah Konstitusi Afrika Selatan. Tổng thống Cộng hòa Nam Phi là nguyên thủ quốc gia và là lãnh đạo chính phủ theo Hiến pháp Nam Phi. |
Walaupun Zanzibar termasuk dalam wilayah Tanzania, kepulauan ini memiliki presiden tersendiri sebagai kepala pemerintah yang mengurus hal-hal wilayah Zanzibar. Tuy Zanzibar thuộc về Tanzania, nhưng nó bầu chủ tịch riêng là nguyên thủ về các vấn đề nội bộ. |
Mereka ditunjuk oleh dan bekerja atas dasar kehendak kepala pemerintahan; mereka adalah secara mutlak sub-ordinat eksekutif dan dapat diganti kapanpun. Họ được bổ nhiệm và phục vụ theo ý của nguyên thủ quốc gia và vì thế họ là người phục tùng tổng thống vì họ có thể bị thay thế bất cứ khi nào. |
Sibghatullah Mojaddedi dipilih sebagai kepala pemerintahan sementara Negara Islam Afganistan, dengan tujuan untuk menegaskan kembali legistimasinya melawan rezim Kabul yang disponsori Moskwa. Sibghatullah Mojaddedi được lựa chọn làm lãnh đạo Nhà nước Hồi giáo Lâm thời Afghanistan, trong một nỗ lực nhằm lên tiếng chống lại chế độ Kabul được Moskva hậu thuẫn. |
Sebuah pemerintahan provisional didirikan pada hari yang sama, 15 November, dengan Marshal Deodoro da Fonseca sebagai Presiden Republik dan kepala pemerintahan interim. Một chính phủ lâm thời được thành lập cùng ngày, ngày 15 tháng 11, với Nguyên soái Deodoro da Fonseca làm Tổng thống nước Cộng hòa và là người đứng đầu Chính phủ lâm thời. |
Presiden AS Herbert Hoover tidak menghadiri acara pembukaan olimpiade, dan menjadi kepala pemerintahan pertama yang tidak menghadiri olimpiade yang diadakan di negaranya. Tổng thống Mỹ Herbert Hoover không tham dự lễ khai mạc, trở thành vị nguyên thủ quốc gia đầu tiên không tham dự Thế vận hội tổ chức tại quốc gia đó. |
Mojaddedi, sebagai kepala pemerintah sementara Afganistan, bertemu dengan Presiden Amerika Serikat George H.W. Bush dan memperoleh kemenangan diplomatik yang penting untuk kelompok perlawanan Afganistan. Mojaddedi, với tư cách lãnh đạo Chính phủ Lâm thời Afghanistan, đã gặp gỡ với Tổng thống Hoa Kỳ khi ấy là George H. W. Bush, đây được coi là một thắng lợi ngoại giao quan trọng của phe kháng chiến Afghanistan. |
Di negara-negara yang menganut sistem presidensial, seperti Amerika Serikat, kabinet tidak berfungsi sebagai pengaruh legislatif kolektif; melainkan lebih kepada dewan penasihat resmi bagi kepala pemerintahan. Tại các quốc gia theo tổng thống chế như Hoa Kỳ, nội các không hoạt động như một cơ quan quyền lực chung của ngành lập pháp; đúng hơn vai trò chính yếu của nó là một hội đồng cố vấn chính thức của nguyên thủ quốc gia. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kepala pemerintahan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.