tocar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tocar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tocar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tocar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đến, âm thanh, đạt tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tocar
đếnverb Não há ninguém que você chame de amigo ou família que eu não possa tocar. Không có ai là người thân hay bạn bè anh mà tôi không đụng đến được. |
âm thanhnoun O teu sistema de som consegue tocar música de um iPod? Dàn âm thanh của anh chơi nhạc từ iPod được chứ? |
đạt tớiverb Essa influência profunda e duradoura é um paraID=ioma que toca toda alma. Ảnh hưởng sâu đậm và lâu dài này là một ngôn ngữ mà đã đạt tới tận linh hồn. |
Xem thêm ví dụ
19 Quanta alegria nos dá ter a Palavra de Deus, a Bíblia, e usar sua poderosa mensagem para desarraigar ensinos falsos e tocar corações sinceros! 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
O artigo “Use sabiamente as nossas publicações”, de Nosso Ministério do Reino de março de 2000, declarou: “Em alguns casos, pode não ser conveniente tocar no assunto dos donativos para a nossa obra mundial.” Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”. |
Você sabe tocar piano? Cậu đã bao giờ học chơi piano chưa? |
Se você tocar em um ataque para buscar o seu burro. Động vào là cô ta tấn công đó. |
(Provérbios 20:5) Um ambiente de bondade, compreensão e amor é importante quando se quer tocar o coração. (Châm-ngôn 20:5) Bầu không khí nhân từ, hiểu biết và yêu thương là quan trọng nếu bạn muốn động đến lòng con cái. |
Tom Petty, amigo e seu ex-companheiro de banda, concordou: "Ele simplesmente tinha um jeito de ir direto ao assunto, de encontrar a coisa certa para tocar." Người bạn thân và sau đó là người chơi cùng anh trong ban nhạc – Tom Petty – tán thành: "Anh ấy có cách riêng của mình trong công việc để tìm ra được cách hay nhất để chơi." |
Dois meses depois disso, você pode querer aprender a tocar saxofone ou se dedicar à igreja. Hai tháng sau đó, bạn có thể muốn học chơi saxophone hay cống hiến cho nhà thờ. |
Se eu não selar isto... você não poderá tocar na Terra, nem que me mate. Nếu tôi không làm việc này... anh không thể chạm vào trái đất, dù anh có giết tôi. |
Pode tocar a campainha agora Sra. Boardman. Có thể rung chuông được rồi, cô Boardman. |
“Aprender sobre música clássica e ao mesmo tempo aprender a tocar piano abriu um mundo novo para mim!” Việc tìm hiểu về nhạc cổ điển và học chơi đàn dương cầm đã giúp tôi khám phá một lĩnh vực mới!”. |
Posso tocar na sua barba? Tôi có thể sờ râu của ông được không? |
Só quero tocar-lhe. Tôi muốn đụng vào nó. |
"Posso tocar de pé, sentada ou a andar." Cháu có thể chơi khi đứng, ngồi hay đi. |
116 46 Curada por tocar na roupa de Jesus 116 46 Được chữa lành nhờ sờ vào áo Chúa Giê-su |
E gentilmente tocar seus longos e belos cabelos de novo com minhas mãos calejadas. ta sẽ được nhẹ nhàng cúi xuống vuốt mái tóc tuyệt đẹp của con một lần nữa bằng chính đôi bàn tay trần của ta. |
Por este tempo, ela também tinha aprendido a tocar guitarra, ukulele, saxofone e flauta. Trong khoảng thời gian này, cô đã học chơi guitar, ukulele, saxophone, và sáo. |
Lembrete: Tocar o cântico para a assistência ouvir e, depois, tocá-lo para todos cantarem. Xin lưu ý: Hãy mở nhạc của bài hát mới một lần và sau đó mời cả hội thánh cùng hát. |
‘Portanto, saí do meio deles e separai-vos’, diz Jeová, ‘e cessai de tocar em coisa impura’; ‘e eu vos acolherei’.” Bởi vậy Chúa phán rằng: Hãy ra khỏi giữa chúng nó, hãy phân-rẽ ra khỏi chúng nó, đừng đá-động đến đồ ô-uế, thì ta sẽ tiếp-nhận các ngươi”. |
Eu não vou tocar hoje! Tối nay tớ không hát. |
Sabe tocar? Anh có biết đánh đàn không? |
4 Nenhum homem da descendência de Arão que tiver lepra+ ou um corrimento+ pode comer das coisas sagradas até ficar puro,+ nem aquele que tocar em alguém que ficou impuro por causa de uma pessoa morta,*+ nem aquele que tiver uma emissão seminal,+ 5 nem um homem que tocar numa das pequenas criaturas impuras que fervilham na terra,+ ou que tocar num homem que estiver impuro por algum motivo e que possa torná-lo impuro. 4 Trong vòng con cháu A-rôn, không người nam nào bị phong cùi+ hoặc chảy mủ+ được phép ăn những vật thánh, cho đến khi người được tinh sạch. + Cũng một thể ấy đối với người bị xuất tinh,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế bởi người chết,+ 5 hoặc chạm vào một sinh vật lúc nhúc thuộc loại ô uế,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế vì bất cứ lý do gì. |
Sem problema, prometo não tocar em você mesmo você sendo tão fofa. Đừng lo, chị hứa sẽ không đụng chạm vào em cho dù em quá dễ thương. |
Você pode tocar. Cô có thể chạm vào... |
Quando estão a ver um filme e um telefone toca, ele não está de facto a tocar. Nên khi bạn đang xem một bộ phim và điện thoại reo, chuông điện thoại, thực tế, không reo. |
Quero alguém que sinta minha mão quando eu o tocar. Và em cần một người có thể cảm nhận được bàn tay em chạm vào. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tocar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới tocar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.